Thiên nhiên của môi trường nhiệt đới thay đổi như thế nào

Thiên nhiên môi trường nhiệt đới thay đổi theo vĩ độ như thế nào?

A. Rừng thưa chuyển sang xavan.

B. Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới.

C. Rừng rậm nhiệt đới chuyển sang rừng lá kim.

D. Rừng lá kim chuyển sang xavan.

Hướng dẫn

Theo vĩ độ: từ vĩ tuyến 5$^{0}$ đi về phía 2 chí tuyến, rừng thưa chuyển sang đồng cỏ núi cao nhiệt đới [xavan] và cuối cùng là vùng đồng cỏ mọc thưa thớt trên mặt đất với vài đám cây bụi gai [nửa hoang mạc].

Đáp án cần chọn là: A

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.

  • Người khởi tạo Diễmm Phạmm
  • Ngày gửi 10/1/22

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

chứng minh thiên nhiên của môi trường nhiệt đối thay đổi theo mùa

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 7
  • Ngữ văn lớp 7
  • Tiếng Anh lớp 7

Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

A. vĩ độ và độ cao địa hình.

B. đông – tây và theo mùa.

C. bắc – nam và đông – tây.

D. vĩ độ và theo mùa.

Các câu hỏi tương tự

Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực  Bắc Phi:

A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…

B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của lượng mưa…

C. Thảm thực vật: Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan; khí hậu gió mùa xích đạo…

D. Thực vật thay đổi từ Đông sang Tây theo sự thay đổi của lượng mưa: phía đông có rừng nhiệt đới, phía tây thực vật cần cổi, thưa thớt

 Câu 13: Hậu quả nào không đúng với quá trình đô thị hóa ồ ạt ở châu Phi Là:

A. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế.              

 B. Nảy sinh nhiều vấn đề an sinh, xã hội.

C. Tác động xấu đến môi trường                              

D. Bổ sung nguồn lao động có chất lượng cao

Câu 14: Xuất khẩu nông sản, chiếm bao nhiêu phần trăm thu nhập ngoại tệ của các nước châu Phi?

A. 75%                    B. 80%                      C. 85%                            D. 90%

Câu 15: Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:

A. Chè, cà phê, cao su và điều.                                         

B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.

C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.                              

D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.

Câu 16: Cây công nghiệp nhiệt đới trồng trong các đồn điền theo hướng chuyên môn hoá chủ yếu để:

A. Tiêu thụ trong nước                                                     

B. Nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy

C. Xuất khẩu                                                                    

D. Sản xuất công nghiệp

Câu 17: Atlat là dãy núi trẻ duy nhất của châu Phi nằm ở khu vực nào? 

A. Bắc Phi            B. Trung Phi           C. Nam Phi                    D. Đông Phi

Câu 18: Mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo châu Đại Dương là

A. chế biến thực phẩm.                                                    

B. nông sản, hải sản.      

C. khoáng sản, hải sản, nông sản.                                    

D. nông sản và các sản phẩm từ chăn nuôi.

Câu 19: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương                               

B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương

C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương                               

D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.

Câu 20: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?

A. Thứ ba              B. Thứ tư               C. Thứ năm            D. Thứ sáu.

mik đang cần gấp 

Câu 1: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Á

B. Tây Nam Á, Nam Á.

C. Bắc Á, Tây Phi.

D. Nam Á, Đông Nam Á

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là

A. Đông Bắc

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 4: Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 5: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu 6: Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến gọi là

A. Gia tăng dân số

B. Gia tăng tự nhiên.

C. Gia tăng cơ giới.

D. Biến động dân số.

Câu 7: Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của

A. đới xích đạo.

B. đới nóng.

C. đới lạnh.

D. đới ôn hòa.

Câu 8: Kiểu môi trường nào dưới đây thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu 9: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới

B. Rừng rậm xanh quanh năm

C. Rừng thưa và xa van

D. Rừng ngập mặn

Câu 10: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Câu 12: Những khu vực có mật độ dân số cao nhất là

A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.

B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.

C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

D. Đông Nam Á và Nam Á

Câu 13: Mật độ dân số cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 14: Châu lục tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 15: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là

A. châu Âu.

B. châu Á.

C. châu Mĩ.

D. châu Phi.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là

A. công nghiệp.

B. nông – lâm-ngư nghiệp.

C. dịch vụ.

D. du lịch.

Câu 17: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây ?

A. Công nghiệp và dịch vụ.

B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp.

D. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D.Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

Thiên nhiên môi trường nhiệt đới thay đổi theo vĩ độ như thế nào?

B. Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới.

Video liên quan

Chủ Đề