Splash out là gì

Proprietary engineered cellular baffling restricts splash-out light weather

and noise but still achieves very low pressure drop results.

Vách ngăn di động

thiết kế độc quyền hạn chế văng ra ánh sáng

thời tiết và tiếng ồn nhưng vẫn đạt được kết quả giảm áp suất rất thấp.

Air flow into the cooling tower keep out debris

eliminate water splash-out[which can cause icing

near-site water damage and water treatment loss] restrict.

Luồng không khí vào tháp giải nhiệt tránh các mảnh vụn

loại bỏ nước bắn ra[ có thể gây đóng băng

làm hỏng nước gần khu vực và mất xử lý nước] hạn chế.

Cooling Tower Air Inlet Louver improve air flow into the cooling tower prevent debris from entering

eliminate water splash-out[which can cause icing near-site

water damage and costly water and water treatment chemical loss] restrict the amount of sunlight into the cooling tower[to impede algae growth] reduce noise from the tower and improve the tower's appearance.

Tháp giải nhiệt Air Inlet Louver cải thiện luồng không khí vào tháp giải nhiệt ngăn các mảnh vụn xâm nhập

loại bỏ nước bắn ra[ có thể gây đóng băng

làm hỏng nước gần khu vực và mất hóa chất xử lý nước và nước tốn kém] vào tháp giải nhiệt[ để kìm hãm sự phát triển của tảo] giảm tiếng ồn từ tháp và cải thiện diện mạo của tháp.

Air Inlet Louver improve air flow into the cooling tower prevent debris from entering

eliminate water splash-out[which can cause icing

near-site water damage and costly water and water treatment chemical loss] restrict the amount of sunlight into the cooling tower[to impede algae growth] reduce noise from the tower and improve the tower's appearance.

Air Inlet Louver cải thiện luồng không khí vào tháp giải nhiệt ngăn các mảnh vụn xâm nhập

loại bỏ nước bắn ra[ có thể gây đóng băng

làm hỏng nước gần khu vực và mất nước và hóa chất xử lý nước tốn kém] hạn chế lượng ánh sáng mặt trời vào tháp giải nhiệt[ để kìm hãm sự phát triển của tảo] giảm tiếng ồn từ tháp và cải thiện diện mạo của tháp.

Cooling Tower Air Inlet Louver improve air flow into the cooling tower prevent debris from entering

eliminate water splash-out[which can cause icing

near-site water damage and costly water and water treatment chemical loss] restrict the amount of sunlight into the cooling tower[to impede algae growth] reduce noise from the tower and improve the tower's appearance.

Tháp làm mát không khí Louver cải thiện luồng không khí vào tháp giải nhiệt ngăn các mảnh vụn xâm nhập

loại bỏ nước bắn ra[ có thể gây đóng băng

làm hỏng nước gần khu vực và mất nước và hóa chất xử lý nước tốn kém] hạn chế lượng ánh sáng mặt trời vào tháp giải nhiệt[ để kìm hãm sự phát triển của tảo] giảm tiếng ồn từ tháp và cải thiện diện mạo của tháp.

Kết quả: 5, Thời gian: 0.0275

Notice
This website or its third-party tools use cookies, which are necessary to its functioning

Opt-Out of the sale of personal information
We won't sell your personal information to inform the ads you see. You may still see interest-based ads if your information is sold by other companies or was sold previously.

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Ý nghĩa của từ splash out là gì:

splash out nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ splash out Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa splash out mình


0

  0


vung tiền qua cửa sổ; nướng [tiền] vào cái gìI feel like splashing out a bit. Let’s go to that new French restaurant.Tôi muốn vung tiền qua cửa sổ một chút. Bọn mình t� [..]



>

Các vận động viên Cao Yuan và Zhang Yanquan của Trung Quốc giành huy chương vàng trong trận chung kết nhảy cầu 10m nam
tại Thế vận hội London 2012. Ảnh: Tim Wiborne

Nếu bạn 'splash out' [bắn tóe], điều đó có nghĩa là bạn chi tiêu rất nhiều tiền vào điều gì đó mà bạn không nhất thiết cần đến.

Ví dụ

I was feeling down, so I splashed out on a new computer and then felt great.

The shops were full of people splashing out after pay day.

I fancy sushi. Let's splash out and go to that new restaurant down the road. It's expensive but the food looks delicious.

Xin lưu ý

Nếu ai đó 'makes a splash', điều đó có nghĩa là họ đột nhiên trở nên rất thành công hoặc nổi tiếng.

Bradley Wiggins made a splash by winning the Tour de France. Nobody had heard of him and a week later he started the Olympic Opening Ceremony

Thực tế thú vị:

Khi Cao Yuan và Zhang Yanquan giành huy chương vàng trong trận chung kết nhảy cầu [diving], họ đã làm tiêu tan những hy vọng của các đấu thủ Tom Daley và Pete Waterfield người Anh. Cặp đôi Anh quốc đã dẫn đầu các đối thủ cạnh tranh trong ba vòng đầu tiên nhưng phải chịu thua do kết quả lần nhảy thứ tư kém cỏi.

Splash out on là gì

Nghĩa từ Splash out on

Ý nghĩa của Splash out on là:

Ví dụ cụm động từ Splash out on

Ví dụ minh họa cụm động từ Splash out on:

- I SPLASHED OUT ON a new camera. Tôi đã dành tiền vào mua cái máy ảnh mới.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Splash out on trên, động từ Splash còn có một số cụm động từ sau:

Video liên quan

Chủ Đề