Stand by for là gì

Bạn đã bao giờ nghe qua cụm từ “ Stand for” chưa? Bạn có biết ý nghĩa cũng như cấu trúc và cách dùng của nó trong Tiếng Anh như thế nào không? Cùng 90namdangbothanhhoa.vn giải đáp những thắc mắc đó của bạn qua bài viết dưới đây nhé!

1. Stand for nghĩa là gì?

Hình ảnh minh họa Stand for

Cụm từ “ Stand for” có nghĩa là “ chấp nhận hay chịu đựng, tha thứ

Ví dụ:

I don't want to stand for his rudeness any longer.

Bạn đang xem: Stand with là gì

Tôi không muốn chịu đựng sự thô lỗ của anh ta nữa.

Cụm từ “ stand for” có nghĩa là “ thay thế hay đại điện

Ví dụ:

Ms Lien will stand in for Mr Tuan this weekCô Liên sẽ thay thế cho thầy Tuấn tuần này.

Cụm từ “ stand for” có nghĩa là “ viết tắt

Ví dụ:

What do the letters who stand for Value Added Tax?Những chữ cái viết tắt của “Value Added Tax” là gì? 

Value Added Tax [ Thuế giá trị gia tăng]

Cụm từ “ stand for” có nghĩa là “ ủng hộ

Ví dụ:

This party stands for racial tolerance in our countryĐảng này ủng hộ cho sự khoan dung chủng tộc ở đất nước chúng ta.

2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “ stand for”

Dùng để thể hiện cảm xúc bất mãn khi phải chịu đựng hay chấp nhận điều gì đó, khi đó ta có cấu trúc:

Stand for sth = tolerate sth = bear sth

Ví dụ:

I wouldn't stand for this behaviour from her, if I were you.Tớ sẽ không chấp nhận hành vi đó từ cô ấy, nếu tớ là cậu.

Xem thêm: Tiểu Sử Chung Tử Đơn - Tiểu Sử Diễn Viên Chân Tử Đan

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

The teacher is not going to stand for that sort of behaviour in her class.Giáo viên sẽ không ủng hộ những hành vi như vậy trong lớp của cô ấy. When there was a land dispute with my brother, I hired a lawyer to stand for me to resolve all legal issues.Khi xảy ra tranh chấp đất đai với anh trai, tôi đã thuê luật sư đại diện cho mình để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến pháp luật. Not only possessing giant fashion empires in the world, contemporary fashion designers stand for creativity, freedom, sophistication and equality of every woman.Không chỉ sở hữu những đế chế thời trang khổng lồ trên thế giới, những nhà thiết kế thời trang đương thời đại diện cho sự sáng tạo, sự tự do, sự tinh tế và cho sự bình đẳng của mỗi người phụ nữ. The phoenix tattoo that burns in the fire and is reborn stands for the courage, strength as well as the difficulties and challenges that people experience in life.Hình xăm phượng hoàng cháy trong lửa và được tái sinh đại diện cho sự dũng cảm, sức mạnh cũng như những khó khăn, thử thách mà con người trải qua trong cuộc sống. I could not take it any longer, because the mother-in-law was too grumpy, looking at and insulting her daughter-in-law all day long and my husband was too weak and lazy.

Xem thêm: Tin Tức Diễn Viên Thanh Phong, Tin Tức Diễn Viên Hồ Thanh Phong 2021 Mới Nhất

Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa, vì người mẹ chồng quá gắt gỏng, suốt ngày soi mói và xúc phạm con dâu và chồng tôi thì quá nhu nhược và lười biếng.

4. cụm động từ tiếng anh với “ stand” khác thông dụng

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Stand on sth

Có thái độ hay định kiến cụ thể về một vấn đề nào đó

Stand aside

Di chuyển hay dịch chuyển sang một bên

Stand back from sth

Lùi lại ra phía sau

Stand between sth/sb and sth

Ngăn cản ai đó/ cái gì đó đạt được điều gì đó

Stand by sb

Giúp đỡ ai đó hay kết bạn, bên cạnh ai đó

Stand down

Rời khỏi vị trí, chức vụ công việc nào đó

Stand out [from/against sth]

Nổi bật hay tốt nhất [ tách biệt] so với những người trong cùng một hoàn cảnh

Stand over sb

Đứng cạnh ai đó và nhìn họ thật kỹ

Stand up for sb/sth

Hỗ trợ, giúp đỡ hoặc bảo vệ ai đó/ cái gì đó

Stand around

Đứng ở đâu đó và không làm bất cứ việc gì cả

Stand in for

Sự thay thế tạm thời [ trong khoảng thời gian ngắn]

Stand up to

Giữ nguyên tắc riêng, quan điểm hay ý kiến của bản thân khi bị tra khảo bởi cơ quan thẩm quyền

Cụm động từ với " Stand"

Hy vọng qua bài viết trên đây 90namdangbothanhhoa.vn đã mang lại cho bạn đọc một vài kiến thức bổ ích về cụm từ “ stand for ” trong Tiếng anh! Chúc các bạn học tập thật tốt và đừng quên đón xem những bài viết mới nhất từ tụi mình nhé!

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại michael-shanks.com rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ stand by trong tiếng Anh. Các bạn đã biết gì về stand by rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về stand by là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng stand by, khá là thú vị đấy! Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên michael-shanks.com đã cung cấp cho các bạn một loạt các ví dụ anh-việt. Phần cuối cùng nhưng không kém quan trọng là các cụm từ liên quan với stand by. Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

1,Stand By nghĩa là gì 

Ảnh minh họa stand by là gì

Stand by là một cụm động từ trong tiếng Anh.

Bạn đang xem: Stand by nghĩa là gì

Có cách phát âm theo IPA là /ˈstænd baɪ/

Stand by mang nhiều nghĩa khác nhau : đừng yên, sẵn sàng, bên cạnh ai đó, tin vào điều gì đó. 

Chúng ta cùng chuyển đến phần 2 để xem cách dùng của các nghĩa mình đã liệt kê ở trên nhé.

2,Cấu trúc và cách dùng cụm từ Stand By:

Ảnh minh họa cấu trúc và cách dùng của stand by

Stand by mang nhiều nghĩa khác nhau, cùng tìm hiểu với michael-shanks.com nhé : 

Nghĩa đầu tiên được dùng trong trường hợp khi một tình huống tồi tệ gì đó, bạn hiện diện ở đó nhưng không làm gì để ngăn nó lại, theo nghĩa Tiếng Việt chúng ta có thể dịch là “ đứng nhìn, đứng yên “

Ví dụ :

How can you stand by and see him accused?Làm thế nào bạn có thể đứng đó và nhìn anh ấy bị buộc tội ?  I can’t simply stand by and watch you ruin your life.Tôi không thể chỉ đứng đó và nhìn bạn hủy hoại cuộc sống của mình.

Chúng ta còn có thể dùng stand by với nghĩa sẵn sàng để làm gì đó.

Ví dụ :

The car stood by in case it was needed.Xe đã chuẩn bị trong trường hợp cần thiết  Our maintenance crew is standing by.Đội bảo trì chúng tôi đã sẵn sàng. 

Ngoài ra stand by còn có nghĩa giúp đỡ ai đó, là bạn bè với ai đó thậm chí trong các tình huống khó khăn. Đối với nghĩa này thì stand by được dùng với cấu trúc 

Stand by somebody

Ví dụ :

No matter what her husband does, She still stands by him.Dẫu chồng cô ấy có làm chuyện gì , thì cô ấy vẫn ủng hộ anh ấy. While Peter is fired, I still stand by him. Mặc dù Peter bị sa thải, tôi vẫn luôn bên cạnh anh ấy.

Nghĩa cuối cùng của stand by mang nghĩa luôn tin tưởng và đồng ý với những gì người khác nói. Với nghĩa này chúng ta dùng stand by với cấu trúc 

Stand by something 

Ví dụ :

She still stands by every word he saidCô ấy vẫn tin tưởng từng chữ mà anh ấy nói. Living the gospel enabled me to stand by my convictions.Sống theo phúc âm là làm tôi có thể vững lòng tin của mình 

3,Ví dụ Anh Việt :

Just stand by while you tore down everything they saved ?Chỉ biết đứng nhìn trong khi bạn đã phá bỏ mọi thứ mà họ đã dành dụm? No matter what happened, I still love and stand by you.Dẫu chuyện gì xảy ra, tớ vẫn yêu và bên cạnh cậu. Everything stood by, just waiting for your order.

Xem thêm: Huỳnh Hiểu Minh Bị Chê "Làm Màu" Khi Chúc Sinh Nhật Vợ Hờ Hững

Mọi thứ đã chuẩn bị, chỉ chờ lệnh của ngài nữa thôi. Deposit stand by, call the landlord to get them.Tiền cọc đã được chuẩn bị, gọi chủ nhà đến để lấy chúng  I stood by the roundabout, watched him have an accident.Tôi đứng bên lùng binh và chứng kiến anh ấy gặp tai nạn. He stands by mentor’s sound advice.Anh ấy luôn tin tưởng vào những lời khuyên đáng tin cậy của người hướng dẫn. I don’t understand how can the marketing department stand by and watch the sales pitch decrease substantially ?Tôi không thể hiểu tại sao đội ngũ tiếp thị có thể đứng yên và nhìn doanh số giảm một cách đáng kể ? I wish I could stand by attentive person.Tôi ước tôi có thể bên cạnh một người chu đáo. Everything stood by , don’t worry too much about the next inspection.Mọi thứ đã được chuẩn bị, đừng lo lắng quá nhiều về cuộc kiểm tra tiếp theo. That doesn't mean I'm gonna stand by after all what you causedĐiều đó không có nghĩa là tôi sẽ đứng yêu sau tất cả những gì bạn gây ra. We promised to stand by each other, come what mayChúng tôi hứa sẽ bên cạnh nhau, dù bất cứ chuyện gì có thể xảy ra.

4,Một số cụm từ liên quan :

Ảnh minh họa cụm từ liên quan với stand by

Ngoài cụm từ stand by, thì có khá nhiều cụm động từ thú vị khác đi với động từ stand đó, cùng mình tìm hiểu qua bảng dưới đây nhé .


Cụm động từ 

Nghĩa của từ 

stand out 

nổi bật, nổi trội, dễ nhận biết 

stand in

đại diện, thay thế

stand aside 

đứng sang một bên, nhường chỗ


Ví dụ :

Today I wear a red t-shirt so that I stand out in a crowd.Hôm nay tôi mặc áo màu đỏ để tôi nổi bật trong đám đông.  I'm seeking someone to stand in for our company to attend the next seminar.Tôi đang tìm kiếm một người có thể đại diện cho công ty để tham dự hội thảo kế tiếp.  Stand aside, please, so the artists can get through.Làm ơn nhường đường để các diễn viên có thể đi qua.

Bài viết đến đây là hết rồi, cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình và michael-shanks.com. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ và gặt hái thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích từ michael-shanks.com.

Video liên quan

Chủ Đề