Tên tiếng trung quốc của bạn là gì năm 2024

Bạn đã biết cách dịch tên sang tiếng Trung. Dịch họ và tên từ Tiếng Việt sang tiếng Trung. Những tên tiếng Trung hay và những họ phổ biến của người Trung Quốc. Hãy cùng Youcan.edu.vn tìm hiểu chi tết qua bài viết dưới đây nhé!

Dịch tên sang tiếng Trung Quốc có phiên âm theo vần

Việc dịch tên sang tiếng Trung Quốc đối với người học tiếng Trung luôn mang lại nhiều điều thú vị cho người học. Nhiều người thắc mắc vì sao một tên lại có nhiều cách viết khác nhau.

Sự khác biệt này có thể là giới tính hoặc ý nghĩa mà tên tiếng Trung khi dịch từ tiếng Việt sang sẽ không giống nhau. Dưới đây là những tên tiếng Việt thông dụng dịch sang tiếng Trung.

Xem thêm: Thông tin du học Trung Quốc mới nhất

STT Tên tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) 1 AN 安 an 2 ANH 英 Yīng 3 ÁNH 映 Yìng 4 ÁI 爱 Ài 5 ÂN 恩 Ēn 6 ẨN 隐 Yǐn 7 BÁCH 百 Bǎi 8 BẠCH 白 Bái 9 BẮC 北 Běi 10 BẰNG 冯 Féng 11 BẢO 宝 Bǎo 12 BÍCH 碧 Bì 13 BIÊN 边 Biān 14 BÌNH 平 Píng 15 BÍNH 柄 Bǐng 16 BỐI 贝 Bèi 17 BÙI 裴 Péi 18 CAO 高 Gāo 19 CẢNH 景 Jǐng 20 CẦM 琴 Qín 21 CHÁNH 正 Zhèng 22 CHẤN 震 Zhèn 23 CHÂU 朱 Zhū 24 CHI 芝 Zhī 25 CHÍ 志 Zhì 26 CHIẾN 战 Zhàn 27 CHIỂU 沼 Zhǎo 28 CHINH 征 Zhēng 29 CHUẨN 准 Zhǔn 30 CHUNG 终 Zhōng 31 CÔNG 公 Gōng 32 CUNG 工 Gōng 33 CƯỜNG 强 Qiáng 34 CỬU 九 Jiǔ 35 DANH 名 Míng 36 DẠ 夜 Yè 37 DIỄM 艳 Yàn 38 DIỆP 叶 Yè 39 DIỆU 妙 Miào 40 DOANH 嬴 Yíng 41 DOÃN 尹 Yǐn 42 DỤC 育 Yù 43 DUNG 蓉 Róng 44 DŨNG 勇 Yǒng 45 DUY 维 Wéi 46 DUYÊN 缘 Yuán 47 DỰ 吁 Xū 48 DƯƠNG 羊 Yáng 49 DƯƠNG 杨 Yáng 50 DƯỠNG 养 Yǎng 51 ĐẠI 大 Dà 52 ĐÀO 桃 Táo 53 ĐAN 丹 Dān 54 ĐAM 担 Dān 55 ĐÀM 谈 Tán 56 ĐẢM 担 Dān 57 ĐẠM 淡 Dàn 58 ĐẠT 达 Dá 59 ĐẮC 得 De 60 ĐĂNG 登 Dēng 61 ĐĂNG 灯 Dēng 62 ĐẶNG 邓 Dèng 63 ĐINH 丁 Dīng 64 ĐÌNH 庭 Tíng 65 ĐỊNH 定 Dìng 66 ĐIỀM 恬 Tián 67 ĐIỂM 点 Diǎn 68 ĐIỀN 田 Tián 69 ĐIỆP 蝶 Dié 70 ĐOAN 端 Duān 71 ĐÔ 都 Dōu 72 ĐỖ 杜 Dù 73 ĐỒNG 仝 Tóng 74 ĐỨC 德 Dé 75 GẤM 錦 Jǐn 76 GIA 嘉 Jiā 77 GIANG 江 Jiāng 78 GIAO 交 Jiāo 79 GIÁP 甲 Jiǎ 80 HÀ 何 Hé 81 HẠ 夏 Xià 82 HẢI 海 Hǎi 83 HÀN 韩 Hán 84 HẠNH 行 Xíng 85 HÀO 豪 Háo 86 HẢO 好 Hǎo 87 HẠO 昊 Hào 88 HẰNG 姮 Héng 89 HÂN 欣 Xīn 90 HẬU 后 hòu 91 HIÊN 萱 Xuān 92 HIỀN 贤 Xián 93 HIỆN 现 Xiàn 94 HIỂN 显 Xiǎn 95 HIỆP 侠 Xiá 96 HIẾU 孝 Xiào 97 HINH 馨 Xīn 98 HOA 花 Huā 99 HÒA 和 Hé 100 HÓA 化 Huà 101 HỌC 学 Xué 102 HOÀI 怀 Huái 103 HOAN 欢 Huan 104 HOÁN 奂 Huàn 105 HOẠN 宦 Huàn 106 HOÀN 环 Huán 107 HOÀNG 黄 Huáng 108 HỒ 胡 Hú 109 HỒNG 红 Hóng 110 HỢP 合 Hé 111 HỢI 亥 Hài 112 HUÂN 勋 Xūn 113 HUẤN 训 Xun 114 HÙNG 雄 Xióng 115 HUY 辉 Huī 116 HUYỀN 玄 Xuán 117 HUỲNH 黄 Huáng 118 HUYNH 兄 Xiōng 119 HỨA 許 (许) Xǔ 120 HƯNG 兴 Xìng 121 HƯƠNG 香 Xiāng 122 HỮU 友 You 123 KIM 金 Jīn 124 KIỀU 翘 Qiào 125 KIỆT 杰 Jié 126 KHA 轲 Kē 127 KHANG 康 Kāng 128 KHẢI 啓 (启) Qǐ 129 KHẢI 凯 Kǎi 130 KHÁNH 庆 Qìng 131 KHOA 科 Kē 132 KHÔI 魁 Kuì 133 KHUẤT 屈 Qū 134 KHUÊ 圭 Guī 135 KỲ 淇 Qí 136 LÃ 吕 Lǚ 137 LẠI 赖 Lài 138 LAN 兰 Lán 139 LÀNH 令 Lìng 140 LÃNH 领 Lǐng 141 LÂM 林 Lín 142 LEN 縺 Lián 143 LÊ 黎 Lí 144 LỄ 礼 Lǐ 145 LI 犛 Máo 146 LINH 泠 Líng 147 LIÊN 莲 Lián 148 LONG 龙 Lóng 149 LUÂN 伦 Lún 150 LỤC 陸 Lù 151 LƯƠNG 良 Liáng 152 LY 璃 Lí 153 LÝ 李 Li 154 MÃ 马 Mǎ 155 MẠC 幕 Mù 156 MAI 梅 Méi 157 MẠNH 孟 Mèng 158 MINH 明 Míng 159 MY 嵋 Méi 160 MỸ 美 Měi 161 NAM 南 Nán 162 NHẬT 日 Rì 163 NHÂN 人 Rén 164 NHI 儿 Er 165 NHIÊN 然 Rán 166 NHƯ 如 Rú 167 NINH 娥 É 168 NGÂN 银 Yín 169 NGỌC 玉 Yù 170 NGÔ 吴 Wú 171 NGUYÊN 原 Yuán 172 NGUYỄN 阮 Ruǎn 173 NỮ 女 Nǚ 174 PHAN 藩 Fān 175 PHẠM 范 Fàn 176 PHI 菲 Fēi 177 PHONG 峰 Fēng 178 PHONG 风 Fēng 179 PHÚ 富 Fù 180 PHÙ 扶 Fú 181 PHƯƠNG 芳 Fāng 182 PHÙNG 冯 Féng 183 PHỤNG 凤 Fèng 184 PHƯỢNG 凤 Fèng 185 QUANG 光 Guāng 186 QUÂN 军 Jūn 187 QUỐC 国 Guó 188 QUYÊN 娟 Juān 189 QUỲNH 琼 Qióng 190 SANG 瀧 shuāng 191 SÂM 森 Sēn 192 SẨM 審 Shěn 193 SONG 双 Shuāng 194 SƠN 山 Shān 195 TÀI 才 Cái 196 TÂN 新 Xīn 197 TẤN 晋 Jìn 198 THÁI 太 tài 199 THANH 青 Qīng 200 THÀNH 城 Chéng 201 THÀNH 成 Chéng 202 THÀNH 诚 Chéng 203 THẠNH 盛 Shèng 204 THAO 洮 Táo 205 THẢO 草 Cǎo 206 THẮNG 胜 Shèng 207 THẾ 世 Shì 208 THI 诗 Shī 209 THỊ 氏 Shì 210 THIÊM 添 Tiān 211 THỊNH 盛 Shèng 212 THIÊN 天 Tiān 213 THIỆU 绍 Shào 214 THOA 釵 Chāi 215 THOẠI 话 Huà 216 THUẬN 顺 Shùn 217 THỦY 水 Shuǐ 218 THÚY 翠 Cuì 219 THÙY 垂 Chuí 220 THÙY 署 Shǔ 221 THỤY 瑞 Ruì 222 THU 秋 Qiū 223 THƯ 书 Shū 224 THƯƠNG 鸧 Cāng 225 THƯƠNG 怆 Chuàng 226 TIÊN 仙 Xian 227 TIẾN 进 Jìn 228 TÍN 信 Xìn 229 TỊNH 净 Jìng 230 TOÀN 全 Quán 231 TÚ 宿 Sù 232 TÙNG 松 Sōng 233 TUÂN 荀 Xún 234 TUẤN 俊 Jùn 235 TUYẾT 雪 Xuě 236 TƯỜNG 祥 Xiáng 237 TƯ 胥 Xū 238 TRANG 妝 Zhuāng 239 TRÂM 簪 Zān 240 TRÍ 智 Zhì 241 TRINH 貞 贞 Zhēn 242 TRỊNH 郑 Zhèng 243 TRIỂN 展 Zhǎn 244 TRÚC 竹 Zhú 245 TRUNG 忠 Zhōng 246 TRƯƠNG 张 Zhāng 247 TUYỀN 璿 Xuán 248 UYÊN 鸳 Yuān 249 UYỂN 苑 Yuàn 250 VĂN 文 Wén 251 VÂN 芸 Yún 252 VĨ 伟 Wěi 253 VINH 荣 Róng 254 VĨNH 永 Yǒng 255 VIỆT 越 Yuè 256 VÕ 武 Wǔ 257 VŨ 武 Wǔ 258 VŨ 羽 Wǔ 259 VƯƠNG 王 Wáng 260 VƯỢNG 旺 Wàng 261 Vi, VY 韦 Wéi 262 Ý 意 Yì 263 YÊN 安 Ān 264 YẾN 燕 Yàn 265 XUÂN 春 Chūn 266 XUYẾN 串 Chuàn

Những Họ trong tiếng Trung thông dụng của người Việt Nam

Theo số liệu thống kê đầu năm 2005, ở Việt Nam có 1020 trong đó Họ người Kinh là 165 Họ. Dưới đây là 28 họ trong tiếng Trung phổ biến của người Việt Nam.

Xem thêm: Kinh nghiệm du học Đài Loan

STT Họ Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) 1 Bùi 裴 Péi 2 Đặng 邓 Dèng 3 Đỗ 杜 Dù 4 Dương 杨 Yáng 5 Hồ 胡 Hú 6 Hoàng/Huỳnh 黃 Huáng 7 Lê 黎 Lí 8 Lưu 刘 liú 9 Lý 李 Lǐ 10 Mạc 莫 mò 11 Mai 梅 méi 12 Nghiêm 严 yán 13 Ngô 吴 Wú 14 Nguyễn 阮 Ruǎn 15 Phạm 范 fàn 16 Phan 翻 fān 17 Tạ 谢 xiè 18 Tăng 曾 zēng 19 Thạch 石 shí 20 Thái 蔡 cài 21 Tô 苏 sū 22 Tôn 孙 sūn 23 Trần 陈 chén 24 Triệu 赵 zhào 25 Trịnh 郑 zhèng 26 Trương 张 zhāng 27 Văn 文 wén 28 Võ, Vũ 武 wǔ

Một tên đầy đủ sẽ có cả Họ, Tên Đệm và Tên (Một số trường hợp không có tên Đệm). Tên Đệm hay chữ lót có thể được tạo ra bằng cách ghép các Họ với nhau, hoặc những từ tiếng Trung hay có ý nghĩa. Dưới đây là 3 tên Đệm tiếng Trung thông dụng nhất.

\>>Tham khảo chương trình học tiếng Trung cơ bản cải thiện 4 kỹ năng nghe nói đọc phát âm tiếng trung hiệu quả.

Tên Đệm Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin)Thị 氏 shì Văn 文 wén Công 公 Gōng

Tham khảo: 214 bộ thủ trong tiếng Trung

App dịch tên sang tiếng Trung

Ngoài ra để tiết kiệm thời gian bạn cũng có thể sử dụng một số App, ứng dụng dịch tên tiếng từ Tiếng Việt sang Tiếng Trung hoặc google dịch để tiết kiệm thời gian mà vẫn hiệu quả nhé!