Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ suit trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ suit tiếng Anh nghĩa là gì.
suit /sju:t/* danh từ- bộ com lê, bộ quần áo [đàn ông]=dress suit+ bộ quần áo dạ hội- lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu=to make suit+ xin xỏ=to prosper in one's suit+ đạt lời yêu cầu- sự cầu hôn- sự kiện tụng, sự tố tụng- [đánh bài] Hoa- bộ quần áo giáp- [hàng hải] bộ buồm* ngoại động từ- làm cho phù hợp- [động tính từ quá khứ] thích hợp; quen; đủ điều kiện=he is not suited to be a teacher+ anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên- thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của=it does not suit all tastes+ điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu- hợp với, thích hợp với=this climate does not suit him+ khí hậu ở đây không hợp với anh ta=the part suits him admirably+ vai đó hợp với anh ta quá* nội động từ- tiện, hợp với=that date will suit+ ngày ấy tiện=red does not suit with her complexion+ màu đỏ không hợp với nước da của cô ta!suit yourself- tuỳ anh muốn làm gì thì làm
- anglicanism tiếng Anh là gì?
- rheology tiếng Anh là gì?
- erlangmeter tiếng Anh là gì?
- prearrangement tiếng Anh là gì?
- playbill tiếng Anh là gì?
- ecclesia tiếng Anh là gì?
- tethered tiếng Anh là gì?
- interlards tiếng Anh là gì?
- despiteful tiếng Anh là gì?
- intestacy tiếng Anh là gì?
- prolixity tiếng Anh là gì?
- steadfastly tiếng Anh là gì?
- self-scattering tiếng Anh là gì?
- gameness tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của suit trong tiếng Anh
suit có nghĩa là: suit /sju:t/* danh từ- bộ com lê, bộ quần áo [đàn ông]=dress suit+ bộ quần áo dạ hội- lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu=to make suit+ xin xỏ=to prosper in one's suit+ đạt lời yêu cầu- sự cầu hôn- sự kiện tụng, sự tố tụng- [đánh bài] Hoa- bộ quần áo giáp- [hàng hải] bộ buồm* ngoại động từ- làm cho phù hợp- [động tính từ quá khứ] thích hợp; quen; đủ điều kiện=he is not suited to be a teacher+ anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên- thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của=it does not suit all tastes+ điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu- hợp với, thích hợp với=this climate does not suit him+ khí hậu ở đây không hợp với anh ta=the part suits him admirably+ vai đó hợp với anh ta quá* nội động từ- tiện, hợp với=that date will suit+ ngày ấy tiện=red does not suit with her complexion+ màu đỏ không hợp với nước da của cô ta!suit yourself- tuỳ anh muốn làm gì thì làm
Đây là cách dùng suit tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ suit tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
suit /sju:t/* danh từ- bộ com lê tiếng Anh là gì? bộ quần áo [đàn ông]=dress suit+ bộ quần áo dạ hội- lời xin tiếng Anh là gì? lời yêu cầu tiếng Anh là gì? lời thỉnh cầu=to make suit+ xin xỏ=to prosper in one's suit+ đạt lời yêu cầu- sự cầu hôn- sự kiện tụng tiếng Anh là gì? sự tố tụng- [đánh bài] Hoa- bộ quần áo giáp- [hàng hải] bộ buồm* ngoại động từ- làm cho phù hợp- [động tính từ quá khứ] thích hợp tiếng Anh là gì? quen tiếng Anh là gì? đủ điều kiện=he is not suited to be a teacher+ anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên- thoả mãn tiếng Anh là gì? đáp ứng nhu cầu của tiếng Anh là gì? phù hợp với quyền lợi của=it does not suit all tastes+ điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu- hợp với tiếng Anh là gì? thích hợp với=this climate does not suit him+ khí hậu ở đây không hợp với anh ta=the part suits him admirably+ vai đó hợp với anh ta quá* nội động từ- tiện tiếng Anh là gì?hợp với=that date will suit+ ngày ấy tiện=red does not suit with her complexion+ màu đỏ không hợp với nước da của cô ta!suit yourself- tuỳ anh muốn làm gì thì làm
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈsuːt/
Hoa Kỳ[ˈsuːt]
Danh từSửa đổi
suit /ˈsuːt/
- Bộ com lê, bộ quần áo [đàn ông]. dress suit — bộ quần áo dạ hội
- Lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu. to make suit — xin xỏ to prosper in one's suit — đạt lời yêu cầu
- Sự cầu hôn.
- Sự kiện tụng, sự tố tụng.
- [Đánh bài] Hoa.
- Bộ quần áo giáp.
- [Hàng hải] Bộ buồm.
Ngoại động từSửa đổi
suit ngoại động từ /ˈsuːt/
- Làm cho phù hợp.
- [Động tính từ quá khứ] Thích hợp; quen; đủ điều kiện. he is not suited to be a teacher — anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên
- Thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của. it does not suit all tastes — điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu
- Hợp với, thích hợp với. this climate does not suit him — khí hậu ở đây không hợp với anh ta the part suits him admirably — vai đó hợp với anh ta quá
Chia động từSửa đổi
suit
to suit | |||||
suiting | |||||
suited | |||||
suit | suit hoặc suitest¹ | suits hoặc suiteth¹ | suit | suit | suit |
suited | suited hoặc suitedst¹ | suited | suited | suited | suited |
will/shall²suit | will/shallsuit hoặc wilt/shalt¹suit | will/shallsuit | will/shallsuit | will/shallsuit | will/shallsuit |
suit | suit hoặc suitest¹ | suit | suit | suit | suit |
suited | suited | suited | suited | suited | suited |
weretosuit hoặc shouldsuit | weretosuit hoặc shouldsuit | weretosuit hoặc shouldsuit | weretosuit hoặc shouldsuit | weretosuit hoặc shouldsuit | weretosuit hoặc shouldsuit |
— | suit | — | let’s suit | suit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
suit nội động từ /ˈsuːt/
- Tiện, hợp với. that date will suit — ngày ấy tiện red does not suit with her complexion — màu đỏ không hợp với nước da của cô ta
Thành ngữSửa đổi
- suit yourself: Tuỳ anh muốn làm gì thì làm.
Chia động từSửa đổi
suit
to suit | |||||
suiting | |||||
suited | |||||
suit | suit hoặc suitest¹ | suits hoặc suiteth¹ | suit | suit | suit |
suited | suited hoặc suitedst¹ | suited | suited | suited | suited |
will/shall²suit | will/shallsuit hoặc wilt/shalt¹suit | will/shallsuit | will/shallsuit | will/shallsuit | will/shallsuit |
suit | suit hoặc suitest¹ | suit | suit | suit | suit |
suited | suited | suited | suited | suited | suited |
weretosuit hoặc shouldsuit | weretosuit hoặc shouldsuit | weretosuit hoặc shouldsuit | weretosuit hoặc shouldsuit | weretosuit hoặc shouldsuit | weretosuit hoặc shouldsuit |
— | suit | — | let’s suit | suit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]