Proportions là gì

Hỏi: Kính chào Ban Việt ngữ đài VOA và chú Phạm Văn. Hôm nay cháu có 1 câu hỏi mong quý ban và chú giải đáp giùm cháu là khi nào dùng ratio, rate, proportion mặc dù cả ba đều có nghĩa là tỷ lệ?

Chào bạn,

Bạn hỏi giúp phân biệt nghĩa giữa ba chữ ratio, rate và proportion.

Trả lời:

Ba từ ratio, proportion và rate đều có nghĩa chung là tỉ lệ, hay tỉ số, hay mức độ. Ðể phân biệt cách dùng những từ này thì hãy xét vài câu trong đó mỗi từ được dùng.

Ratio /rấy-sầu/ hay /rấy-sì-ầu/ có nghĩa là tỉ số hay tỉ lệ, gấp, dùng khi so sánh HAI số, chỉ số lượng này so sánh bằng mấy lần hay mấy phần số lượng kia.

Thí dụ:

- Trong trường đại học bạn đang học, nữ sinh viên nhiều hơn nam sinh viên. Cứ ba nữ sinh viên thì có một nam sinh viên. Bạn nói: The ratio of women to men on this campus is 3:1.

- Hay: The women outnumber men on this campus in the ratio of three to one = Số nữ sinh viên nhiều hơn nam sinh ở tỉ số 3 đối với 1 hay gấp ba.

- The ratios of 1 to 5 and 20 to 100 are the same = Hai tỉ số 1 trên 5 hay 20 trên 100 bằng nhau.

- The ratio of hydrogen to oxygen in water is 2 to 1 = Tỉ số khinh khí hydrogen với dưỡng khí oxygen ở trong nước là 2 đối 1 (gấp đôi).

Rate: tỷ lệ, tốc độ, tỷ giá, hạng, loại, thuế.

- Walk at the rate of 3 miles an hour = Đi bộ với tốc độ 3 dặm mỗi giờ.

- Rate of exchange: giá hối xuất, tỷ giá hối đoái (đổi tiền).

- First-rate hotel: khách sạn rất sang trọng.

- Third-rate job: việc làm tầm thường.

- Postal rate: lệ phí bưu điện.

- Pulse rate: nhịp mạch máu.

- The room rates at this hotel range from $100 to $150 per day = Giá phòng ở khách sạn là từ 100 đô đến 150 đô một ngày.

* Thành ngữ:

At any rate: dù sao đi nữa, bằng bất cứ giá nào.

To rate: ước lượng giá trị, coi như (deem)

- I don’t rate this movie at all = Tôi chẳng thấy phim ấy hay chỗ nào.

- I rate that performance the best I’ve ever seen = Tôi coi tuồng ấy là vở hay nhất mà tôi đã xem từ trước đến nay.

- He’s a highly-rated novelist = Ông ta là nhà viết tiểu thuyết được đánh giá cao.

Proportion cũng có nghĩa tỉ lệ, nhưng còn có nghĩa là “phần” và tương ứng.

Thí dụ: Hai vợ chồng đi làm mỗi tháng kiếm được $4,000 đô la thì phải trả tiền nợ nhà mortgage mất $2,500. Bạn nói: A large proportion of their income goes on housing = Phần lớn tiền kiếm được chạy vào việc trả tiền nợ khi mua nhà. (Người Mỹ dùng dấu phân cách là dấu phẩy "," sau chữ số hàng nghìn, triệu, tỷ... và dấu chấm "." sau chữ số hàng đơn vị để chỉ phần thập phân).

* Proportion cũng cùng nghĩa với ratio trong câu: Girls on this campus outnumber the boys by a proportion (= ratio) of three to one = Nữ sinh ở khuôn viên đại học này nhiều hơn nam sinh với tỉ số 3:1 (cứ 3 cô thì có 1 cậu).

* Proportion: phần

- Còn có nghĩa như size (phần). If you have to tackle a big task, try to reduce it to more manageable proportions = Nếu bạn phải làm một việc rất lớn, thì chia nó ra thành một số việc nhỏ vừa sức mình.

* Thành ngữ:

Out of proportion: quá khổ, quá lớn, quá cao.

- The crimes in the city have gone out of proportion = Mức tội phạm trong thành phố đã phát triển rất mạnh.

- Prices out of proportion to income = Giá cả quá cao so với thu nhập.

- The whole situation has been blown out of proportion = Chuyện bé xé ra to.

A sense of proportion: biết chọn điều quan trọng trong một tình huống.

Try to see the problem in proportion: hãy nhìn vấn đề một cách cân xứng, hợp lý; đừng bi thảm hoá hay nghiêm trọng hóa quá.

* Proportion: (toán) tương đẳng, cân xứng, đồng đẳng

- 8 is to 6 as 32 is to 24 = 8 đối với 6 thì đồng đẳng với 32 đối với 24 (nghĩa là đều là 4/3).

=> Tóm lại:

Ratio dùng khi so sánh hai số lượng với nhau với nghĩa một lượng nọ bằng mấy lần lượng kia, và được biểu diễn bằng dấu hai chấm: 3:1 (three to one).

Rate vừa là danh từ vừa là động từ. Khi là danh từ, rate có nghĩa tốc độ, hạng, mức, lệ phí, giá, giá hối đoái; khi là động từ, rate có nghĩa định giá, hay coi giá trị thế nào.

Proportion cũng có nghĩa tỉ lệ hay tỉ số nhưng chỉ sự tương đồng, một phần (size) trong toàn thể và có thêm nghĩa tương xứng giữa hai hay nhiều số và nếu là toán thì được biểu diễn bằng dấu bằng. Thí dụ: 4/3 = 32/24.

Credit: Advanced American Dictionary (Pearson Longman, 2007).

Chúc bạn mạnh tiến.

* Quý vị có thể nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc bằng cách: Gửi email đến địa chỉ: [email protected]

  • Proportions là gì
    Proportions là gì

    Phạm Văn

    Đăng ký

Proportions là gì
[prə'pɔ:∫n]
Proportions là gì
danh từ
Proportions là gì
sự cân xứng, sự cân đối
Proportions là gì
the classical proportions of the roomnhững sự cân xứng điển hình của căn phòng
Proportions là gì
the two windows are in admirable proportionhai cửa sổ cân xứng tuyệt vời
Proportions là gì
(proportion of something to something) tỷ lệ (sự tương quan giữa vật này với vật khác về số lượng, vị trí..)
Proportions là gì
the proportion of three to onetỷ lệ ba một
Proportions là gì
the proportion of imports to exports is worrying the governmenttỉ lệ giữa nhập khẩu và xuất khẩu đang làm cho chính phủ lo lắng
Proportions là gì
the proportion of passes to failures in the final examinationtỉ lệ đỗ so với trượt trong kỳ thi mãn khoá
Proportions là gì
what is the proportion of men to women in the population?tỉ lệ nam giới so với nữ giới trong dân số là bao nhiêu?
Proportions là gì
(toán học) quan hệ giữa bốn số mà trong đó, tỉ lệ giữa hai số đầu là bằng tỉ lệ giữa hai số sau; tỷ lệ thức
Proportions là gì
'4 is to 8 as 6 is to 12' is a statement of proportion' 4 so với 8 như 6 so với 12 là một biểu hiện về tỷ lệ thức
Proportions là gì
phần hoặc bộ phận so sánh với tổng thể; phần
Proportions là gì
a large proportion of the earth's surfacemột phần lớn của bề mặt trái đất
Proportions là gì
the proportion of the population still speaking the dialect is very smallbộ phận dân số còn nói thổ ngữ rất là ít
Proportions là gì
a fixed proportion of the fund is invested in British firmsmột phần nhất định của quỹ được đầu tư vào các công ty Anh
Proportions là gì
(số nhiều) quy mô, kích thước, khuôn khổ, cỡ, tầm vóc
Proportions là gì
a building of magnificent proportionstoà nhà bề thế
Proportions là gì
a ship of huge/impressive proportionsmột con tàu có kích thước to lớn
Proportions là gì
in proportion
Proportions là gì
cân xứng; tỉ lệ
Proportions là gì
(toán học) có tỉ lệ bằng nhau
Proportions là gì
try to draw the figures in the foreground in proportionhãy cố gắng vẽ các hình ở phía trước cho đúng tỉ lệ
Proportions là gì
her features are in proportionnét mặt của cô ta rất cân xứng
Proportions là gì
to get/see things in proportionlàm cho/nhìn các vật cân xứng với nhau
Proportions là gì
try to see the problem in proportion - it could be far worsehãy cố gắng nhìn nhận vấn đề một cách đúng đắn - nó có thể tồi tệ hơn nhiều
Proportions là gì
in proportion to something
Proportions là gì
tương quan với cái gì; tương xứng
Proportions là gì
the room is wide in proportion to its heightcăn phòng này rộng so với chiềucao của nó
Proportions là gì
payment will be in proportion to the work done, not to the time spent doing ittiền công sẽ được trả tương xứng với việc đã làm, chứ không phải theo thời gian đã bỏ ra để làm việc đó
Proportions là gì
out of proportion to something
Proportions là gì
không cân xứng với cái gì
Proportions là gì
out of (all) proportion to something
Proportions là gì
quá lớn, quá nghiêm trọng so với cái gì
Proportions là gì
prices out of all proportion to incomegiá cả quá cao so với thu nhập
Proportions là gì
punishment that was out of all proportion to the offence committedsự trừng phạt là quá nghiêm khắc so với lỗi phạm phải
Proportions là gì
ngoại động từ
Proportions là gì
làm cho cân xứng, làm cho cân đối
Proportions là gì
to proportion one's expenses to one's incomelàm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập