Tháng 2 tiếng anh là gì năm 2024

Như vậy, tên của từng tháng trong tiếng Anh không chỉ đơn thuần là số đếm mà còn liên quan đến các vị vua, vị thần, hoặc các khía cạnh quan trọng trong văn hóa và lịch sử các nước phương Tây.

Việc nắm vững các tháng trong tiếng Anh và cách phát âm của chúng tiếng Anh là một trong những bước đầu tiên quan trọng trong quá trình chinh phục ngôn ngữ tiếng Anh và những từ này có một vị trí quan trọng trong cuộc sống hàng ngày cũng như cuộc sống kinh doanh.

Bất cứ ai đang học tiếng Anh nên ghi nhớ các tháng trong tiếng Anh với cách phát âm của họ trong thời gian ngắn nhất có thể. Khi bạn nghĩ rằng có tổng cộng mười hai tháng, thực ra không khó để học các từ này. Một số tháng trong tiếng Anh tương tự như tên của chúng trong nhiều ngôn ngữ khác. Điều này sẽ làm cho mọi thứ cũng dễ dàng hơn cho bạn.

Tháng 2 tiếng anh là gì năm 2024

I. Các tháng trong tiếng Anh và cách phát âm

Các tháng trong tiếng Anh được bắt đầu bằng bảng chữ cái in hoa.

  • January (/’gian.iu.e.ri/) : Tháng 1
  • February (/’fe.bru.e.ri/) : Tháng 2
  • March (/’ma:tc/) : Tháng 3
  • April (/’ei.pril/) : Tháng 4
  • May (/’mei/) : tháng 5
  • June (/’giun/) : tháng 6
  • July (/giu’lai/) : Tháng 7
  • August (/’o:.gust/) : Tháng 8
  • September (/sep’tem.ba/) : Tháng 9
  • October (/ok’tou.ba/) : Tháng 10
  • November (/nou’vem.ba/) : Tháng 11
  • December (/di’sem.ba/) : Tháng 12

Video cách phát âm 12 tháng trong tiếng Anh


II. Viết tắt 12 tháng trong tiếng Anh

Đôi lúc bạn sẽ thường thấy ngày tháng viết tắt trong Tiếng Anh. Nếu bạn chưa biết nó là tháng mấy thì bạn có thể xem ngay bảng dưới đây nhé.

Ngoài ra bảng còn cung cấp cho bạn thêm thông tin đầy đủ về các ngày trong tháng và các mùa trong năm!

Tháng

Tên Tiếng Anh

Viết Tắt

Ngày trong tháng

1

January

Jan.

31

winter

2

February

Feb.

28/29

3

March

Mar.

31

spring

4

April

Apr.

30

5

May

May

31

6

June

Jun.

30

summer

7

July

Jul.

31

8

August

Aug.

31

9

September

Sep.

30

autumn

10

October

Oct.

31

11

November

Nov.

30

12

December

Dec.

31

winter


III. Phương pháp ghi nhớ các tháng trong tiếng Anh

Một trong những Nguyên tắc cơ bản cũng là nguyên tắc vàng khi học bất kỳ ngôn ngữ nào là luyện tập liên tục nhiều nhất có thể. Khi bạn học một từ mới bạn nên sử dụng từ đó để đặt một câu hoàn chỉnh và sử dụng mỗi ngày.

Dưới đây là một số ví dụ mẫu câu thường được sử dụng với các tháng trong tiếng Anh

Khi nói về tháng cuối cùng trong năm bạn có thể sử dụng câu

  • December is the last month of the year - Tháng 12 là tháng cuối cùng trong năm.

Bạn cũng có thể hỏi hiện tại là tháng mấy với mẫu câu

  • “What month is it?” -

và câu trả lời cũng khá đơn giản

  • “It is November.”

- Ngoài ra phương pháp giúp các bạn ghi nhớ siêu nhanh về các tháng trong tiếng Anh đó chính là học thông qua bài hát.


IV. Ý nghĩa về tháng trong tiếng Anh

Mỗi tháng trong tiếng Anh lại biểu thị một ý nghĩa riêng. Bạn sinh tháng mấy hãy thử xem tháng sinh của bạn có ý nghĩa thế nào nhé!

  • January (Tháng 1) : Biểu tượng vị thần thời gian nắm giữ Quá khứ và tương lai
  • February (Tháng 2) : Mang ý nghĩa biểu trưng là chết chóc.
  • March (Tháng 3) : Biểu tượng thần chiến tranh Maps
  • April (Tháng 4) : Biểu tượng phục sinh thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo.
  • May (Tháng 5) : Biểu tượng phồn Vinh

Tháng 2 tiếng anh là gì năm 2024

  • June (Tháng 6) : Biểu tượng hôn nhân
  • July (Tháng 7) : Biểu tượng vị hoàng đế La Mã Julio sear
  • August (Tháng 8) : Biểu tượng của một vị hoàng đế la mã Au-gus ông có công lớn trong việc ban hành lịch chủ tế!
  • September (Tháng 9) : Tháng 9 là tháng thứ 7 trong 10 tháng của một năm theo lịch La mã.

Tháng 2 tiếng anh là gì năm 2024

  • October (Tháng 10) : Đại diện cho sự no đủ, hạnh phúc
  • November (Tháng 11) : Mang ý nghĩa là thứ 9 theo lịch La mã
  • December (Tháng 12) : Đại diện cho sự mới mẻ

V. Luyện tập

1. The first month of the year is ______________.

2. _____________ is the second month of the year.

3. The third month of the year is _______________.

4. ______________ is the fourth month.

5. The fifth month of the year is ___________.

6. ____________ is the sixth month.

7. The seventh month of the year is ________.

8. ____________ is the eighth month.

9. The ninth month is _____________.

10. ______________ is the tenth month.

11. The eleventh month is ___________.

12. ____________ is the twelfth month of the year.


Hy vọng qua những chia sẻ hữu ích về các tháng trong tiếng Anh của Anh ngữ Ms Hoa sẽ giúp ích phần nào cho các bạn trong quá trình học tập.