Số nghiệm của phương trình 7 mũ x trừ 1 bằng 0 là

Tổng các nghiệm của phương trình \[{4^x} - {3.2^{x + 2}} + 32 = 0\] bằng


Tích số tất cả các nghiệm thực của phương trình 7 x 2 - x + 3 2 = 49 7 bằng

A. -1

B. 1

C.  - 1 2

D.  1 2

Các câu hỏi tương tự

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình  9 1 - x + 2 [ m - 1 ] 3 1 - x + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.

A. m > 1

B. m < -1

C. m < 0

D. -1 < m < 0

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 5 x - 1 . log 4 2 . 5 x - 2 = m  có nghiệm x ≥1?

A.  m ϵ [2;+∞].

B.  m ϵ [3;+∞].

C.  m ϵ [-∞;2].

D.  m ϵ [-∞;3].

Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + [ 3 m + 2 ] [ 4 - 7 ] x + [ 4 + 7 ] x > 0  với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0

A.  m ≥ 2 - 2 3 3

B.  m > 2 - 2 3 3

C.  m > 2 + 2 3 3

D.  m ≥ - 2 - 2 3 3

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình  [ m + 1 ] x 2 - 2 [ m + 1 ] x + 4 ≥ 0   [ 1   ] có tập nghiệm  S = ℝ ?

A. m > - 1

B. - 1 ≤ m ≤ 3  

C.  - 1 < m ≤ 3  

D.  - 1 < m < 3  

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình e 3 m + e m = 2   x + 1 - x 2 1 + x 1 - x 2  có nghiệm.

A.  [ 1 2 ln 2 ; + ∞ ]

B. 0 ; 1 2 ln 2

C.  [ - ∞ ; 1 2 ln 2 ]

D.  0 ; 1 e

Cho bất phương trình 3 + x + 1 - x ≤ m + 1 - x 2 - 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực.

A.  m ≥ 25 4

B. m ≥ 4

C. m ≥ 6

D. m ≥ 7

Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2  là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng

A. [3,8;3,9]

B. [3,7;3,8]

C. [3,6;3,7]

D. [3,5;3,6]

Cho a, b là các số thực thỏa mãn  a > 0   v à   a ≠ 1 biết phương trình a x - 1 a x = 2 c o s [ b x ] có 7 nghiệm thực phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình  a 2 x - 2 a x [ c o s b x + 2 ] + 1 = 0

A. 14

B. 0

C. 7

D. 28

Cho phương trình 1   2   log 2     [ x + 2   ] + x + 3   =   log 2   2 x   + 1   x   + [ 1 + 1   x   ]   2   + 2   x +   2   , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là.

A.  - 2  

B.  1 -   13   2  

C.  1 +   13   2  

D. Đáp án khác

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 6 3 . 4 x + 2 . 9 x = x + 1  bằng

A. 4

B. 1

C. 0

D. 3

Thay thế vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đáp án là kết quả của và .

Thay thế giá trị thực tế của trở lại vào phương trình đã giải.

Giải phương trình đầu tiên để tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Giải phương trình bậc hai cho .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Bất cứ nghiệm nào của đều là .

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.

Dạng Chính Xác:

Dạng Thập Phân:

Video liên quan

Chủ Đề