Sống tử tế tiếng anh là gì năm 2024
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Tử tế tiếng Anh là decent, phiên âm là diː.sənt. Sự tử tế thể hiện rõ nhất qua cách con người đối xử với nhau trong cuộc sống như việc tôn trọng người khác, nhường ghế ngồi, kính trên nhường dưới. Tử tế tiếng Anh là decent, phiên âm là diː.sənt. Sống tử tế giúp giao tiếp tốt hơn, có lòng trắc ẩn sâu sắc và cũng tạo ra nguồn lực tích cực trong cuộc sống của mỗi người. Sự tử tế là điều cần thiết trong cách ứng xử của xã hội ngày nay. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tử tế. Laid back /leɪd bæk/: Dễ chịu. Polite /pəˈlaɪt/: Lịch sự.Tolerant /ˈtɒlərənt/: Khoan dung. Chatty /ˈtʃæti/: Hay chuyện trò. Outgoing /ˈaʊtɡəʊɪŋ/: Thân mật. Sociable /ˈsəʊʃəbl/: Hòa đồng. Considerate /kənˈsɪdərət/: Chu đáo. Reliable /rɪˈlaɪəbl/: Đáng tin cậy. Popular /ˈpɒpjələr/: Được lòng người khác. Liberal /ˈlɪbərəl/: Rộng lòng; rộng rãi, hào phóng. Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tính cách. I'm a rather carefree guy. Tôi là một người khá vô tư. Compassion is all the basis of all morality. Tình thương là cơ sở của tất cả đạo đức. I would describe my personality as very outgoing and social. Tôi sẽ mô tả cá tính của tôi là cởi mở và hòa nhập. Bài viết tử tế tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. A calm, well-mannered man, he set an example of graciousness and was admired by the students. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. If all that is gracious in the past—in which a minority lived in graciousness—is to be preserved for the future, it will have to be by national efforts. It would not altogether surprise me if she triumphed over her habitual graciousness and actually turned it down flat. We want to ensure that we shall create a community of expert enthusiasts who can really bring comfort and graciousness even to a two-roomed house. It was created to educate the public on courtesy, graciousness and eventually kindness. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. It was a speech characterised by graciousness and salted with not a little wit. On that basis, we insisted on our amendment and the other place had the graciousness to accept our insistence. Her eyes were grey, and her mouth was small; her smile allowed her to demonstrate her wry humour, her wit, and her graciousness. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. |