Tháng 10 2023 là tháng gì

Xem lịch âm hôm nay 21/10; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Sáu ngày 21 tháng 10 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 21/10

  • Dương lịch là: Ngày 21 tháng 10 năm 2023 [Thứ Bảy].
  • Âm lịch là: Ngày 7 tháng 9 năm Quý Mão [2023] - Tức ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.
  • Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao
  • Trong ngày này dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
  • Tiết Khí: Hàn Lộ
  • Ngày Ngũ Ly Nhật [Tiểu Hung] - Ngày Nhâm Tý - Đồng hành Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 21/10

Tham khảo lịch giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay ngày 21/10, để tiến hành các công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 21/10 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý [23h-01h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu [01h-03h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão[05h-07h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân [15h-17h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu [17h-19h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc đạo:

- Giờ Dần [03h-05h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Việc nên và không nên làm ngày 21/10

Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, an táng, mai táng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh.

Xem lịch âm tháng 10 năm 2023 để theo dõi ngày tốt xấu trong tháng 10, biết thêm thông tin về các ngày đặc biệt, các ngày lễ sắp diễn ra trong tháng để nhanh chóng sắp xếp lịch trình phù hợp cho bản thân. Hãy cùng Mua Bán cập nhật lịch âm tháng 10 qua bài viết dưới đây nhé!

Lịch âm tháng 10 năm 2023

I. Lịch âm tháng 10 năm 2023

Tính theo Dương lịch:Tháng 10 năm 2023 gồm 30 ngày bắt đầu từ ngày 01/09 đến ngày 30/09.

Tính theo Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 17/8/2023 đến ngày 17/9/2023

Tiết khí:

  • Thu Phân [bắt đầu từ ngày 23/9 và kết thúc ngày 7/10]
  • Hàn Lộ [bắt đầu từ ngày 8/10 kết thúc ngày 22/10]
  • Sương Giáng [bắt đầu từ ngày 23/10 kết thúc ngày 6/11]

Tham khảo lịch âm tháng 10 năm 2023 được Mua Bán cung cấp ngay sau đây:

Lịch âm tháng 10 Năm 2023

Xem thêm: Lịch âm tháng 11 năm 2023 – Xem ngày tốt, ngày xấu chi tiết

II. Ngày tốt và xấu trong tháng 10 năm 2023

Các thông tin chi tiết về danh sách ngày tốt tháng 10, ngày xấu tháng 10 năm 2023 được Mua Bán cập nhật chi tiết bên dưới. Mời các bạn đọc tham khảo bảng tổng hợp dưới đây.

  • Ngày tốt [Ngày Hoàng đạo] Ngày dương Luận giải chi tiết

03/10/2023

[Thứ Ba]

Âm lịch: 19/08/2023

Giờ hoàng đạo: Giáp Tý [23h – 1h], Ất Sửu [1h – 3h], Đinh Mão [5h – 7h], Canh Ngọ [11h – 13h], Nhâm Thân [15h – 17h], Quý Dậu [17h – 19h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam

04/10/2023

[Thứ Tư]

Âm lịch: 20/08/2023

Giờ hoàng đạo: Mậu Dần [3h – 5h], Kỷ Mão [5h – 7h], Tân Tỵ [9h – 11h], Giáp Thân [15h – 17h], Bính Tuất [19h – 21h], Đinh Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Ất Mùi, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam

06/10/2023

[Thứ Sáu]

Âm lịch: 22/08/2023

Giờ hoàng đạo: Canh Tý [23h – 1h], Nhâm Dần [3h – 5h], Quý Mão [5h – 7h], Bính Ngọ [11h – 13h], Đinh Mùi [13h – 15h], Kỷ Dậu [17h – 19h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông

Vận xấu: Tam nương sát

09/10/2023

[Thứ Hai]

Âm lịch: 25/08/2023

Giờ hoàng đạo: Bính Tý [23h – 1h], Đinh Sửu [1h – 3h], Kỷ Mão [5h – 7h], Nhâm Ngọ [11h – 13h], Giáp Thân [15h – 17h], Ất Dậu [17h – 19h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Canh Tý, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam

11/10/2023

[Thứ Tư]

Âm lịch: 27/08/2023

Giờ hoàng đạo: Canh Tý [23h – 1h], Tân Sửu [1h – 3h], Giáp Thìn [7h – 9h], Ất Tỵ [9h – 11h], Đinh Mùi [13h – 15h], Canh Tuất [19h – 21h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây

Vận xấu: Ngày Dương công kỵ ,Tam nương sát

12/10/2023

[Thứ Năm]

Âm lịch: 28/08/2023

Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý [23h – 1h], Giáp Dần [3h – 5h], Ất Mão [5h – 7h], Mậu Ngọ [11h – 13h], Kỷ Mùi [13h – 15h], Tân Dậu [17h – 19h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Quý Mão, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc

17/10/2023

[Thứ Ba]

Âm lịch: 03/09/2023

Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý [23h – 1h], Quý Sửu [1h – 3h], Bính Thìn [7h – 9h], Đinh Tỵ [9h – 11h], Kỷ Mùi [13h – 15h], Nhâm Tuất [19h – 21h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc

Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

18/10/2023

[Thứ Tư]

Âm lịch: 04/09/2023

Giờ hoàng đạo: Giáp Tý [23h – 1h], Bính Dần [3h – 5h], Đinh Mão [5h – 7h], Canh Ngọ [11h – 13h], Tân Mùi [13h – 15h], Quý Dậu [17h – 19h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

Vận xấu: Nguyệt kỵ

20/10/2023

[Thứ Sáu]

Âm lịch: 06/09/2023

Giờ hoàng đạo: Kỷ Sửu [1h – 3h], Nhâm Thìn [7h – 9h], Giáp Ngọ [11h – 13h], Ất Mùi [13h – 15h], Mậu Tuất [19h – 21h], Kỷ Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

23/10/2023

[Thứ Hai]

Âm lịch: 09/09/2023

Giờ hoàng đạo: Giáp Tý [23h – 1h], Ất Sửu [1h – 3h], Mậu Thìn [7h – 9h], Kỷ Tỵ [9h – 11h], Tân Mùi [13h – 15h], Giáp Tuất [19h – 21h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

25/10/2023

[Thứ Tư]

Âm lịch: 11/09/2023

Giờ hoàng đạo: Canh Dần [3h – 5h], Nhâm Thìn [7h – 9h], Quý Tỵ [9h – 11h], Bính Thân [15h – 17h], Đinh Dậu [17h – 19h], Kỷ Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông

26/10/2023

[Thứ Năm]

Âm lịch: 12/09/2023

Giờ hoàng đạo: Tân Sửu [1h – 3h], Giáp Thìn [7h – 9h], Bính Ngọ [11h – 13h], Đinh Mùi [13h – 15h], Canh Tuất [19h – 21h], Tân Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Đinh Tị, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông

29/10/2023

[Chủ Nhật]

Âm lịch: 15/09/2023

Giờ hoàng đạo: Bính Tý [23h – 1h], Đinh Sửu [1h – 3h], Canh Thìn [7h – 9h], Tân Tỵ [9h – 11h], Quý Mùi [13h – 15h], Bính Tuất [19h – 21h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Canh Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam

30/10/2023

[Thứ Hai]

Âm lịch: 16/09/2023

Giờ hoàng đạo: Mậu Tý [23h – 1h], Canh Dần [3h – 5h], Tân Mão [5h – 7h], Giáp Ngọ [11h – 13h], Ất Mùi [13h – 15h], Đinh Dậu [17h – 19h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam

  • Ngày xấu [Ngày Hắc đạo] Ngày dương Luận giải chi tiết

01/10/2023

[Chủ Nhật]

Âm lịch: 17/08/2023

Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần [3h – 5h], Giáp Thìn [7h – 9h], Ất Tỵ [9h – 11h] Mậu Thân [15h – 17h], Kỷ Dậu [17h – 19h], Tân Hợi [21 – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Bắc

02/10/2023

[Thứ Hai]

Âm lịch: 18/08/2023

Giờ hoàng đạo: Quý Sửu [1h – 3h], Bính Thìn [7h – 9h], Mậu Ngọ [11h – 13h], Kỷ Mùi [13h – 15h], Nhâm Tuất [19h – 21h], Quý Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Quý Tị, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc

Vận xấu: Tam nương sát

05/10/2023

[Thứ Năm]

Âm lịch: 21/08/2023

Giờ hoàng đạo: Mậu Tý [23h – 1h], Kỷ Sửu [1h – 3h], Nhâm Thìn [7h – 9h], Quý Tỵ [9h – 11h], Ất Mùi [13h – 15h], Mậu Tuất [19h – 21h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Bính Thân, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông

07/10/2023

[Thứ Bảy]

Âm lịch: 23/08/2023

Giờ hoàng đạo: Giáp Dần [3h – 5h], Bính Thìn [7h – 9h], Đinh Tỵ [9h – 11h], Canh Thân [15h – 17h], Tân Dậu [17h – 19h], Quý Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Mậu Tuất, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc

Vận xấu: Nguyệt kị

08/10/2023

[Chủ Nhật]

Âm lịch: 24/08/2023

Giờ hoàng đạo: Ất Sửu [1h – 3h], Mậu Thìn [7h – 9h], Canh Ngọ [11h – 13h], Tân Mùi [13h – 15h], Giáp Tuất [19h – 21h], Ất Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam

10/10/2023

[Thứ Ba]

Âm lịch: 26/08/2023

Giờ hoàng đạo: Canh Dần [3h – 5h], Tân Mão [5h – 7h] , Quý Tỵ [9h – 11h], Bính Thân [15h – 17h], Mậu Tuất [19h – 21h], Kỷ Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Tân Sửu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam

13/10/2023

[Thứ Sáu]

Âm lịch: 29/08/2023

Giờ hoàng đạo: Bính Dần [3h – 5h], Mậu Thìn [7h – 9h], Kỷ Tỵ [9h – 11h], Nhâm Thân [15h – 17h], Quý Dậu [17h – 19h], Ất Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam

14/10/2023

[Thứ Bảy]

Âm lịch: 30/08/2023

Giờ hoàng đạo: Đinh Sửu [1h – 3h], Canh Thìn [7h – 9h], Nhâm Ngọ [11h – 13h], Quý Mùi [13h – 15h], Bính Tuất [19h – 21h], Đinh Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Ất Tị, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam

15/10/2023

[Chủ Nhật]

Âm lịch: 01/09/2023

Giờ hoàng đạo: Mậu Tý [23h – 1h], Kỷ Sửu [1h – 3h], Tân Mão [5h – 7h], Giáp Ngọ [11h – 13h], Bính Thân [15h – 17h], Đinh Dậu [17h – 19h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông

Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

16/10/2023

[Thứ Hai]

Âm lịch: 02/09/2023

Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần [3h – 5h], Quý Mão [5h – 7h], Ất Tỵ [9h – 11h], Mậu Thân [15h – 17h], Canh Tuất [19h – 21h], Tân Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông

Vận xấu: Ngày Dương công kỵ, Nguyệt kỵ, Tam nương sát

19/10/2023

[Thứ Năm]

Âm lịch: 05/09/2023

Giờ hoàng đạo: Mậu Dần [3h – 5h], Canh Thìn [7h – 9h], Tân Tỵ [9h – 11h], Giáp Thân [15h – 17h], Ất Dậu [17h – 19h], Đinh Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

Vận xấu: Nguyệt kỵ

21/10/2023

[Thứ Bảy]

Âm lịch: 07/09/2023

Giờ hoàng đạo: Canh Tý [23h – 1h], Tân Sửu [1h – 3h], Quý Mão [5h – 7h], Bính Ngọ [11h – 13h], Mậu Thân [15h – 17h], Kỷ Dậu [17h – 19h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

Vận xấu: Ngày Dương công kỵ, Tam nương sát

22/10/2023

[Chủ Nhật]

Âm lịch: 08/09/2023

Giờ hoàng đạo: Giáp Dần [3h – 5h], Ất Mão [5h – 7h], Đinh Tỵ [9h – 11h], Canh Thân [15h – 17h], Nhâm Tuất [19h – 21h], Quý Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

Vận xấu: Tam nương sát

24/10/2023

[Thứ Ba]

Âm lịch: 10/09/2023

Giờ hoàng đạo: Bính Tý [23h – 1h], Mậu Dần [3h – 5h], Kỷ Mão [5h – 7h], Nhâm Ngọ [11h – 13h], Quý Mùi [13h – 15h], Ất Dậu [17h – 19h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Ất Mão, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông

27/10/2023

[Thứ Sáu]

Âm lịch: 13/09/2023

Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý [23h – 1h], Quý Sửu [1h – 3h], Ất Mão [5h – 7h], Mậu Ngọ [11h – 13h], Canh Thân [15h – 17h], Tân Dậu [17h – 19h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Đông

Vận xấu: Tam nương sát

28/10/2023

[Thứ Bảy]

Âm lịch: 14/09/2023

Giờ hoàng đạo: Bính Dần [3h – 5h], Đinh Mão [5h – 7h], Kỷ Tỵ [9h – 11h], Nhâm Thân [15h – 17h], Giáp Tuất [19h – 21h], Ất Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông

Vận xấu: Nguyệt kỵ

31/10/2023

[Thứ Ba]

Âm lịch: 17/09/2023

Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần [3h – 5h], Giáp Thìn [7h – 9h], Ất Tỵ [9h – 11h], Mậu Thân [15h – 17h], Kỷ Dậu [17h – 19h], Tân Hợi [21h – 23h]

Chi tiết Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Nam

Xem thêm: Ngày Tốt Tháng 10 năm 2023: Ngày đẹp cất nhà, cưới hỏi, sinh con

III. Sự kiện đặc biệt theo lịch âm tháng 10 năm 2023

Sự kiện đặc biệt theo lịch âm tháng 10 năm 2023

Các sự kiện đặc biệt diễn ra theo lịch âm tháng 10 năm 2023 được Mua Bán tổng hợp theo bảng dưới đây:

Dương lịch Âm lịch Sự kiện

01/10/2023 [Chủ Nhật]

17/08/2023 Ngày Quốc tế người cao tuổi

02/10/2023 [Thứ Hai]

18/08/2023 Ngày Quốc tế bạo động

04/10/2023 [ Thứ Tư]

20/08/2023 Ngày Động vật thế giới

05/10/2023 [Thứ Năm]

21/08/2023 Ngày Nhà giáo thế giới

09/10/2023 [Thứ Hai]

25/08/2023 Ngày Bưu chính thế giới

10/10/2023 [Thứ Ba]

26/08/2023 Giải phóng thủ đô

13/10/2023 [Thứ Sáu]

29/08/2023 Ngày Doanh nhân Việt Nam

14/10/2023 [Thứ Bảy]

30/08/2023 Ngày hội Nông dân Việt Nam

15/10/2023 [Chủ Nhật]

01/09/2023 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam

15/10/2023 [Chủ Nhật]

01/09/2023 Ngày Mùng 1 tháng 9 Âm lịch

16/10/2023 [Thứ Hai]

02/09/2023 Ngày Đại đức Thích Quảng Hương vị pháp thiêu thân [nhằm ngày 05/10/1963]

20/10/2023 [Thứ Sáu]

06/09/2023 Ngày Phụ nữ Việt Nam

23/10/2023 [Thứ Hai]

09/09/2023 Tết Trùng Cửu

25/10/2023 [Thứ Tư]

11/09/2023 Ngày Đại đức Thích Thiện Mỹ vị pháp thiêu thân [nhằm ngày 27/10/1963]

29/10/2023 [Chủ Nhật]

15/09/2023 Ngày Mãn hạ và dâng y công đức [Kathina]. Theo Nam tông còn được gọi là ngày Tăng Bảo

29/10/2023 [Chủ Nhật]

15/09/2023 Ngày Rằm tháng 9 Âm lịch [15/09]

30/10/2023 [Thứ Hai]

16/09/2023 Ngày Halloween

Xem thêm: Tháng 10 có ngày lễ gì? Tổng hợp ngày lễ và sự kiện nổi bật

IV. Ngày nhập trạch theo lịch âm tháng 10 năm 2023

“Có thờ có thiêng, có kiêng có lành” – đa số mọi người đều quan tâm đến vấn đề tâm linh khi tiến hành làm một việc trọng đại nào đó giống như ngày nhập trạch. Do đó Mua Bán đã tổng hợp danh sách các ngày nhập trạch theo lịch âm trong tháng 10 năm 2023.

  • Thứ Tư, Ngày 11 tháng 10 năm 2023 [27/08/2023 Âm lịch] – Thanh Long Hoàng Đạo
  • Thứ Tư, Ngày 18 háng 10 năm 2023 [04/09/2023 Âm lịch] – Bảo Quang Hoàng Đạo
  • Thứ Năm, Ngày 26 tháng 10 năm 2023 [12/09/2023 Âm lịch] – Minh Đường Hoàng Đạo
  • Chủ Nhật, Ngày 29 tháng 10 năm 2023 [15/09/2023 Âm lịch] – Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thứ Hai, Ngày 30 tháng 10 năm 2023 [16/09/2023 Âm lịch] – Bảo Quang Hoàng Đạo
    Ngày nhập trạch theo lịch âm tháng 10 năm 2023

V. Ngày cưới hỏi theo lịch âm tháng 10 năm 2023

Cưới hỏi luôn là một sự kiện trọng đại trong đời mỗi người vì vậy việc chọn ngày tổ chức lễ cưới hỏi đóng vai trò vô cùng quan trọng. Dưới đây là danh sách các ngày cưới hỏi tốt theo lịch âm tháng 10 năm 2023.

  • Chủ Nhật, Ngày 01 tháng 10 năm 2023 [17/08/2023 Âm lịch] – Thiên Hình Hắc Đạo
  • Thứ Năm, Ngày 05 tháng 10 năm 2023 [21/08/2023 Âm lịch] – Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Thứ Sáu, Ngày 13 tháng 10 năm 2023 [29/08/2023 Âm lịch] – Thiên Hình Hắc Đạo
  • Thứ Ba, Ngày 17 tháng 10 năm 2023 [03/09/2023 Âm lịch] – Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thứ Hai, Ngày 30 tháng 10 năm 2023 [16/09/2023 Âm lịch] – Bảo Quang Hoàng Đạo
    Ngày cưới hỏi tốt theo lịch âm tháng 10 năm 2023.

Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 10 năm 2023 – Mọi sự hanh thông

VI. Ngày xuất hành đẹp theo lịch âm tháng 10 năm 2023

Dưới đây Mua Bán đã tổng hợp các ngày xuất hành đẹp trong tháng 10 theo lịch âm năm 2023. Mời quý bạn đọc tham khảo!

  • Thứ Ba, Ngày 17 tháng 10 năm 2023 [03/09/2023 Âm lịch] – Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thứ Tư, Ngày 18 tháng 10 năm 2023 [04/09/2023 Âm lịch] – Bảo Quang Hoàng Đạo
  • Thứ Hai, Ngày 30 tháng 10 năm 2023 [16/09/2023 Âm lịch] – Bảo Quang Hoàng Đạo
    Ngày xuất hành đẹp theo lịch âm tháng 10 năm 2023.

Xem thêm:

  • Tử vi tháng 10 âm 2023 của 12 con giáp – Chi tiết tiền tài, tình duyên, sức khỏe

VII. Ngày khai trương đẹp theo lịch âm tháng 10 năm 2023

Ngày khai trương đẹp theo lịch âm tháng 10 năm 2023.

Tổng hợp các ngày khai trương đẹp theo lịch âm tháng 10 được Mua Bán tổng hợp phía dưới, mọi người có thể tham khảo.

Tháng 10 âm lịch là tháng mấy dương lịch 2023?

Tháng 10 âm lịch năm 2023 sẽ bắt đầu từ ngày 13 tháng 11 đến hết 12 tháng 12 dương lịch.

23 tháng 10 là bao nhiêu âm lịch?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 23/10 Dương lịch: 23/10/2023. Âm lịch: 9/9/2023. Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo.

10 tháng 10 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Lễ mừng mùa gặt lúa của người nông dân được gọi là Tết Thường Tân, là dịp người nông dân tưởng nhớ đến tiên nông đã ban cho sự được mùa, no ấm. Tết Thường Tân diễn ra vào ngày 10 tháng 10 âm lịch, rơi vào ngày 22 /11 theo lịch dương năm 2023.

Tháng 10 âm lịch 2023 là mệnh gì?

Năm 2023 là năm Quý Mão, tháng 10 là tháng Quý Hợi có ngũ hành Kim.

Chủ Đề