Presume la gi
Trong quá trình học Tiếng Anh, có thể bạn đã từng bắt gặp 2 động từ này và đều biết rằng chúng mang nghĩa “cho rằng”. Cả hai động từ đều được sử dụng khi bạn đưa ra ý kiến/dự đoán của mình. Vậy sự khác nhau giữa 2 động từ này là gì? Show Assume: cho rằng/ dự đoán điều gì đó mà không có bằng chứng cụ thể hoặc lý do.
Presume: cho rằng/dự đoán điều gì đó dựa trên bằng chứng hoặc xác suất, người nói khá “tự tin” về những điều mình nói. Từ presume thường được ưu tiên sử dụng trong những tình huống trang trọng hoặc liên quan đến luật.
Tuy nhiên trong giao tiếp thông thường, 2 từ này hoàn toàn có thể thay thế cho nhau mà không gây ra sự nhầm lẫn, nên bạn cứ thoải mái dùng nhé. Ngoài Assume và Presume ra, bạn cũng có thể dùng động từ “suppose” với nghĩa tương tự, tuy nhiên xét về tính trang trọng thì Suppose không bằng Presume. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ presume trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ presume tiếng Anh nghĩa là gì. presume /pri'zju:m/ Thuật ngữ liên quan tới presume
Tóm lại nội dung ý nghĩa của presume trong tiếng Anhpresume có nghĩa là: presume /pri'zju:m/* ngoại động từ- cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng=I presume that he will do it+ tôi cho là nó sẽ làm việc đó=I presume this decision to be final+ quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng* nội động từ- dám, đánh bạo, mạo muội; may=I presume to give you a piece of advice?+ tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?- (+ on, upon) lợi dung, lạm dụng=to presume upon someone's acquaitance+ lợi dụng sự quen biết với ai=to presume on someoen's good naturer+ lợi dụng lòng tốt của ai- tự phụ, quá tự tinpresume- giả sử, giả định Đây là cách dùng presume tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ presume tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionarypresume presume[pri'zju:m]động từcho là, coi như là; đoán chừngI presume that he will do ittôi cho là nó sẽ làm việc đóAre the neighbours away on holiday? - I presume soCác người hàng xóm đi nghỉ à? - Tôi chắc là vậyIn English law, an accused man is presumed (to be) innocent until he is proved guiltyTrong luật pháp nước Anh, một bị cáo được coi như vô tội đến khì ngươi ta chứng minh được là anh ta có tộiTwelve passengers are missing, presumably deadMười hai hành khách mất tích, có lẽ họ đã chếtđánh bạo làm cái gì; liều làm cái gì; dám; mạo muộiI won't persume to disturb youTôi sẽ không dám làm phiền ôngMay I presume to give you a piece of advice?Tôi xin góp ý với anh được chăng?(to presume on / upon something) lợi dung, lạm dụngto presume upon someone's acquaitancelợi dụng sự quen biết với aito presume on someone's good naturelợi dụng lòng tốt của ai giả sử, giả định cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng I presume that he will do it tôi cho là nó sẽ làm việc đó I presume this decision to be final quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng nội động từ dám, đánh bạo, mạo muội; may I presume to give you a piece of advice? tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng? ( on, upon) lợi dung, lạm dụng to presume upon someone's acquaitance lợi dụng sự quen biết với ai to presume on someoen's good naturer lợi dụng lòng tốt của ai tự phụ, quá tự tin ▼ Từ liên quan / Related words Related search result for "presume" |