Resist la gi

chống lại, kháng cự, cưỡng lại là các bản dịch hàng đầu của "resist" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Also write how you can resist this tactic. ↔ Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào.

resist verb noun

(transitive) To attempt to counter the actions or effects of. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm resist

"resist" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • chống lại

    Also write how you can resist this tactic.

    Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào.

    GlosbeMT_RnD

  • kháng cự

    So it'll be interesting to see how long he can resist.

    Cho nên rất thú vị để xem anh ta có thể kháng cự được bao lâu.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • cưỡng lại

    When presented with an opportunity for dishonest financial gain, it can be hard to resist.

    Khi có cơ hội làm giàu cách bất chính, thật khó để cưỡng lại.

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • cự
    • chống
    • kháng
    • cưỡng
    • chõi
    • chất cản màu
    • chịu được
    • chịu đựng được
    • chống chỏi
    • chống cự
    • chống đỡ
    • kháng chiến
    • không mắc phải
    • nhịn được
    • để kháng

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " resist " sang Tiếng Việt

  • Resist la gi

    Glosbe Translate

  • Resist la gi

    Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Resist

+ Thêm bản dịch Thêm

"Resist" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Resist trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Các cụm từ tương tự như "resist" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • non-resistant

    không kháng cự · người không kháng c

  • former resistance member

    cựu kháng chiến

  • damping resistance

    điện trở suy giảm

  • electrical resistance

    Điện trở · điện trở

  • nonviolent resistance

    Đấu tranh bất bạo động

  • heat-resisting

    chịu nhiệt · chịu nóng

  • heat-resistant

    chịu nhiệt · chịu nóng

  • crease-resistant

    không nhàu

xem thêm (+35)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "resist" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif.

Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera.

WikiMatrix

Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination.

Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.

jw2019

Over many years these "Marcher Lords" conquered more and more of Wales, against considerable resistance led by various Welsh princes, who also often acknowledged the overlordship of the Norman kings of England.

Trong nhiều năm các "lãnh chúa biên giới" chinh phạt nhiều lần hơn nữa vào xứ Wales, chống lại sự phản kháng bởi các ông Hoàng xứ Wales khác nhau, người cũng công nhận tước vị vua của lãnh chúa Norman của nước Anh.

WikiMatrix

18. (a) What helped one young Christian to resist temptation in school?

18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?

jw2019

Those desires aren’t wrong in themselves, but if left unchecked, they can make temptation harder to resist.

Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.

jw2019

In 1995, with the recognition that INH resistance was increasing, the British Thoracic Society recommended adding EMB or STM to the regimen: 2HREZ/4HR or 2SHRZ/4HR, which are the regimens currently recommended.

Năm 1995, với sự công nhận rằng sự kháng thuốc của INH ngày càng tăng, Hiệp hội Ngực Anh đề nghị bổ sung EMB hoặc STM vào phác đồ: 2HREZ/4HR hoặc 2SHRZ/4HR, đó là các phác đồ hiện được khuyến cáo.

WikiMatrix

Or the resistance will kill us.

Hoặc quân giải phóng sẽ giết chúng ta.

OpenSubtitles2018.v3

He said that the family might resist his exhortations, but he thought the simple teaching and testimony of a boy might more likely penetrate their hardened hearts.

Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.

LDS

As we do so, we will be in a position to hear the voice of the Spirit, to resist temptation, to overcome doubt and fear, and to receive heaven’s help in our lives.

Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.

LDS

However, if we are not filled spiritually, we don’t have the inner strength to resist the outside pressures and can collapse when forces push against us.

Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.

LDS

Alexander reacted immediately, but, while the other cities once again hesitated, Thebes decided to resist with the utmost vigor.

Alexandros phản ứng lập tức và trong khi các thành phố khác lại một lần nữa do dự, Thebes lần này quyết định chống trả cật lực nhất.

WikiMatrix

5 In some countries, such budgeting might mean having to resist the urge to borrow at high interest for unnecessary purchases.

5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.

jw2019

Heavy shellfire preceded Japanese attempts to land the next night, the Japanese later admitted their amazement at the savage resistance, which accounted for the sinking of two thirds of their landing craft and losses amounting to 900 killed and 1,200 wounded, against US losses of 800 dead and 1,000 wounded.

Hỏa lực mạnh từ phía quân Nhật dự báo trước một cuộc đổ bộ của họ, tuy nhiên ngay sau đó họ bị bất ngờ trước sự kháng cự mạnh mẽ của quân phòng thủ, khi quân Nhật bị mất hai phần ba số phương tiện đổ bộ và mất 900 người cùng với 1.200 người bị thương, so với con số thương vong của Hoa Kỳ là 800 người chết và 1000 người bị thương.

WikiMatrix

Today, the palaces are no longer inhabited, but those of King Ghézo and King Glélé house the Historical Museum of Abomey, which illustrates the history of the kingdom and its symbolism through a desire for independence, resistance and fight against colonial occupation.

Ngày nay, cung điện không còn được sử dụng để ở nhưng cung điện của vua Glélé và vua Ghézo đã được sử dụng để làm nhà Bảo tàng Lịch sử Abomey để cung cấp thông tin về lịch sử của vương quốc, biểu hiện khát vọng độc lập và sự chiến đấu chống lại chiếm đóng của thực dân.

WikiMatrix

How was Caleb able to resist going along with the crowd when ten spies brought back a bad report?

Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu?

jw2019

The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties.

Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt.

WikiMatrix

Also write how you can resist this tactic.

Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào.

LDS

Resistance to methicillin is mediated via the mec operon, part of the staphylococcal cassette chromosome mec (SCCmec).

Gen kháng methicillin (mecA) nằm trên SCCmec (Staphylococcal cassette chromosome mec) .

WikiMatrix

His Norwegian maternal grandmother, Aase-Grethe, was in the Norwegian resistance during World War II, and saved Norwegian Jewish children by moving them into neutral Sweden; because of these activities, she was imprisoned in a concentration camp.

Bà ngoại của Elgort, Aase-Grethe, vốn nằm trong đội du kích Na Uy trong suốt Chiến tranh thế giới thứ hai, giải cứu những trẻ em Do Thái Na Uy bằng cách đưa chúng tới Thụy Điển; chính bởi vì những hoạt động này, bà đã bị bắt giam trong một trại tập trung.

WikiMatrix

The Black Flags resisted the French intrusion, entering into a guerrilla campaign that led to the killing of Garnier on 21 December 1873.

Đội quân cờ đen chống lại sự xâm nhập của người Pháp, họ tiến hành một cuộc tấn công du kích dẫn đến cái chết của Garnier ngày 20 tháng 12 năm 1873.

WikiMatrix

We have found a greater power to resist temptation and have felt greater faith in a resurrected Jesus Christ, in His gospel, and in His living Church.

Chúng ta đã thấy một quyền năng lớn lao hơn để chống lại cám dỗ và cảm thấy một đức tin lớn lao hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô phục sinh, nơi phúc âm của Ngài và Giáo Hội hằng sống của Ngài.

LDS

The Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, compiled under Perry’s supervision, tells about Japanese officials who could not resist jumping on a Lilliputian locomotive that “could hardly carry a child of six years of age.”

Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.

jw2019

You would have to be amazingly moronic not to suspect even for a moment that the Resistance was after him.

Phải u mê cực kỳ mới không ngờ vực một lúc nào rằng lực lượng Kháng chiến căm giận y.

Literature

With the onset of drug-resistant Plasmodium parasites, new strategies are being developed to combat the widespread disease.

Với sự khởi đầu của thuốc kháng sinh Plasmodium, các chiến lượng mới đang được phát triển để chống lại căn bệnh phổ biến.

WikiMatrix

Although these precursors also can give pure films of low resistivity when reacted with oxygen, the growth rates are very low or not reported.

Mặc dù các tiền chất này cũng có thể tạo ra các màng tinh khiết với suất kháng thấp khi phản ứng với ôxy, nhưng tốc độ phát triển lại rất thấp hay không được thông báo.

Resist công gì?

can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm ...) Lưu ý: CAN'T STAND, CAN'T HELP, CAN'T BEAR, CAN'T RESIST là một cụm luôn đi liền với nhau mang nghĩa là không chịu đựng được hay không nhịn được làm cái đó. Chú ý là sau những cụm từ trên luôn là Verb-ING.

Sau resist là gì?

* Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, fancy…

Resist đi với V gì?

[ + -ing verb ] She couldn't resist laughing at him in those clothes.