Rưởi rượu là gì


Các hình ảnh có độ phân giải cao miễn Nước, màu xanh lá, màu, uống, chai, Rác rưởi, rượu, Sinh thái học, thùng đựng hàng, chất thải, chất độc, rác, Đổ, Rác thải, Tái chế, Tái chế, Chủ nghĩa tiêu thụ

, chụp với một Canon EOS 40D 02/02 2017 Những hình ảnh chụp với 50.0mm, f/20.0s, 1/160s, ISO 400

Những hình ảnh được phát hành miễn phí bản quyền tác giả theo Creative Commons CC0.

Bạn có thể tải về, sửa đổi, phân phối và sử dụng chúng hoàng miễn phí cho bất cứ điều gì bạn thích, thậm chí trong các ứng dụng thương mại. Ghi công là không cần thiết.

Page 2

Ý nghĩa của từ rưỡi là gì:

rưỡi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rưỡi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rưỡi mình


4

  2


tt Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy: Một đồng rưỡi; Một tháng rưỡi; Một trăm rưỡi; Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.. C� [..]


4

  2


tt Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy: Một đồng rưỡi; Một tháng rưỡi; Một trăm rưỡi; Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


4

  2


một nửa của đơn vị một nghìn rưỡi làm trong một tuần rưỡi giá điện tăng gần gấp rưỡi Đồng nghĩa: rưởi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rưởi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rưởi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rưởi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Rác rưởi!

2. Rát rưởi.

3. " Thằng rác rưởi "?

4. Tên phát xít rác rưởi!

5. Hắn đúng là rác rưởi!

6. Nghe chưa, đồ rác rưởi?

7. Cút khỏi đây, đồ rác rưởi.

8. Bọn chúng là đồ rác rưởi.

9. Bọn ngoài hành tinh rác rưởi!

10. Anh toàn chuyện rác rưởi.

11. Cái này là rác rưởi.

12. Bơi thuyền, bơi thuyền, đồ rác rưởi.

13. Nhìn tao này, đồ rác rưởi.

14. Peskov nói rằng đó là "rác rưởi".

15. Anh sẽ giết tên rác rưởi đó.

16. Làm sạch mấy thứ rác rưởi.

17. Quay lại đây, tên rác rưởi!

18. Mùi hôi của rác rưởi, của bệnh tật

19. Afghanistan giống như một toà nhà đẹp bừa bãi rác rưởi và ai đó phải loại bỏ rác rưởi đi

20. Có, tôi vẫn thấy những điều rác rưởi.

21. Toàn là rác rưởi trong thùng thư.

22. Ý tôi là gấu trúc rác rưởi.

23. "90% của mọi thứ là rác rưởi.

24. Xác họ sẽ như rác rưởi ngoài đường phố.

25. Mày là thằng rác rưởi, giết người vì tiền.

26. Đống rác rưởi của tôi là thứ hỗn độn?

27. Về học bắn lại đi, đồ rác rưởi!

28. Họ là những người yêu nước, đồ Texas rác rưởi.

29. Hãy tắt cái thứ nhạc rác rưởi đó đi.

30. Chúng vứt những thứ rác rưởi vào thùng thư của tôi.

31. Và tôi không muốn có rác rưởi ở trong nhà tôi.

32. Trị giá hơn 9 triệu rưởi Mỹ kim theo thời giá.

33. Hắn đang mang nhiều thứ rác rưởi vào ngôi nhà.

34. Ta không nên đi loanh quanh nơi có rác rưởi.

35. Bơm những thứ rác rưởi ra khỏi phổi của tôi.

36. Rồi lũ rắc rưởi này kéo đến. Như một lũ sâu bướm.

37. Lội qua rác rưởi ướt nhèm, trườn bò đuổi bắt quái vật!

38. Nói lời mà không giữ lấy lời thì là đồ rác rưởi.

39. Tôi đã bảo con gái không được lấy thứ rác rưởi đó.

40. Bullock, tống giam tên rác rưởi này vì tội giết John Doe.

41. Tôi tự cho mình là cơn thuỷ triều rác rưởi đó đấy

42. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.

43. Tao không thèm bám theo mày, đồ rác rưởi, là cô ấy

44. Đưa cái thứ rác rưởi bốc mùi đó ra khỏi mặt tôi

45. Nó như rác rưởi của nó nhưng luật pháp ở đây cấm đấy.

46. Sao ta có thể phòng thủ Camelot với thứ rác rưởi như vậy?

47. Tôi sẽ rất vui mừng khi đống rác rưởi này kết thúc, Bobby.

48. Nó đang ở văn phòng công ty, đào bới cái đống rác rưởi.

49. Có 1 triệu rưởi tin nhắn SMS như vậy được gửi đi.

50. Ông không muốn thử vận may với tôi đâu, đồ rác rưởi.

Video liên quan

Chủ Đề