Presume la gi

Trong quá trình học Tiếng Anh, có thể bạn đã từng bắt gặp 2 động từ này và đều biết rằng chúng mang nghĩa “cho rằng”. Cả hai động từ đều được sử dụng khi bạn đưa ra ý kiến/dự đoán của mình. Vậy sự khác nhau giữa 2 động từ này là gì?

Assume: cho rằng/ dự đoán điều gì đó mà không có bằng chứng cụ thể hoặc lý do.

  • I haven’t heard from her for days, I assume she has been very busy. (Mấy ngày nay không nghe tin gì về cô ấy, chắc cô ấy bận lắm)
  • There’s nothing left in the fridge, I assume my wife ate everything last night. (Trong tủ lạnh chả còn gì cả, chắc tối qua vợ tôi ăn hết sạch rồi).

Presume: cho rằng/dự đoán điều gì đó dựa trên bằng chứng hoặc xác suất, người nói khá “tự tin” về những điều mình nói. Từ presume thường được ưu tiên sử dụng trong những tình huống trang trọng hoặc liên quan đến luật.

  • I saw her a few times with a tall guy, I presume she’s dating someone. (Tớ thấy cô ấy mấy lần với anh chàng cao kều, tớ đoán là cô ấy đang hẹn hò ai đó)
  • Look at this car! I presume it is very expensive. (Nhìn cái xe này nè, tớ cho rằng cái xe này đắt lắm luôn á)

Presume la gi

Tuy nhiên trong giao tiếp thông thường, 2 từ này hoàn toàn có thể thay thế cho nhau mà không gây ra sự nhầm lẫn, nên bạn cứ thoải mái dùng nhé.

Ngoài Assume và Presume ra, bạn cũng có thể dùng động từ “suppose” với nghĩa tương tự, tuy nhiên xét về tính trang trọng thì Suppose không bằng Presume.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ presume trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ presume tiếng Anh nghĩa là gì.

presume /pri'zju:m/

* ngoại động từ
- cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng
=I presume that he will do it+ tôi cho là nó sẽ làm việc đó
=I presume this decision to be final+ quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng

* nội động từ
- dám, đánh bạo, mạo muội; may
=I presume to give you a piece of advice?+ tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?
- (+ on, upon) lợi dung, lạm dụng
=to presume upon someone's acquaitance+ lợi dụng sự quen biết với ai
=to presume on someoen's good naturer+ lợi dụng lòng tốt của ai
- tự phụ, quá tự tin

presume
- giả sử, giả định

Thuật ngữ liên quan tới presume

  • telesales tiếng Anh là gì?
  • cotyledonous tiếng Anh là gì?
  • injudicious tiếng Anh là gì?
  • rejig tiếng Anh là gì?
  • personated tiếng Anh là gì?
  • encapsulation (in object-oriented programming) tiếng Anh là gì?
  • radiotelegraph tiếng Anh là gì?
  • evaluating tiếng Anh là gì?
  • automatic tracking = auto tracking tiếng Anh là gì?
  • frictional electricity tiếng Anh là gì?
  • cochin tiếng Anh là gì?
  • special licence tiếng Anh là gì?
  • gun-searcher tiếng Anh là gì?
  • underground tiếng Anh là gì?
  • l-bar tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của presume trong tiếng Anh

presume có nghĩa là: presume /pri'zju:m/* ngoại động từ- cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng=I presume that he will do it+ tôi cho là nó sẽ làm việc đó=I presume this decision to be final+ quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng* nội động từ- dám, đánh bạo, mạo muội; may=I presume to give you a piece of advice?+ tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?- (+ on, upon) lợi dung, lạm dụng=to presume upon someone's acquaitance+ lợi dụng sự quen biết với ai=to presume on someoen's good naturer+ lợi dụng lòng tốt của ai- tự phụ, quá tự tinpresume- giả sử, giả định

Đây là cách dùng presume tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ presume tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
Presume la gi
presume

Presume la gi
presume

Presume la gi
[pri'zju:m]
Presume la gi
động từ
Presume la gi
cho là, coi như là; đoán chừng
Presume la gi
I presume that he will do ittôi cho là nó sẽ làm việc đó
Presume la gi
Are the neighbours away on holiday? - I presume soCác người hàng xóm đi nghỉ à? - Tôi chắc là vậy
Presume la gi
In English law, an accused man is presumed (to be) innocent until he is proved guiltyTrong luật pháp nước Anh, một bị cáo được coi như vô tội đến khì ngươi ta chứng minh được là anh ta có tội
Presume la gi
Twelve passengers are missing, presumably deadMười hai hành khách mất tích, có lẽ họ đã chết
Presume la gi
đánh bạo làm cái gì; liều làm cái gì; dám; mạo muội
Presume la gi
I won't persume to disturb youTôi sẽ không dám làm phiền ông
Presume la gi
May I presume to give you a piece of advice?Tôi xin góp ý với anh được chăng?
Presume la gi
(to presume on / upon something) lợi dung, lạm dụng
Presume la gi
to presume upon someone's acquaitancelợi dụng sự quen biết với ai
Presume la gi
to presume on someone's good naturelợi dụng lòng tốt của ai

Presume la gi
giả sử, giả định

Presume la gi
/pri'zju:m/

Presume la gi
ngoại động từ
Presume la gi
cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng
Presume la gi
I presume that he will do it
Presume la gi
tôi cho là nó sẽ làm việc đó
Presume la gi
I presume this decision to be final
Presume la gi
quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng

Presume la gi
nội động từ
Presume la gi
dám, đánh bạo, mạo muội; may
Presume la gi
I presume to give you a piece of advice?
Presume la gi
tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?
Presume la gi
(
Presume la gi
on, upon) lợi dung, lạm dụng
Presume la gi
to presume upon someone's acquaitance
Presume la gi
lợi dụng sự quen biết với ai
Presume la gi
to presume on someoen's good naturer
Presume la gi
lợi dụng lòng tốt của ai
Presume la gi
tự phụ, quá tự tin

▼ Từ liên quan / Related words

Related search result for "presume"