Piece of advice là gì

ADVICE hay AN ADVICE [n]

‘Advice’ là một danh từ không đếm được [uncountable noun] vì vậy, ‘one gives advice’ chứ không phải là ‘an advice’.

Đúng: They give advice to people with HIV and AIDS.
Sai: They give an advice to people with HIV and AIDS.

A PIECE OF ADVICE, A WORD OF ADVICE, A BIT OF ADVICE
Để chỉ ‘một lời khuyên’ ở tiếng Anh, ta có thể dùng ‘a piece of advice’, ‘a word of advice’, ‘a few words of advice’, ‘a bit of advice’…. như:

– Let me give you a piece of advice.
– A word of advice. Don’t wear that dress

Tuy nhiên, các từ ngữ trên ít phổ biến trong tiếng Anh. Thay vào đó, người ta dùng ‘advice’ chủ yếu như một từ như:

– If you are worried about your symptoms, contact your doctor for advice.

SOME ADVICE Người ta hay dùng ‘some advice’ [một ít lời khuyên]

– I really need some advice.

CÁC TỪ NGỮ BIỂU THỊ/ĐƯA RA MỘT LỜI KHUYÊN Ở TIẾNG ANH

1. You SHOULD act more responsibility. 2. You OUGHT TO consult a doctor. 3. IF I WERE YOU, I wouldn’t let it happen. 4. WHY DON’T YOU consult a doctor. 5. IT IS A GOOD IDEA to invest in real estate.

& TAKE IT FROM ME: hãy tin ở tôi [được dùng khi bạn đưa ra một lời khuyên dựa vào kinh nghiệm của chính bạn]. Ví dụ: TAKE IT FROM ME, it isn’t worth buying a cheap laptop.

ADVICE hay ADVISE [v]

Không nên lẫn lộn giữa ‘advice’ [n] và ‘advise’ [v]

Đúng: I would advise you to quit smoking.
Sai: I would advice you to quit smoking.

MỘT SỐ MẪU CÂU VỚI ĐỘNG TỪ ‘ADVISE’

– Advise sb against doing sth: Khuyên ai đừng làm gì Ví dụ: They advised her against marrying quickly. – Advise sb to do sth: Khuyên ai làm gì Ví dụ: I advise you to think carefully before making any decision. – Advise doing sth: Khuyên làm gì

Ví dụ: I’d advise buying your ticket well in advance if you want to travel in August.

3 NGHĨA TRONG ĐỘNG TỪ ADVISE’

1. Advise: Khuyên ai làm gì The doctor advised me to take a compete rest. 2. Advise: Cố vấn [cho ai] về We employ an expert to advise on new technology. 3. Advise [thương mại]: Thông tin hoặc thông báo cho ai

Please advise us of the dispatch of the goods/when the goods are dispatched.

ĐỘNG TỪ + ADVICE

1. Give/offer advice : Cho một lời khuyên 2. Follow/take/ act on advice: Theo/nghe theo/làm theo lời khuyên 3. Ignore/reject advice: Phớt lờ/ từ chối lời khuyên

If you take my advice you’ll see a doctor.

ADVICE + GIỚI TỪ [ABOUT, FOR, ON, TO]

1. Advice about bringing up children 2. Here is some advice for pregnant women. 3. Can you give me some advice on where to buy good maps?

4. My advice to you would be to wait for a few months.

Ý NGHĨA CỦA TỪ ‘LỜI KHUYÊN’ [ADVICE] TRONG CÁC THÀNH NGỮ, CÁCH NGÔN

Thông thường, khi ta sử dụng một thành ngữ [idioms], một cách ngôn ‘proverb’ ở tiếng Anh ta ‘thấy’ chúng thường cho [ta] lời khuyên [offer advice]. Nếu ta gõ cụm từ tiếng Anh ‘advice in idioms’ thì sẽ thấy vô số kết quả như: ‘Proverbs are old but familiar sayings that usually give advice’…. ‘They offer advice about how to live and also transfer some underlying ideas, principles and values of a given culture / society…. ‘Let sleeping dogs lie is a recommendation to leave things as they are and ….
Nay, ta chỉ cần lấy một idiom mà cách đây mấy ngày thầy Trần Văn Phương, thầy dạy chúng tôi ở Đại học Sư phạm Huế, ‘khuyên’ tôi khi tôi đăng môt stt than vãn tuổi … ‘Grin and bear’ mà được thầy dùng vốn được hiểu tương đương ở tiếng Việt là ‘ngậm bồ hòn làm ngọt hay phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng… nhưng ‘ý tại ngôn ngoại’ của thầy tôi là [mượn ca từ của Lê Hựu Hà] ‘Cười lên đi em ơi Dù nước mắt rớt trên vành môi..’

#Nguyenphuoc vinhco //www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1336981176436358/

But may I offer a friendly piece of advice?

Nhưng tôi có thể đưa ra một lời khuyên thân thiện không?

Let me give you a piece of advice here.

Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên ở đây.

Every piece of advice someone gives you will turn out to be wrong.

Mọi lời khuyên mà ai đó cho bạn sẽ trở nên sai lầm.

I would like to give you a piece of advice.

Tôi muốn cho bạn một lời khuyên.

I'll give him a piece of advice.

Tôi sẽ cho anh ta một lời khuyên.

He gave me a piece of friendly advice.

Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên thân thiện.

He gave me a piece of advice.

Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên.

In addition to hiring me, he gave me a piece of advice.

Ngoài việc thuê tôi, anh ấy đã cho tôi một lời khuyên.

What is the best piece of advice you've ever been given?

Lời khuyên tốt nhất mà bạn từng được đưa ra là gì?

A little piece of advice regarding American culture, a Corvette takes a certain sort of man to be able to pull off.

Một lời khuyên nhỏ liên quan đến văn hóa Mỹ, một chiếc Corvette cần một người đàn ông nhất định để có thể thoát ra.

Okay, I'm flattered that I'm your go - to guy for off - the - book advice, but do you realize you completely screwed us on a key piece of evidence?

Được rồi, tôi rất hãnh diện rằng tôi là chàng trai của bạn cho lời khuyên ngoài cuốn sách, nhưng bạn có nhận ra rằng bạn hoàn toàn sai lầm với chúng tôi về một bằng chứng quan trọng?

She can give me a piece of advice and help at any time.

But I will give you a piece of advice, free of charge...

Nhưng mình sẽ tư vấn tận tình cho các bạn, hoàn toàn miễn phí ...

Every piece of expert advice tells us young Australians who are gay are more likely to contemplate suicide and more likely to take their own lives.

Mọi lời khuyên của chuyên gia đều cho chúng ta biết những thanh niên Úc đồng tính có nhiều khả năng nghĩ đến việc tự tử hơn và nhiều khả năng sẽ tự kết liễu đời mình.

I hesitate to give advice because every major single piece of advice I was given turned out to be wrong and I am glad I didn't follow them.

Tôi ngần ngại đưa ra lời khuyên bởi vì mọi lời khuyên chính mà tôi được đưa ra đều sai và tôi rất vui vì mình đã không làm theo.

Uh... let me, as owner of this gallery give you a little bit of friendly advice.

Uh ... hãy để tôi, với tư cách là chủ nhân của phòng trưng bày này, hãy cho bạn một lời khuyên thân thiện.

Jesus, we had better gear than this piece of crap in prison.

Chúa ơi, chúng ta có những dụng cụ tốt hơn cái thứ tào lao này trong tù.

You nasty piece of...

Đồ tồi tệ của ...

Dole, Clinton, and a piece on you.

Dole, Clinton, và một phần của bạn.

Swedish piece of shit!

Thụy Điển!

A minute piece of latex.

Một miếng mủ cao su.

Reg, hey, you treated her like a piece of meat.

Reg, này, anh đối xử với cô ấy như một miếng thịt.

Sorry, and Snapple has more trivia than actual advice.

Xin lỗi, và Snapple có nhiều câu đố hơn là lời khuyên thực tế.

The latter’s telegram, with the heading “Advice to a Graduate,” read: “This is a day of days for you.

Bức điện sau đó, với tiêu đề “Lời khuyên cho một sinh viên tốt nghiệp,” viết: “Đây là một ngày trong ngày đối với bạn.

The result was that, in 1966, I was offered the role of bass guitarist in a seven - piece group that became known as Sly and the Family Stone.

Kết quả là vào năm 1966, tôi được mời đóng vai nghệ sĩ guitar bass trong một nhóm nhạc gồm 7 thành viên được biết đến với cái tên Sly and the Family Stone.

This is a piece of professional athletic equipment.

Đây là một phần của thiết bị thể thao chuyên nghiệp.

But that bastard Jung Myung So accepted my amber piece .

Nhưng tên khốn Jung Myung So đó đã chấp nhận mảnh hổ phách của tôi.

Okay, free advice anyway.

Được rồi, dù sao thì lời khuyên miễn phí.

You should take your own advice.

Bạn nên thực hiện lời khuyên của riêng bạn.

So my advice is simple.

Vì vậy, lời khuyên của tôi rất đơn giản.

Let me give you a little advice.

Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên nhỏ.

What advice would you give?

bạn sẽ đưa ra lời khuyên gì?

Let me give you a bit of advice for free, Sophie.

Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên miễn phí, Sophie.

Do you ever feel overwhelmed with good advice?

Bạn có bao giờ cảm thấy choáng ngợp với những lời khuyên tốt không?

If he had gotten her advice, he would have succeeded.

Nếu anh nhận được lời khuyên của cô, anh đã thành công.

My advice is to keep a low profile and stay away from your brother.

Lời khuyên của tôi là hãy giữ thái độ khiêm tốn và tránh xa anh trai của mình.

I do not need to get some advice from some stranger.

Tôi không cần phải nhận một số lời khuyên từ một số người lạ.

Stop treating me like a piece of furniture!

Đừng đối xử với tôi như một món đồ nội thất!

This is a classic piece of sci - fi movie memorabilia.

Đây là một tác phẩm kinh điển của kỷ vật phim khoa học viễn tưởng.

This fine piece of jewelry will alert us to any alcohol use.

Món đồ trang sức tốt này sẽ cảnh báo chúng ta về việc sử dụng rượu.

This sequence is anomalous for Cytochrome C. And then, this piece is distinct in each sample.

Trình tự này là bất thường đối với Cytochrome C. Và sau đó, phần này là khác biệt trong mỗi mẫu.

If we interrupt the optronic pathways, we could disassemble that entire world and its characters, piece by piece .

Nếu chúng ta làm gián đoạn các con đường quang điện tử, chúng ta có thể tháo rời toàn bộ thế giới đó và các nhân vật của nó, từng mảnh.

Sir Buchanan your piece left rather small on this plate only Hong Kong.

Sir Buchanan miếng của bạn còn lại khá nhỏ trên đĩa chỉ Hong Kong này.

Piece of grid or bone or something.

Mảnh lưới hoặc xương hoặc thứ gì đó.

Word of advice, pet, if you want to live to our age, take a breath.

Lời khuyên, thú cưng, nếu bạn muốn sống đến tuổi của chúng tôi, hãy hít thở.

Video liên quan

Chủ Đề