Quốc tịch Trung Quốc tiếng Anh là gì

America [n.]

Mỹ
/əˈmɛrɪkə/

American [n.]

người Mỹ
/əˈmɛrɪk[ə]n/

Washington DC [n.]

thủ đô Washington DC
/ˈwɒʃɪŋtən diːsiː/

China [n.]

Nước Trung Quốc
/'tʃaɪnə/

Ex: This computer is made in China.
Máy tính này được làm tại Trung Quốc.

Chinese [n.]

tiếng Trung Quốc, người Trung Quốc
/ˌtʃaɪ'ni:z/

Ex: Can you speak Chinese?
Bạn có thể nói tiếng Trung Quốc không?

Beijing [n.]

thủ đô Bắc Kinh
/beɪˈdʒɪŋ/

England [n.]

Nước Anh
/ˈɪŋɡlənd/

English [n.]

tiếng Anh, môn tiếng Anh
/'ɪɳglɪʃ/

Ex: I like learning English.
Tôi thích học tiếng Anh.

London [n.]

thủ đô London
/ˈlʌndən/

France [n.]

Nước Pháp
/fræns/

Ex: He lives in France.
Ông ấy sống ở Pháp.

French [n.]

tiếng Pháp, người Pháp
/frentʃ/

Ex: He can speak French fluently.
Ông ấy có thể nói tiếng Pháp lưu loát.

Paris [n.]

thủ đô Paris
/ˈpær ɪs/

Singapore [n.]

Nước Singapore
/ˌsɪŋəˈpɔː/

Singaporean [n.]

người Singapore
/ˌsɪŋəˈpɔːrɪən/

Thailand [n.]

Nước Thái Lan
/ˈtʌɪland/

Thai [n.]

người Thái hoặc tiếng Thái
/tʌɪ/

Bangkok [n.]

thủ đô Bangkok
/baŋˈkɒk/

Vietnam [n.]

nước Việt Nam
/vjɛtˈnam/

Vietnamese [n.]

tiếng Việt Nam, người Việt Nam
/,vɪetnə'mi:z/

Ex: The Vietnamese are very friendly.
Người Việt Nam rất thân thiện.

Hanoi [n.]

thủ đô Hà Nội
/haˈnɔɪ/

address [n.]

địa chỉ
/əˈdres/

Ex: What is your address?
Địa chỉ của bạn là gì?

nationality [n.]

quốc tịch, quốc gia
/ˌnæʃəˈnæləti/

Ex: What nationality are you?
Quốc tịch của bạn là gì?

come [v.]

đến, tới
/kʌm/

live [v.]

sống, sinh sống
/lɪv/

Ex: My parents live in New York.
Ba mẹ tôi sống tại New York.

from [prep.]

từ
/frɒm/ /frəm/

so [conj.]

vì vậy, do vậy
/səʊ/

Luyện tậpGame VIP 1

America [n] : Mỹ
/əˈmɛrɪkə/

American [n] : người Mỹ
/əˈmɛrɪk[ə]n/

Washington DC [n] : thủ đô Washington DC
/ˈwɒʃɪŋtən diːsiː/

China [n] : Nước Trung Quốc
/'tʃaɪnə/

Ví dụ: This computer is made in China.
Máy tính này được làm tại Trung Quốc.

Chinese [n] : tiếng Trung Quốc, người Trung Quốc
/ˌtʃaɪ'ni:z/

Ví dụ: Can you speak Chinese?
Bạn có thể nói tiếng Trung Quốc không?

Beijing [n] : thủ đô Bắc Kinh
/beɪˈdʒɪŋ/

England [n] : Nước Anh
/ˈɪŋɡlənd/

English [n] : tiếng Anh, môn tiếng Anh
/'ɪɳglɪʃ/

Ví dụ: I like learning English.
Tôi thích học tiếng Anh.

London [n] : thủ đô London
/ˈlʌndən/

France [n] : Nước Pháp
/fræns/

Ví dụ: He lives in France.
Ông ấy sống ở Pháp.

French [n] : tiếng Pháp, người Pháp
/frentʃ/

Ví dụ: He can speak French fluently.
Ông ấy có thể nói tiếng Pháp lưu loát.

Paris [n] : thủ đô Paris
/ˈpær ɪs/

Singapore [n] : Nước Singapore
/ˌsɪŋəˈpɔː/

Singaporean [n] : người Singapore
/ˌsɪŋəˈpɔːrɪən/

Thailand [n] : Nước Thái Lan
/ˈtʌɪland/

Thai [n] : người Thái hoặc tiếng Thái
/tʌɪ/

Bangkok [n] : thủ đô Bangkok
/baŋˈkɒk/

Vietnam [n] : nước Việt Nam
/vjɛtˈnam/

Vietnamese [n] : tiếng Việt Nam, người Việt Nam
/,vɪetnə'mi:z/

Ví dụ: The Vietnamese are very friendly.
Người Việt Nam rất thân thiện.

Hanoi [n] : thủ đô Hà Nội
/haˈnɔɪ/

address [n] : địa chỉ
/əˈdres/

Ví dụ: What is your address?
Địa chỉ của bạn là gì?

nationality [n] : quốc tịch, quốc gia
/ˌnæʃəˈnæləti/

Ví dụ: What nationality are you?
Quốc tịch của bạn là gì?

come [v] : đến, tới
/kʌm/

live [v] : sống, sinh sống
/lɪv/

Ví dụ: My parents live in New York.
Ba mẹ tôi sống tại New York.

from [prep] : từ
/frɒm/ /frəm/

so [conj] : vì vậy, do vậy
/səʊ/

Luyện tậpGame VIP 1

Video liên quan

Chủ Đề