Quyển vở tiếng Trung là gì

Hôm nay Thảo Điệp sẽ cùng Tìm hiểu với các bạn lượng từ trong Tiếng Trung

-把 Bǎ:nắm, chiếc, cái [nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán]
-班 Bān:chuyến [xe, máy bay]
-瓣 Bàn:nhánh, múi [nhánh tỏi, múi cam]
-包 Bāo:bao, túi [bao gạo, túi quần áo]
-本 Běn:cuốn, quyển, bản [cuốn sách, quyển vở.]
-笔 Bǐ:món, bức [món tiền, bức tranh]
-部 Bù:bộ, cỗ [bộ máy, cỗ xe]
-层 Céng:tầng, mối, mức, lớp [tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, .]
-撮 Cuō:nhúm, nhóm, tốp [nhúm muối, tốp bạn, nhóm bạn]
-场 Chǎng:trận, hiệp [trận bóng, trận mưa, hiệp bóng]
-重 Zhòng:lớp, đợt [lớp núi, đợt khó khăn]
-出 Chū:vở [kịch]
-串 Chuàn:nải, chùm, chuỗi, xiên [nải chuối, trùm nho, chuỗi ngọc, xiên thịt]
-床 Chuáng:tấm, cái [tấm chăn]
-打 Dǎ:tá [tá khăn mặt]
-刀 Dāo:thếp [thếp giấy]
-道 Dào:con, bức, vệt, đạo, cái lớp, [con sông, bức tường, vệt ánh sáng,đạo mệnh lệnh, cái cửa, lớp sơn]
-顶 Dǐng:cái [mũ, màn]
-锭 Dìng:thỏi [thỏi mực, thỏi sắt]
-堵 Dǔ:bức [tường]
-段 Duàn:đoạn [đoạn đường, đoạn văn]
-堆 Duī:đống [đống đường, đống người]
-对 Duì:đôi [đôi vợ chồng, đôi tình nhân]
-顿 Dùn:bữa, trận [bữa cơm, trận đòn]
-朵 Duǒ:đóa, đám [đóa hoa, đám mấy]
-发 Fā:viên, phát [viên đạn, phát đạn]
-方 Fāng:chiếc [chiếc khăn tay, chiếc bia dùng cho vật có hình vuông]
-房 Fáng:buồng [buồng chuối, buồng ngủ]
-份 Fèn:phần, bản [phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo]
-封 Fēng:bức [bức thư]
-幅 Fú:bức, miếng [bức tranh, miếng vải]
-副 Fù:đôi, bộ, cái [đôi găng tay, bộ mặt, cái kính đeo]
-杆 Gān:đòn, cây [đòn cân, cây súng dùng cho những vật có thân]
-个 Gè:con, người, quả [con người, người bạn, quả táo dùng cho những danh từ ko có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng]
-根 Gēn:chiếc, cây, thanh, sợi [chiếc đũa, cây ống nước, thanh thép, sợi dây dùng cho những vật dài, mảnh]
-股 Gǔ:sợi, con, luồng, tốp [sợi dây, con suối, luồng khí nóng, tốp quân địch]
-挂 Guà:dây, chuỗi [dây pháo, chuỗi cũ hành]
-管 Guǎn:ống [ống bút, ống hút những vật có hình ống nhỏ dài]
-行 Xíng:hàng [hàng chữ, hàng cây]
-回 Huí:hồi [hai lần, hồi thứ 15]
-剂 Jì:thang [thang thuốc]
-家 Jiā:nhà [nhà hàng, công ty]
-架 Jià:cỗ, chiếc [cỗ máy, chiếc máy bay]
-间 Jiān:gian [gian buồng ăn]
-件 Jiàn:sự, chiếc [sự việc, chiếc áo]
-局 Jú:ván, trận [ván cờ ]
-句 Jù:câu [câu thơ]
-具 Jù:cỗ, chiếc [cỗ quan tài, chiếc đồng hồ để bàn]
-棵 Kē:cây [cây cỏ, cây xoài]
-颗 Kē:hạt, giọt [hạt đậu, giọt mồ hôi]
-口 Kǒu:cái, miệng, khẩu [cái dao, miệng giếng]
-块 Kuài:cục, mảnh, [cục gỗ, cục xà bông, mảnh đất]
-捆 Kǔn:bó [bó củi, bó rơm]
-粒 Lì:hạt, viên [hạt gạo, viên đạn]
-俩 Liǎ:cỗ xe, chiếc xe
-列 Liè:đoàn [đoàn tàu]
-领 Lǐng:chiếc, cái [chiếc áo, chiếc chiếu]
-令 Lìng:ram [ram giấy]
-轮 Lún:vầng [vầng trăng,mặt trời]
-箩 Luó:hộp, chục, túi, sọt [hộp bút, chục trái cây, túi đinh ốc, sọt dưa hấu]
-缕 Lǚ:lọn, luồng [lọn tóc, luồng khói]
-枚 Méi:tấm [tấm huân chương]
-门 Mén:cỗ môn, [cỗ phái, môn học]
-面 Miàn:tấm, lá [tấm gương, lá caờ dùng cho vật dẹp, phẳng]
-名 Míng:người [người học sinh mới]
-排 Pái:băng, dẫy, hàng [băng đạn, dẫy ghế, ha,mf rằng]
-盘 Pán:cỗ, cái [cỗ máy, cái cối]
-匹 Pǐ:con, cuộn, cây [con người, cuộcn vải]
-篇 Piān:bài, thiên, tờ [bài văn, thiên tiểu thuyết, tờ giấy]
-片 Piàn:viên, bãi, vùng [viên thuốc, bãi đất, vùng biển cả[
-铺 Pù:chiếc [chiếc giường]
-群 Qún:bầy, đàn, đoàn [bầy chim, đàn ngựa, đoàn người]
-所 Suǒ:ngôi[ngôi nhà, ngôi trường]
-扇 Shàn:ô, cánh [ô cửa sổ, cánh cửa]
-身 Shēn:bộ [quần áo]
-首 Shǒu:bài[bài ca, bài thở]
-束 Shù:bó [bó hoa, bó củi]
-台 Tái:cỗ, vở [cỗ máy, vở kịch]
-堂 Táng:buổi [buổi học]
-套 Tào:bộ, căn [bộ sách, bộ tem, bộ quần áo, căn nhà]
-条 Tiáo:cái, con, quả, cây, tút, dòng [cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối dùng cho vật dài]
-挺 Tǐng:cây, khẩu [súng liên thanh]
-通 Tōng:cú, bản hồi [cú điện thoại, bản văn thử, hồi trống]
-筒 Tǒng:ống [ống kem đánh răng]
-桶 Tǒng:thùng [thùng nước, xô]
-头 Tóu:con, đầu, củ [con bù, đầu heo, củ tỏi]
-团 Tuán:cuộn, gói [cuộn len, gói giấy vụn]
-丸 Wán:viên [viên thuốc]
-尾 Wěi:con [cá]
-位 Wèi:vị [vị khách]
-窝 Wō:ổ [ổ gà]
-项 Xiàng:hạng mục, điều [điều kỉ luật, mục khách hàng]
-员 Yuán:viên [nhân viên]
-眼 Yǎn:cái [giếng]
-则 Zé:mục [mục tin tức, mục bài thi]
-宗 Zōng:món, bầu [món tiền, bầu tâm sự]
-尊 Zūn:pho, cỗ [pho tượng, cỗ pháo]
-座 Zuò:ngọn, toàn, cái [ngọn núi, toàn nhà, cây cầu- dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ ]
-盏 Zhǎn:ngọn đèn
-张 Zhāng:tờ, tấm, cái, cây [tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung]
-阵 Zhèn:trận, tràng [trận gió, tràng vỗ tay]
-只 Zhī:cái, con [cái tay, cái tai, con gà]
-枝 Zhī:cây, cành [cây viết, cành hoa, cây súng]
-支 Zhī:cánh, đội, bài [cánh quân, bài hát]
-纸 Zhǐ:tờ, liên [tờ công văn, liên hóa đơn]
-种 Zhǒng:loại [loạn người, loại hình]
-轴 Zhóu:cuộn, cuốn [cuộn chỉ, cuốn tranh]
-株 Zhū:cây [cây táo]
-炷 Zhù:cây, que [cây hương]
-桩 Zhuāng:sự [sự việc]
-幢 Chuáng:tòa [toà nhà]
-双 Shuāng [đôi giầy, bàn tay dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG THẢO ĐIỆP

?cơ sở 1: Phố Đại Đình Đồng Kỵ Từ Sơn BN [Gần Đình Đồng Kỵ]

LH: ?0986 434588 01 233 235 888

Trung tâm tiếng trung tại từ sơn

Video liên quan

Chủ Đề