Chanh lắc muối ớt tiếng anh là gì năm 2024

November 09, 2016 43031 Tags:

Các món ăn thuần Việt chỉ có thể được chế biến ở Việt Nam mà khó có nước châu Âu nào theo kịp, đó chính là đặc sản có 1-0-2 tại nhiều nhà hàng. Mặc dù thuộc lòng những cái tên nghe-đến-đã-thấy-ngon đó, nhưng chưa chắc các bạn biết được tiếng Anh gọi chúng như thế nào đâu nhé!

Chanh lắc muối ớt tiếng anh là gì năm 2024

Các món ăn chính: Các loại thức ăn (để ăn cùng cơm, bún, miến, phở v.v)

  • Chả: Pork-pie
  • Chả cá: Grilled fish
  • Đậu phụ: Soya cheese
  • Lạp xưởng: Chinese sausage
  • Cá kho: Fish cooked with sauce
  • Cá kho tộ: Fish cooked with fishsauce bowl:
  • Gà xào(chiên) sả ớt: Chicken fried with citronella
  • Bò nhúng giấm: Beef soaked in boilinig vinegar
  • Bò nướng sa tế: Beef seasoned with chili oil and broiled
  • Bò lúc lắc khoai: Beef fried chopped steaks and chips:
  • Bò xào khổ qua: Tender beef fried with bitter melon
  • Tôm lăn bột: Shrimp floured and fried
  • Tôm kho Tàu: Shrimp cooked with caramel
  • Cua luộc bia: Crab boiled in beer
  • Cua rang me: Crab fried with tamarind
  • Trâu hấp mẻ: Water-buffalo flesh in fermented cold rice
  • Sườn xào chua ngọt: Sweet and sour pork ribs

Các món bún, miến cháo đặc sắc

  • Bún: rice noodles
  • Bún bò: beef rice noodles
  • Bún chả: Kebab rice noodles
  • Bún cua: Crab rice noodles
  • Bún ốc: Snail rice noodles
  • Bún thang: Hot rice noodle soup
  • Miến gà: Soya noodles with chicken
  • Miến lươn: Eel soya noodles
  • Cháo hoa: Rice gruel
  • Canh chua : Sweet and sour fish broth

Các món ăn kèm

  • Salted egg-plant: cà pháo muối
  • Shrimp pasty: mắm tôm
  • Pickles: dưa chua
  • Gỏi: Raw fish and vegetables
  • Gỏi lươn: Swamp-eel in salad
  • Mắm: Sauce of macerated fish or shrimp
  • Cà(muối) (Salted) aubergine
  • Dưa góp: Salted vegetables Pickles
  • Măng: Bamboo sprout
  • Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt
  • Blood pudding: tiết canh

Danh sách từ vựng tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng, khách sạn chắc chắn không thể thiếu các món ăn vặt khoái khẩu trong mùa hè như sau: Các món tráng miệng, ăn vặt:

  • Chè: Sweet gruel
  • Chè đậu xanh: Sweet green bean gruel
  • Bánh cuốn: Stuffer pancake.
  • Bánh đúc: Rice cake made of rice flour and lime water.
  • Bánh cốm: Youngrice cake.
  • Bánh trôi: Stuffed sticky rice cake.
  • Bánh xèo: Pancake
  • Bánh dầy: round sticky rice cake
  • Bánh tráng: girdle-cake
  • Bánh tôm: shrimp in batter
  • Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
  • Bánh đậu: soya cake
  • Bánh bao: steamed wheat flour cake
  • Bánh chưng: stuffed sticky rice cake

Hãy sử dụng những từ vựng này để chia sẻ với bạn bè thế giới về các món ăn “đặc sản” của Việt Nam, cộng thêm những chia sẻ thật hữu ích về kinh nghiệm ẩm thực chuyên gia của bạn, thu hút những người bạn nước ngoài đến thăm và trải nghiệm món ăn Việt Nam nhiều hơn

Về Cookpad

Sứ mệnh của Cookpad là làm cho việc vào bếp vui hơn mỗi ngày, vì chúng tôi tin rằng nấu nướng là chìa khoá cho một cuộc sống hạnh phúc hơn và khoẻ mạnh hơn cho con người, cộng đồng, và hành tinh này. Chúng tôi muốn hỗ trợ các đầu bếp gia đình trên toàn thế giới để họ có thể giúp đỡ nhau qua việc chia sẻ các món ngon và bí quyết nấu ăn của mình.

Đăng ký gói Premium để truy cập các chức năng và quyền lợi dành riêng khác!

Các món Âu vốn nổi tiếng về sự tinh tế trong chế biến và hương vị. Bạn đã một lần dùng bữa trong những nhà hàng chuyên phục vụ đồ Âu đầy lịch thiệp? Hay bạn đang làm việc tại một nhà hàng Âu và rất cần biết cách gọi tên những món ăn này trong tiếng Anh? Cùng học từ vựng tiếng Anh nhà hàng với aroma thôi nào.

  • Học tiếng Anh nhà hàng qua hình ảnh các món chay
  • Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn

Chanh lắc muối ớt tiếng anh là gì năm 2024

Pumpkin cream soup /’pʌmp,hænd kri:m su:p/: súp kem bí sữa.

Fried shrimp with cheese /fraid ʃrimp wɪð tʃiːz/: tôm chiên phô mai.

Grilled fish with orange sauce /ɡrɪl fɪʃ wɪð ˈɒrɪndʒ sɔːs/: cá nướng sốt cam.

Fried egg noodles with seafood /fraɪd eɡ ˈnuːdl wɪð ˈsiːfuːd/: mỳ xào hải sản.

Fried cauliflower with butter and garlic /fraɪd ˈkɒliflaʊə(r) wɪð ˈbʌtə(r) ˈɡɑːlɪk/: bông cải xào bơ tỏi.

Green house salad /ɡriːn haʊs ˈsæləd/: sa lát.

French fries /frentʃ fraid/ : khoai tây chiên.

Wedge potato /wedʒ pəˈteɪtəʊ/: khoai tây múi.

Mashed Potatoes /mæʃt pəˈteɪtəʊ/: khoai tây nghiền.

Penne /ˈpeneɪ/: mỳ ống.

Barbecue beans /ˈbɑːbɪkjuː biːn/: đậu sốt BBQ.

Sunny shine up egg /ˈsʌni ʃaɪn ʌp eɡ / : trứng ốp la.

Chanh lắc muối ớt tiếng anh là gì năm 2024

French style salted cucumber /frentʃ staɪl sɔːlt ˈkjuːkʌmbə(r): dưa chuột muối kiểu Pháp.

Classic ceasar salad /ˈklæsɪk ˌsiːzə ˈsæləd/: sa lát giòn kiểu Ý.

Braised probeef special fried salmon /breɪz biːf ˈspeʃl fraɪd ˈsæmən/: chả cá hồi Probeef.

Fred beef fillet five color /biːf ˈfɪlɪt faɪv ˈkʌlə(r)/: bò xào ngũ sắc.

Grilled squid or fried squid salt and chili /ɡrɪl skwɪd fraɪd skwɪd sɔːlt ˈtʃɪli/ : mực nướng hoặc mực chiên muối ớt.

Steamed Prawn lemon grass/ garlic and butter /stiːm prɔːn ˈlemən ɡrɑːs ˈɡɑːlɪk ˈbʌtə(r)/ : tôm sú hấp sả hoặc hấp bơ tỏi.

Stir-fried noodles with Australian beef /stɜː(r) fraɪd ˈnuːdl wɪð ɒˈstreɪliən biːf /: mỳ xào bò Úc hoặc cơm rang dưa bò Úc.

Beef tartare with garlic bread and tartare sauce: gỏi bò kèm bánh mỳ nướng và sốt tartare.

Mixed fresh fruit /mɪkst freʃ fruːt/: hoa quả thập cẩm.

Mix cold cut with cheese and Oliu /mɪks kəʊld kʌt wɪð tʃiːz/: t ịt nguội tổng hợp với phô mai và dầu ô liu.

Roadted chorizo with cheese sauce: : xúc xích chorizo bỏ lò với sốt phô mai.

Grilled US top blade /ɡrɪl əs tɒp bleɪd/: lõi vai bò Mỹ.

Australia ribeye /ɒˈstreɪliən ˈrɪb aɪ/: thăn lưng bò Úc.

US boneless beef short ribs /əs ˈbəʊnləs biːf ʃɔːt rɪb/ : sườn bò Mỹ không xương.

OP ribeye /ɒp ˈrɪb aɪ/: thăn lưng bò Mỹ có xương.

Grilled lamb rack (French cut) with mashed potato and dill and red wine sauce /ɡrɪl læm ræk frentʃ kʌt wɪð mæʃt pəˈteɪtəʊ dɪl red waɪn sɔːs/: sườn cừu nướng kèm khoai tây nghiền và sốt rượu vang đỏ.

Grilled salmon with mashed potato and dill and white wine sauce /ɡrɪl ˈsæmən wɪð mæʃt pəˈteɪtəʊ dɪl waɪt waɪn sɔːs/: cá hồi nướng kèm khoai tây nghiền với sốt thì là vang trắng.

Roadted oyster with shrimp and bacon: hàu sữa bỏ lò sốt tôm thịt ba chỉ xông khói.

Steamed seabass with wite wine, mashed potato saute vegetable /stiːm ˈsiːbrɑː wɪð waɪt waɪn, mæʃt pəˈteɪtəʊ ˈsəʊteɪ ˈvedʒtəbl /: cá vược hấp vang trắng.

Pan-fried foie gras with strawberry sauce and balsamic: gan ngỗng áp chảo với sốt dâu tây và dấm đen.

Green pepper and basil sauce /ɡriːn ˈpepə(r) ˈbæzl sɔːs/: sốt tiêu xanh với lá húng quế.

Whisky black pepper and whisky sauce /ˈwɪski blæk ˈpepə(r) ˈwɪski sɔːs/: sốt tiêu đen với rượu whisky.

Red wine sauce /red waɪn sɔːs/: sốt vang đỏ.

Chanterelle mushroom sauce /ˈʃɑːntərel ˈmʌʃrʊm sɔːs/: sốt nấm Chanterelle.

Trong bài này, aroma đã cung cấp một lượng tu vung tieng anh nha hang về những món Âu tương đối phổ biến kèm phiên âm đầy đủ. Mong rằng bạn đã có được những tham khảo bổ ích để gia tăng vốn từ vựng của mình.