Sự thống nhất tiếng anh là gì năm 2024

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điển

thống nhất

[thống nhất]

|

to unite; to unify

Vietnam become united in 1976; Vietnam was unified in 1976

unification; unity

To preserve the unity and oneness of mind within the Party

united

Bill Clinton is the first American President to visit a united Vietnam

thống nhất

[thống nhất]

|

Kinh tế

unification

Kỹ thuật

unification

Tin học

unification

Toán học

unification

Vật lý

unification

thống nhất

|

động từ

hợp thành một khối có chung cơ cấu, tổ chức

thống nhất đất nước

làm cho phù hợp với nhau

hai gia đình đã thống nhất ngày cưới

tính từ

có sự nhất trí với nhau

cả nhóm cùng thống nhất một ý kiến

Một số từ đồng nghĩa với unanimous: - đồng nhất [congruent]: The rules may not be congruent with the requirements of the law. [Các quy tắc có thể không đồng nhất với các quy định của pháp luật.] - dung hoà [reconcilable]: He has resigned because he no longer believes that the strategy of our party is reconcilable with his republican beliefs. [Ông ấy đã từ chức vì ông ấy không còn tin rằng chiến lược của đảng chúng ta có thể dung hòa được với niềm tin cộng hòa của ông ấy.]

The government selected the name Bueng Samakkhi to commemorate the unity of the people in the district.

Tuy nhiên sự thống nhất giữa Khalq và Parcham chỉ kéo dài trong một thời gian ngắn.

The unity, however, between Khalq and Parcham lasted only briefly.

Nó đại diện cho sự thống nhất chính trị của Ummah Hồi giáo [quốc gia].

It represented the political unity of the Muslim Ummah [nation].

1590: Hideyoshi đánh bại gia tộc Hōjō, thực sự thống nhất được Nhật Bản.

1590: Hideyoshi defeats the Hōjō clan, effectively unifying Japan.

Tuy nhiên, Bukharin đã cố gắng duy trì sự thống nhất trong lãnh đạo Đảng.

Yet Bukharin played to Stalin's strength by maintaining the appearance of unity within the Party leadership.

Nghĩ về sự thống nhất nước Đức, 1990.

Think of German unification, 1990.

Sự thống nhất trong đảng, đó là vấn đề quyết định.

Party unity, it is gonna be critical.

Chúng được phân loại trong khoảng 4-8 chi do chưa có sự thống nhất.

It is mainly mounted on 4K incompatible models.

Tôi biết cách duy trì sự thống nhất trong văn phòng của tôi.

I know how to maintain the integrity of my office.

Đây là vấn đề sự thống nhất của Đảng.

This is about party unity.

Ta cần cho họ thấy sự thống nhất.

We need to show a united front.

Trong các dấu hiệu bề mặt không còn sự thống nhất nữa.

There is no longer any consistency in the surface signals.

Tôi muốn có sự thống nhất trong chuyện này.

I like for these things to be unanimous.

Cuộc cải cách đã làm tổn hại lớn tới sự thống nhất của châu Âu.

The Reformation had profound effects on the unity of Europe.

Theo cách này, sự thống nhất nội bộ kèm theo sự mở rộng ra ngoài của nhà nước.

In this way, internal consolidation accompanied outward expansion of the state.

Quần chúng đòi hỏi về một chính phủ do dân bầu và sự thống nhất của nước Đức.

Popular demands were made for an elected representative government and for the unification of Germany.

Thống nhất là hành động tập hợp tất cả con người, sự vật, sự việc của một tổ chức hay một quốc gia để thành lập một bộ phận mang tính toàn thể, hợp nhất.

1.

Tây Ban Nha được thống nhất vào thế kỷ 16.

Spain was unified in the 16th century.

2.

Sự ra đời của hệ thống đường sắt quốc gia thống nhất đất nước.

The creation of the national railroad system unified the country.

Một số từ đồng nghĩa với unify: - thống nhất [unite]: He aimed to unite Italy and Sicily under his imperial crown. [Dưới vương triều của mình, ông ấy nhắm đến việc thống nhất Ý và Sicily.] - hợp nhất [amalgamate]: He amalgamated his company with another. [Anh ấy đã hợp nhất công ty của mình với một công ty khác.]

Chủ Đề