Sống tử tế tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Don't mistake this act of kindness as weakness. Đừng hiểu nhầm sự tử tế của tao là sự nhu nhược.
  • Was it kindness, I wonder. Tôi không biết đó có phải là sự tử tế hay không nữa.
  • Thank you for your kindness and hospitality. Cám ơn về sự tử tế và lòng mến khách tuyệt vời.
  • They treated me with kindness and respect. Họ đối xử với tôi với sự tử tế và tôn trọng.
  • And the reward for my gracious consideration? Và đó là phần thưởng cho sự tử tế của tôi hả?

Những từ khác

  1. "sự từ nhiệm của giáo hoàng" Anh
  2. "sự từ trần" Anh
  3. "sự từng tri" Anh
  4. "sự từng trải" Anh
  5. "sự tử trận vì nước" Anh
  6. "sự tử vong" Anh
  7. "sự tự (bốc) cháy" Anh
  8. "sự tự (mình) quản lý" Anh
  9. "sự tự bay hơi" Anh
  10. "sự từng trải" Anh
  11. "sự tử trận vì nước" Anh
  12. "sự tử vong" Anh
  13. "sự tự (bốc) cháy" Anh

Tử tế tiếng Anh là decent, phiên âm là diː.sənt. Sự tử tế thể hiện rõ nhất qua cách con người đối xử với nhau trong cuộc sống như việc tôn trọng người khác, nhường ghế ngồi, kính trên nhường dưới.

Tử tế tiếng Anh là decent, phiên âm là diː.sənt. Sống tử tế giúp giao tiếp tốt hơn, có lòng trắc ẩn sâu sắc và cũng tạo ra nguồn lực tích cực trong cuộc sống của mỗi người. Sự tử tế là điều cần thiết trong cách ứng xử của xã hội ngày nay.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tử tế.

Laid back /leɪd bæk/: Dễ chịu.

Sống tử tế tiếng anh là gì năm 2024
Polite /pəˈlaɪt/: Lịch sự.

Tolerant /ˈtɒlərənt/: Khoan dung.

Chatty /ˈtʃæti/: Hay chuyện trò.

Outgoing /ˈaʊtɡəʊɪŋ/: Thân mật.

Sociable /ˈsəʊʃəbl/: Hòa đồng.

Considerate /kənˈsɪdərət/: Chu đáo.

Reliable /rɪˈlaɪəbl/: Đáng tin cậy.

Popular /ˈpɒpjələr/: Được lòng người khác.

Liberal /ˈlɪbərəl/: Rộng lòng; rộng rãi, hào phóng.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tính cách.

I'm a rather carefree guy.

Tôi là một người khá vô tư.

Compassion is all the basis of all morality.

Tình thương là cơ sở của tất cả đạo đức.

I would describe my personality as very outgoing and social.

Tôi sẽ mô tả cá tính của tôi là cởi mở và hòa nhập.

Bài viết tử tế tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

A calm, well-mannered man, he set an example of graciousness and was admired by the students.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

If all that is gracious in the past—in which a minority lived in graciousness—is to be preserved for the future, it will have to be by national efforts.

It would not altogether surprise me if she triumphed over her habitual graciousness and actually turned it down flat.

We want to ensure that we shall create a community of expert enthusiasts who can really bring comfort and graciousness even to a two-roomed house.

It was created to educate the public on courtesy, graciousness and eventually kindness.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

It was a speech characterised by graciousness and salted with not a little wit.

On that basis, we insisted on our amendment and the other place had the graciousness to accept our insistence.

Her eyes were grey, and her mouth was small; her smile allowed her to demonstrate her wry humour, her wit, and her graciousness.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.