Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì

Xem giải nghĩa, cách viết từng nét cho từng chữ và phát âm cho chữ đó, cả nhà click vào chữ tương ứng nha:

一如既往

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì

Dũng Cá Xinh

Dũng Cá Xinh là một nông dân nghèo có 1 vợ 4 con (dự kiến đẻ thêm) hay thích chia sẻ về Marketing Online, SEO, Website, MMO, Freelancer.

Thành ngữ tiếng Trung chính là “nỗi ám ảnh” bởi nó khá trừu tượng và khó giải nghĩa. Tuy nhiên, nếu như tìm ra phương pháp hiệu quả, bạn sẽ thấy học tiếng Trung qua thành ngữ mang lại rất nhiều lợi ích. Trong bài viết sau, PREP đã hệ thống những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất. Hãy tham khảo nhé!

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

I. Cách học tiếng Trung qua thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Như đã nói từ đầu, việc học tiếng Trung qua thành ngữ 4 chữ Hán Việt mang đến rất nhiều lợi ích nếu như có phương pháp học hiệu quả. Đặc biệt, với những ai đang trong giai đoạn học và ôn thi lên HSK 5, HSK 6 thì học thành ngữ cực kỳ quan trọng.

Vậy làm thế nào để học thành ngữ 4 chữ Hán Việt nhanh chóng và hiệu quả? Để có thể ghi nhớ và vận dụng những thành ngữ 4 chữ Hán Việt thành thạo thì bạn cần thực hiện theo những lưu ý sau:

  • Tìm hiểu về ý nghĩa của câu: Muốn sử dụng được thành ngữ, trước tiên bạn cần phải có sự tra cứu, tìm hiểu ý nghĩa của từng chữ. Bạn có thể tìm kiếm một số cuốn từ điển tiếng Trung hoặc nguồn tài liệu phù hợp để biết được ý nghĩa chính xác.
  • Ghi chép: Việc học hiệu quả nhất luôn cần phải có sự ghi chép và highlight kiến thức. Với những câu thành ngữ tâm đắc mà mình muốn học thì bạn có thể ghi lại vào sổ. Phần ghi chú nên có đủ các phần như: Thành ngữ, ý nghĩa tương ứng.
  • Vận dụng thành ngữ vào trong câu: Nếu muốn nhớ thành ngữ và ý nghĩa của câu lâu hơn thì bạn nên thực hành viết và sử dụng chúng vào ngữ cảnh thực tế trong cuộc sống. Ví dụ: 世界大得很,我们可不能坐井观天,自以为了不起。/Shìjiè dà dé hěn, wǒmen kě bùnéng zuòjǐng guāntiān, zì yǐwéi liǎobùqǐ/: Thế giới ngoài kia vô cùng rộng lớn, chúng ta không thể như ếch ngồi đáy giếng, tự cho mình là người giỏi được.
    Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
    Thành ngữ 4 chữ Hán Việt là gì?

II. Thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay, ý nghĩa

Thành ngữ trong tiếng Trung chủ yếu là 4 chữ. PREP cũng đã hệ thống lại những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt theo nhiều chủ đề thông dụng trong đời sống dưới đây!

1. Chủ đề tình yêu

Thành ngữ Hán Việt 4 chữ chủ đề tình yêu cực kỳ đa dạng. PREP cũng đã sưu tầm và hệ thống lại những câu thành ngữ tiếng Trung chủ đề tình yêu 4 chữ ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và học tập nhé!

STT

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Nghĩa

1

山盟海誓

Shānménghǎishì

Thề non hẹn biển

2

爱屋及乌

Àiwūjíwū

Yêu nhau yêu cả đường đi, yêu chim yêu cả lồng, yêu cành yêu cả lá (Vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà, cả con quạ đậu trên ngồi nhà người yêu).

3

一见钟情

Yījiànzhōngqíng

Yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên

4

一见傾心

Yījiàn qīngxīn

Vừa gặp đã yêu, đổ ngay từ cái nhìn đầu tiên

5

一生一世

Yīshēng yīshì

Yêu nhau một đời một kiếp

6

白头偕老

Báitóu xiélǎo

Chung sống bên nhau hạnh phúc tới già

7

情投意合

Qíngtóuyìhé

Tâm đầu ý hợp

8

一心一意

Yīxīn yīyì

Luôn một lòng một dạ với nhau

9

始终如一

Shǐzhōng rúyī

Chung thùy trước sau như một, không thay lòng

10

同甘共苦

Tóng gān gòng kǔ

Đồng cam cộng khổ

11

始终不渝

Shǐzhōng bù yú

Luôn chung thủy, mãi không thay lòng đổi dạ

12

天作之合

Tiānzuòzhīhé

Nhân duyên đã định là một cặp ăn ý.

13

百年好合

Bǎinián hǎo hé

Trăm năm hòa hợp

14

至死不渝

Zhì sǐ bù yú

Thủy chung trong tình yêu đến chết cũng không thay đổi

15

鸳俦凤侣

Yuān chóu fèng lǚ

Có đôi có cặp

16

青梅竹马

Qīngméizhúmǎ

Thanh mai trúc mã

Cặp đôi bên nhau từ nhỏ đến lớn, trở thành vợ chồng của nhau

17

如影随形

Rú yǐng suí xíng

Gắn bó, bên nhau như hình với bóng

18

眉目传情

Méimù chuánqíng

Tỏ tình qua ánh mắt

19

琴心相挑

Qín xīn xiāng tiāo

Gửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu qua tiếng đàn

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề tình yêu

2. Chủ đề học tập

Từ nghìn đời xưa, người ta cực kỳ đa cao vai trò của học tập. Chính vì vậy những câu thành ngữ tiếng Trung chủ đề học tập ra đời nhằm răn dạy, khích lệ con người về tinh thần học hành không ngừng nghỉ. PREP cũng đạ hệ thống đầy đủ dưới bảng sau:

STT

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Nghĩa

1

锲而不舍

Qiè’ér bù shě

Luôn kiên trì đến cùng

2

学如登山

Xué rú dēng shān

Học tập cũng như leo núi

3

道山学海

Dào shān xué hǎi

Học cao như núi và rộng như biển (Học giúp con người có đạo lý).

4

悬梁刺骨

Xuán liáng cì gǔ

Học hành tới nỗi quên ăn quên ngủ

5

凿壁偷光

Záobì tōuguāng

Học hành siêng năng (Lấy từ câu chuyện cổ nói về Kuang Heng là người Tây Hán. Anh ta ham học nhưng gia đình nghèo nên phải mượn sách người khác, chỉ có thể học vào ban đêm. Khi nhận thấy một tia sáng từ ngôi nhà hàng xóm qua lỗ nhỏ trên tường thì anh đã đào một cái hố lớn hơn để ánh sáng xuyên qua, giúp anh ta học tập.)

6

学以致用

Xuéyǐzhìyòng

Học đi đôi với làm

7

举一反三

Jǔ yī fǎn sān

Học một biết mười

8

不学无术

Bù xué wú shù

Học chả hay, cày chả biết

9

对牛弹琴

Duìniútánqín

Đàn gảy tai trâu

10

一窍不通

Yī qiào bù tōng

Dốt đặc cán mai

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề học tập

3. Chủ đề sự nỗ lực, cố gắng

Sự nỗ lực, cố gắng là tinh thần mà mỗi chúng ta cần phải có trong học hành, cuộc sống. PREP đã hệ thống lại những câu thành ngữ tiếng Trung về sự cố gắng ở dưới bảng sau nhé!

STT

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Nghĩa

1

笨鸟先飞

Bènniǎoxiānfēi

Những chú chim vụng về nên bắt đầu bay trước. Người chậm chạp bắt đầu sớm hơn người bình thường.

2

不遗余力

Bùyí yúlì

Dồn toàn tâm, toàn lực, không bỏ phí chút sức lực nào.

3

左右为难

Zuǒyòu wéinán

Tiến thoái lưỡng nan

4

含辛茹苦

Hánxīnrúkǔ

Ngậm đắng nuốt cay

5

熟能生巧

Shú néng shēng qiǎo

Quen tay hay việc

6

循序渐进

Xún xù jiàn jìn

Từ từ cố gắng tiến lên sẽ thực hiện được ước mơ

7

任劳任怨

Rènláorènyuàn

Chịu thương chịu khó

8

苦尽甘来

kǔ jìn gān lái

Khổ tận cam lai

9

功成名遂

gōng chéng míng suì

Công thành danh toại

Mọi sự cố gắng luôn nhận được sự đền đáp xứng đáng

10

卧薪尝胆

wò xīn cháng dǎn

Nằm gai nếm mật

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt về sự cố gắng hay nhất

4. Chủ đề tình bạn

Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn là chủ đề khá hay được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu. Dưới đây là một số câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa về tình bạn mà PREP đã sưu tầm được dưới đây nhé!

STT

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Nghĩa

1

情同手足

Qíngtóngshǒuzú

Tình cảm bạn bè như tay chân, thân thiết như anh ruột thịt trong nhà.

2

志同道合

Zhìtóngdàohé

Cùng chung chí hướng.

3

肝胆相照

Gāndǎnxiāngzhào

Luôn đối xử với nhau chân thành.

4

心心相印

Xīnxīnxiāngyìn

Tình bạn tâm đầu ý hợp, luôn thấu hiểu nỗi lòng của nhau.

5

推心置腹

Tuīxīnzhìfù

Luôn luôn thành thật với nhau, không gian dối.

6

亲密无间

Qīnmì wújiàn

Gắn bó thân thiết, không có khoảng cách

7

情深似海

Qíng shēn sì hǎi

Tình bạn thân thiết tự như biển cả.

8

风雨同舟

Fēngyǔtóngzhōu

Cùng nhau vượt qua khó khăn (cùng hội cùng thuyền).

9

患难之交

Huànnànzhījiāo

Đồng cam cộng khổ, hoạn nạn có nhau

10

唇齿相依

Chúnchǐxiāngyī

Gắn bó với nhau cực kỳ khăng khít

11

形影不离

Xíngyǐngbùlí

Gắn bó với nhau thân thiết “như hình với bóng”.

12

辅车相依

Fǔchēxiāngyī

Luôn nương tựa, hỗ trợ với nhau.

13

同生共死

Tóng shēng gòng sǐ

Sống chết có nhau.

14

心照神交

Xīnzhào shénjiāo

Tâm đầu ý hợp

15

同甘共苦

Tónggāngòngkǔ

Sướng khổ có nhau

16

情深意重

Qíng shēnyì zhòng

Tình cảm gắn bó sâu nặng

17

亲如手足

Qīn rú shǒuzú

Như tay với chân (cực kỳ gắn bó)

18

深情厚谊

Shēnqíng hòuyì

Tình bạn gắn bó thân thiết

19

莫逆之交

Mònì zhī jiāo

Người bạn tâm đầu ý hợp

20

刎颈之交

Wěn jǐng zhī jiāo

Bạn bè sống chết có nhau

21

八拜之交

Bābàizhījiāo

Anh em/Chị em kết nghĩa

22

心照神交

Xīnzhào shénjiāo

Bạn tâm đầu ý hợp

23

恨相知晚

Hèn xiāngzhī wǎn

Hối hận vì không gặp nhau sớm hơn

24

死生不二

Sǐshēng bù èr

Sinh tử như một, tình bạn chân thành có chết cũng không thay đổi

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về chủ đề tình bạn

5. Chủ đề phẩm chất, tính cách con người

Trong tiếng Trung có rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt miêu tả tính cách, phẩm giá con người mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!

STT

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Nghĩa

1

平易近人

Píngyì jìnrén

Bình dị dễ gần

2

宽宏大量

Kuānhóngdàliàng

Khoan hồng độ lượng, cao thượng

3

大公无私

Dàgōngwúsī

Chí công vô tư

4

光明磊落

Guāngmíng lěiluò

Quang minh lỗi lạc, minh bạch rõ ràng

5

大义凛然

Dàyì lǐnrán

Oai phong lẫm liệt

6

过河拆桥

Guò hé chāi qiáo

Qua cầu rút ván

7

喜新厌旧

Xǐ xīn yàn jiù

Có mới nới cũ

8

水落石出

Shǔi luò shí chū

Cháy nhà mới ra mặt chuột

9

安分守己

Ān fèn shǒu jǐ

An phận thủ thường

10

衣冠禽兽

Yīguānqínshòu

Cầm thú đội lốt người

11

运筹帷幄

Yùnchóuwéiwò

Bày mưu tính kế

12

吃里扒外

Chīlǐ pá bā wài

Ăn cây táo rào cây sung

13

无中生有

wúzhōngshēngyǒu

Ăn không nói có

14

纸上谈兵

Zhǐshàngtánbīng

Ba hoa khoác lác

15

恩将仇报

ēnjiāngchóubào

Lấy oán báo ơn

16

偷鸡摸狗

Tōu jī mō gǒu

Mèo mả gà đồng

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về tính cách con người

Tham khảo thêm bài viết:

  • Update đầy đủ 130+ từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

6. Chủ đề lời ăn, tiếng nói của con người

Nói về cách ăn nói của con người trong cuộc sống, Tiếng Trung cũng có rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa mà PREP đã sưu tầm và hệ thống lại dưới bảng sau. Hãy tham khảo và bổ sung thêm vốn thành ngữ cho mình thật nhiều chủ đề nhé!

STT

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Nghĩa

1

语惊四座

Yǔ jīng sìzuò

Độc đáo sáng tạo, độc lạ gây sốc

2

巧舌如簧

Qiǎo shé rú huáng

Miệng lưỡi sắc bén, khéo ăn khéo nói

3

妙语连珠

Miàoyǔ liánzhū

Lời hay ý đẹp

4

能说会道

Néngshuō huìdào

Nhanh mồm nhanh miệng, khéo ăn khéo nói

5

滔滔不绝

Tāotāo bù jué

Thao thao bất tuyệt

6

口若悬河

Kǒuruò xuánhé

Liến thoắng, thao thao bất tuyệt

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về lời ăn tiếng nói hàng ngày

7. Chủ đề cảm xúc con người

PREP đã hệ thống lại thành ngữ 4 chữ Hán Việt miêu tả cảm xúc con người ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và bổ sung thêm vốn thành ngữ ngay từ bây giờ nhé!

STT

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Nghĩa

1

欣喜若狂

xīnxǐ ruò kuáng

Vui mừng khôn xiết

2

神采奕奕

shéncǎi yì yì

Sáng bừng sức sống, nét mặt hồng hào, tươi tỉnh

3

勃然大怒

bórán dà nù

Chỉ sự giận dỗi, mức độ “giận tím người”

4

无动于衷

wúdòng yúzhōng

Không động lòng, làm thinh, ngó lơ

5

垂头丧气

chuítóu sàngqì

Chán nản mất tinh thần

6

哭笑不得

kūxiào bùdé

Dở khóc dở cười

7

眉开眼笑

méikāi yǎnxiào

Mặt mày rạng rỡ tươi cười hớn hở

8

愁眉苦脸

chóuméi kǔliǎn

Mặt mày ủ dột

9

忍俊不禁

rěnjùn bùjīn

Không nhịn được mà bật cười

10

怒气冲天

nùqì chōngtiān

Tức giận đùng đùng

11

哭天抹泪

kū tiān mǒ lèi

Khóc lóc nỉ non

12

喜气洋洋

xǐqì yáng yáng

Niềm vui ngập tràn

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về cảm xúc con người

Tham khảo thêm bài viết:

  • 110 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người & mẫu câu giao tiếp

8. Chủ đề miêu tả trí tuệ con người

Nếu bạn là fan ruột phim Hoa ngữ, đặc biệt là thể loại cổ trang, bạn sẽ thấy các diễn viên rất hay sử dụng các thành ngữ để nói về trí tuệ. PREP cũng đã sưu tầm được một số câu khá hay và đậm chất phim ảnh dưới bảng sau nhé!

STT

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Nghĩa

1

足智多谋

zúzhì duōmóu

Túc trí đa mưu

2

才华横溢

cáihuá héngyì

Tài năng xuất chúng

3

料事如神

liào shì rú shén

Liệu sự như thần

4

博古通今

bógǔ tōngjīn

Học rộng biết sâu

5

融会贯通

rónghuì guàntōng

Thông hiểu đạo lý

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về trí tuệ con người

9. Chủ đề vẻ đẹp ngoại hình con người

Trong tiếng Trung có rất nhiều câu thành ngữ miêu tả vẻ đẹp, tính cách của con người. PREP đã sưu tầm và hệ thống lại dưới bảng sau:

STT

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Giải nghĩa

1

闭月羞花

Bì yuè xiū huā

Hoa nhường nguyệt thẹn

2

德言容功

Dé yán róng gōng

Công dung ngôn hạnh (chuẩn mực đạo đức và vẻ đẹp của người con gái phong kiến)

3

国色天香

Guósè tiānxiāng

Quốc sắc thiên hương (vẻ đẹp sắc nước hương trời)

4

风华绝代

Fēnghuá juédài

Miêu tả vẻ đẹp, vô cùng đẹp

5

眉目如画

Méi mù rú huà

Ánh mắt và lông mày như trong tranh

6

风韵犹存

Fēng yùn yóu cún

Vẻ đẹp, khí chất thời trẻ vẫn còn được giữ lại

7

如花似玉

Rú huā sì yù

Vẻ đẹp thanh thoát như hoa, như ngọc ngà

8

窈窕淑女

Yǎotiǎo shūnǚ

Người con gái dịu dàng, nết na và đức hạnh

9

眉清目秀

Méiqīng mùxiù

Mặt phượng mày ngài

10

沉鱼落雁

Chényú luòyàn

Chim sa cá lặn

11

亭亭玉立

Tíngtíng yùlì

Duyên dáng yêu kiều

12

出水芙蓉

Chūshuǐ fúróng

Dung mạo tựa như đóa sen chớm nở

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Ví dụ thành ngữ 4 chữ Hán Việt về vẻ đẹp ngoại hình

10. Chủ đề phong cảnh thiên nhiên

Người xưa thường tạo ra rất nhiều câu nói hay khi ngắm cảnh thiên nhiên, bị cuốn hút bởi vẻ đẹp đó. Dưới đây là những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề phong cảnh thiên nhiên mà PREP đã sưu tầm được như sau:

STT

Thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Giải nghĩa

1

春色满园

Chūn sè mǎn yuán

Xuân sắc mãn viên

(Khắp nơi trong vườn đâu đâu cũng ngập tràn cảnh sắc diễm lệ của mùa xuân)

2

百花争艳

Bǎihuā zhēng yàn

Trăm hoa đua nở

3

百花齐放

Bǎi huā qí fàng

Trăm hoa đua nở

4

鸟语花香

Niǎo yǔ huā xiāng

Điểu ngữ hoa hương

(Chim hót, hoa tỏa hương thơm. Diễn tả cảnh tượng đẹp đẽ của mùa xuân)

5

草长莺飞

Cǎo zhǎng yīng fēi

Cỏ mọc chim oanh bay lượn

6

春回大地

Chūn huí dà dì

Mùa xuân dường như đã quay lại sau khi mùa đông qua đi, sự ấm áp và sức sống căng tràn đã quay lại với nhân gian

7

风和日丽

Fēng hé rì lì

Sắc xuân tươi sáng, khí hậu ấm áp.

8

万紫千红

Wàn zǐ qiān hóng

Mùa xuân khắp nơi đều ngập tràn sắc màu của trăm hoa đang đua nhau khoe sắc

9

春山如笑

Chūn shān rú xiào

Cảnh sắc núi non tươi đẹp của mùa xuân

10

柳莺花燕

Liǔ yīng huā yàn

Trên cành liễu oan ca, dưới khóm hoa yến hót

Thành ngữ trước sau như một tiếng trung là gì
Ví dụ về thành ngữ 4 chữ Hán Việt phong cảnh thiên nhiên

III. Luyện đặt câu với các thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Sau khi đã củng cố cho mình được rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa, bạn có thể tập đặt nhiều câu gần gũi với cuộc sống để có thể ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Dưới đây là một số ví dụ minh họa mà bạn có thể tham khảo nhé!

STT

Ví dụ câu có thành ngữ 4 chữ Hán Việt

Phiên âm

Nghĩa

1

他如坐井观天,什么事情也不知道。

Tā rú zuòjǐngguāntiān, shénme shìqíng yě bù zhīdào.

Anh ta như “ếch ngồi đáy giếng” cái gì cũng không biết.

2

房子焕然一新,父母心花怒放。

Fángzi huànrán yīxīn, fùmǔ xīnhuā nùfàng.

Nhà cửa mới được sửa sang lại nên bố mẹ vui như mở cờ trong bụng.

3

两个女人长的一个是沉鱼落雁之容,一个是闭月羞花之貌。

Liǎng gè nǚrén zhǎng de yīgè shì chényúluòyàn zhī róng, yīgè shì bì yuè xiū huā zhī mào.

Hai cô gái lớn lên, một người thì mang nét đẹp chim sa cá lặn, một người mang vẻ đẹp hoa ghen liễu hờn.

4

每次和他谈起这个话题他总是能够滔滔不绝地谈上几个小时。

Měi cì hé tā tán qǐ zhège huàtí tā zǒng shì nénggòu tāotāo bù jué de tán shàng jǐ gè xiǎoshí.

Mỗi lần nói chuyện với cậu ấy về chủ đề này, cậu ấy có thể thao thao bất tuyệt, nói mãi cũng không ngưng suốt mấy tiếng đồng hồ.

5

春天百花争艳,风景很精彩。

Chūntiān bǎihuā zhēng yàn, fēngjǐng hěn jīngcǎi.

Mùa xuân trăm hoa đua nở, phong cảnh thật tuyệt vời.

6

小王欣喜若狂跟我说,他快结婚了。

Xiǎowáng xīnxǐ ruò kuáng gēn wǒ shuō, tā kuài jiéhūnle.

Tiểu Vương vui mừng khôn xiết nói với tôi, anh ấy sắp kết hôn rồi.

7

玲玲是足智多谋,什么事都做好。

Línglíng shì zúzhìduōmóu, shénme shì dōu zuò hǎo

Linh Linh là người túc trí đa mưu, cái gì cũng làm được.

8

城市里人人都鸳俦凤侣。

Chéngshì lǐ rén rén dōu yuān chóu fèng lǚ.

Trong thành phố, ai ai cũng có đôi có cặp.

9

小月是我的莫逆之交,性格特别好。

Xiǎoyuè shì wǒ de mònì zhī jiāo, xìnggé tèbié hǎo.

Tiểu Nguyệt là người bạn tâm đầu ý hợp của tôi, tính cách vô cùng tốt.

10

学如登山,只要努力才能得到成功。

Xué rú dēngshān, zhǐyào nǔlì cáinéng dédào chénggōng.

Học tập như leo núi, chỉ cần nỗ lực mới có thể đạt được thành công.

Như vậy, PREP đã tổng hợp lại hơn 100 thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất theo nhiều chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi HSK.