Tiền Euro đổi ra tiền Việt Nam la bao nhiêu

Phí chuyển tiền để nhận bằng Việt Nam đồng

Gửi số tiền [EUR]

Phí chuyển tiền tốc hành

€0 hoặc lựa chọn khác€4.99

Phí chuyển tiền để nhận bằng Đô La Mỹ

Gửi số tiền [EUR]

Phí chuyển tiền tốc hành

€0 - €99.99€3.99
€100 - €199.99€4.99
€200 - €299.99€5.99
€300 - €399.99€6.99
€400 - €499.99€7.99
€500 - €599.99€8.99
€600 - €699.99€9.99
€700 - €799.99€10.99
€800 - €899.99€11.99
€900 - €999.99€12.99
€1000 - €1499.99€14.99
€1500 - €1999.99€19.99
€2000 - €2499.99€24.99
€2500 - €2999.99€29.99
€3000 - €3499.99€34.99
€3500 - €3999.99€39.99
€4000 - €4499.99€44.99
€4500 - €4999.99€49.99
€5000 - €5499.99€54.99
€5500 - €5999.99€59.99
€6000 - €6499.99€64.99
€6500 - €6999.99€69.99
€7000 - €7499.99€74.99
€7500 hoặc lựa chọn khác€79.99

Bài viết này giúp bạn: Tự quy đổi tiền Euro sang VNĐ, USD

Euro là một đồng tiền khá mạnh và phổ biến tương tự như với đồng đô la của Mỹ, cũng bởi vậy tỷ giá quy đổi Euro sang VNĐUSD luôn được coi là một cặp tỷ giá có lời nhất hiện nay khi chuyển đổi ngoại tệ.

Đổi tiền Euro sang tiền VNĐ/USD, 1 Euro EUR = 26.724 VNĐ

- Tỷ giá mua vào đồng Euro EUR so với tiền Việt VNĐ: 1 Euro EUR = 26.724VNĐ ; 1 Euro EUR = 1,18 USD

Nếu bạn thường xuyên phải giao dịch ngoại tệ hoặc kinh doanh, nắm được tỷ giá 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt chắc chắn sẽ đem lại cơ hội giao dịch và kinh doanh tốt hơn.

Euro là đơn vị tiền tệ của liên minh châu Âu [gồm 18 quốc gia ở châu Âu], kí hiệu là €, mã ISO: EUR. Các bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về đồng EURO TẠI ĐÂY
 

Đổi Euro sang VND, 1 Euro,1 nghìn, 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, USD 

Cập nhật tỷ giá Euro EUR hiện nay, theo dõi tỷ giá đồng EUR

Bảng cập nhật tỷ giá trong việc quy đổi 1 Euro sang tiền Việt VNĐ và đô la mỹ USD được lấy từ dữ liệu của ngân hàng toàn cầu HSBC khá uy tín. Dữ liệu cập nhật gần nhất vào ngày 31/10/2017.

+ 1 Euro EUR = 1 x 26.724 = 26.724 VNĐ hoặc 1 x 1,18 = 1,18 USD.

[1 Euro EUR bằng hai mươi nghìn bảy trăm hai mươi tư đồng Việt và bằng khoảng một phẩy hai đô la mỹ  ]

+ 1 trăm Euro EUR = 100 x 26.724 = 2.672.400 VNĐ hoặc 100 x 1,18 = 118 USD.

[100 Euro EUR bằng hai triệu sáu trăm bảy mươi hai nghìn bốn trăm đồng Việt và bằng một trăm mười tám đô la Mỹ]

+ 1 nghìn Euro EUR = 1000 x 26.724= 26.724.000 VNĐ hoặc 1000 x 1,18 = 1.180 USD.

[1 nghìn Euro EUR bằng hai mươi sáu triệu bảy trăm hai mươi tư nghìn một trăm  đồng Việt và bằng một nghìn một trăm tám mươi đô la Mỹ]

+ 1 triệu Euro EUR = 1.000.000 x 26.724 = 26.724.000.000 VNĐ hoặc 1.000.000 x 1,18 = 1.180.000 USD.

[ 1 triệu Euro EUR bằng hai mươi sáu tỷ bảy trăm hai mươi tư triệu đồng Việt và bằng một nghìn một trăm tám mươi đô la Mỹ]

Nhập số tỷ giá EUR cần chuyển đổi sang VNĐ, USD

Browser not compatible.

Tỷ giá bán ra đồng Euro với đồng tiền Việt, Euro = 28.087 VNĐ

- Tỷ giá bán ra Euro EUR so với tiền Việt VND, USD: 1 Euro EUR = 28.087 VNĐ

+ 1 Euro EUR = 1 x 28.087 = 28.087 VNĐ 

[1 Euro EUR bằng hai mươi tám nghìn không trăm tám mươi bảy đồng Việt]

+ 1 trăm Euro EUR = 100 x 28.087 = 2.808.700 VNĐ

[1 trăm Euro EUR bằng hai triệu tám trăm linh tám nghìn bảy trăm đồng Việt]

+ 1 ngàn Euro EUR = 1000 x 28.087 = 28.087.000 VNĐ

[1 nghìn Euro EUR bằng hai mươi tám triệu không trăm tám mươi bảy nghìn đồng Việt]

+ 1 triệu Euro EUR = 1.000.000 x 28.087 = 28.087.000.000 VNĐ 

[ 1 triệu Euro EUR bằng hai mươi tám tỷ không trăm tám mươi bảy triệu đồng Việt]

Browser not compatible.

Lưu ý:

- Tỷ giá mua vào: được hiểu là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Euro EUR. Để quy đổi 1 Euro EUR bằng bao nhiêu tiền Việt VNĐ, USD bạn chỉ cần nhân 1 Euro EUR cho tỷ giá mua vào giữa EUR và VNĐ

- Tỷ giá bán ra: được hiểu là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Euro EUR trên thị trường. Giống với cách tính 1 Euro EUR bằng bao nhiều tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Euro EUR và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi bằng cách nhân tỷ giá và số tiền muốn đổi.

- Tỷ giá trên chỉ là tỷ giá đổi Euro EUR sang VNĐ, USD tham khảo và tỷ gúa này hoàn toàn có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự chênh lệch tùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, đa số mọi người sẽ tới các chi nhánh/PGD ngân hàng giao dịch gần nhất.

Tý giá thay đổi thường xuyên nên khi đầu tư cần cập nhật thường xuyên

Tỷ giá quy đổi 1 Euro EUR bằng bao nhiêu tiền Việt VNĐUSD luôn có sự biến động theo thị trường, cũng bởi vậy, bạn sẽ cần cập nhật tỷ giá quy đổi Euro sang VNĐ, USD hàng ngày để tìm được mức giá phù hợp nhất cho việc mua bán ngoại tệ hay chuyển đổi ngoại tệ trong kinh doanh.

Bên cạnh cặp ba ngoại tệ VNĐ/USD/EUR, những người kinh doanh ngoại tệ cũng nên tham khảo các cặp tiền tệ khác như CNY/VNĐ hay JPY, KRW/VNĐ. Tương tự như USD, EUR, tỷ giá quy đổi 1 Yên [JPY] sang VNĐ cũng thay đổi và lên xuống theo ngày,  chính bởi vậy để có được tỷ giá đổi yên sang VNĐ tốt nhất, bạn hãy luôn cập nhật thông tin hàng ngày, đồng thời so sánh với các con số trước đó để chọn được tỷ giá tốt nhất.

Bảng Anh vẫn được coi là đồng tiền giá trị nhất thế giới hiện nay, để biết tỷ giá quy đổi đồng bảng Anh sang Việt Nam Đồng là bao nhiêu, mời các bạn tham khảo chi tiết bài giới thiệu 1 bảng anh bằng bao nhiêu vnđ mà Taimienphi đã chia sẻ.

Như đã trình bày, cách đổi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, giúp bạn đọc nắm được cơ bản giá trị của đồng Euro so với đồng VNĐ. Để có thể quy đổi chính xác giá trị 1 Euro sang VND hoặc USD, bạn cần nắm được tỷ giá Euro ở thời điểm quy đổi. Chi tiết cách xem tỷ giá Euro trực tuyến đã được Taimienphi.vn tổng hợp tại bài viết này, mời bạn đọc theo dõi, cập nhật.

Giống như các tiền ngoại tệ khác, cập nhật tỷ giá Euro sẽ giúp bạn nhanh chóng quy đổi được 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ và tiền USD, từ đó đưa ra so sánh và đầu tư vào hiệu quả.

100.000 usd bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 1 Bảng Anh GBP bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, USD Tỷ giá USD, Đổi USD sang VND, 1 đô la mỹ, 1 nghìn đô, 1 triệu USD $ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 1 Peso Philippine bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND 1 Kíp Lào bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND 1,6 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

EURO là một trong những đồng tiền mạnh trên thế giới, được sử dụng rộng rãi. Vậy 1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? cùng cập nhật tỷ giá mới nhất 02/04/2022 qua thông tin dưới đây.

EURO [EUR] là một đồng tiền khá mạnh như USD, EURO là đơn vị tiền tệ của Liên minh tiền tệ châu Âu. Ra mắt chính thức vào ngày 1/1/1999, EURO được sử dụng rộng rãi vào ngày 1/1/2002 tại 18 nước thành viên của Liên minh châu Âu và tại 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh này.

EURO có hai loại tiền: Tiền EURO kim loại và tiền giấy EURO. Các đồng tiền kim loại có sự khác nhau ở phần mặt sau của đồng tiền. Tiền giấy có các mệnh giá: 5 EURO, 10 EURO, 50 EURO, 100 EURO, 200 EURO, 500 EURO.

Hiện nay, nhu cầu giao lưu học hỏi, đi du học, du lịch tại các nước thuộc Liên minh châu Âu tăng lên đáng kể. Hơn thế nữa, mối quan hệ kinh tế thương mại, giao thương giữa nước ta với các nước trong khối EU ngày càng phát triển mạnh mẽ. Chính điều này đã thúc đẩy sự quan tâm của nhiều đối tượng khách hàng tới giá trị của đồng tiền EURO bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo cập nhật mới nhất ngày 02/04/2022 đồng EURO nhìn chung có chiều hướng đi lên so với những ngày gần đây với tỷ giá EURO/VND là:

Bảng sau mô tả chi tiết quy đổi các mệnh giá tiền EURO ra tiền Việt:

Tiền EURO [Đơn vị: EUR] Tiền Việt [Đơn vị: VND]
5
10 252.387,6 
100 2.523.876 
500

Bạn có thể sử dụng công cụ tính tỷ giá ngoại tệ TẠI ĐÂY để tính toán ngay được số tiền EURO mà bạn đang có tương ứng với bao nhiêu tiền VND hoặc ngược lại.

Bảng so sánh tỷ giá Đồng Euro tại các ngân hàng

Bảng so sánh tỷ giá Đồng Euro [€] mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
HSBC 24.594,00 24.708,00 25.483,00 25.483,00
Indovina 24.615,00 24.883,00 25.299,00  
MSB 24.700,00   25.760,00  
MBBank 24.495,00 24.595,00 25.768,00 25.768,00
ACB 24.771,00 24.870,00 25.262,00 25.262,00
Agribank 24.691,00 24.720,00 25.466,00  
Đông Á 24.790,00 24.900,00 25.250,00 25.240,00
BIDV 24.588,00 24.655,00 25.737,00  
Kiên Long 24.767,00 24.867,00 25.319,00  
PVcomBank 24.685,00 24.436,00 25.800,00 25.800,00
Sacombank 24.645,00 24.745,00 25.510,00 25.460,00
SHB 25.003,00 25.003,00 25.433,00  
Vietcombank 24.435,97 24.682,80 25.805,43  
VietinBank 24.644,00 24.669,00 25.779,00  

Nhận xét: Tóm tắt tình hình tỷ giá Đồng Euro [EUR] trong nước hôm nay [02/04/2022] dựa vào bảng so sánh tỷ giá EUR tại các ngân hàng ở trên, TheBank xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Nếu bạn muốn MUA ngoại tệ Đồng Euro [EUR] có thể chọn:

  • Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.250,00 VND 
  • Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.240,00VND 

Nếu bạn muốn BÁN ngoại tệ Đồng Euro [EUR] có thể chọn:

  • Ngân hàng SHB đang mua tiền mặt Euro với giá cao nhất là: 1 EUR =  25.003,00 VND
  • Ngân hàng SHB đang mua chuyển khoản Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 25.003,00 VND

Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EURO/VND

1 đồng tiền EURO đổi ra được bao nhiêu tiền Việt Nam chính là tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền này. Mà tỷ giá hối đoái thì vốn không có một con số duy nhất áp dụng cho mọi thời điểm, mọi lúc, mọi hoàn cảnh. Nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EURO/VND.

  • Kỳ vọng của người dân: Kỳ vọng của người dân ảnh hưởng không hề nhỏ. Càng kỳ vọng lớn về giá đồng EURO tăng, người dân sẽ có nhu cầu mua tiền EURO nhiều. Nhu cầu tăng sẽ làm giá đồng EURO tăng và ngược lại.
  • Chênh lệch lạm phát:  Tỷ giá hối đoái dựa trên lý thuyết cân bằng sức mua. Do đó, khi có sự chênh lệch lạm phát ở nước ta và các nước trong khối Liên minh châu Âu thì tức là mức giá cả sẽ thay đổi. Vì vậy, tỷ giá sẽ biến động theo.
  • Các chính sách can thiệp từ nhà nước: Sự điều chỉnh tỷ giá do ngân hàng trung ương Nhà nước ban hành và chi phối. Vì vậy, sự quy đổi này cũng sẽ phụ thuộc vào những chính sách can thiệp từ nhà nước quy định.
  • Sự lớn mạnh hoặc suy yếu của nền kinh tế: Sự phát triển hay suy thoái của bất cứ nền kinh tế Việt Nam hay một trong các nước thuộc Liên minh châu Âu cũng ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoái EURO/VND.
  • Chênh lệch tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu: Tỷ lệ xuất xuất khẩu/nhập khẩu tăng cho thấy doanh thu từ hoạt động xuất khẩu sẽ tăng lên và sẽ tác động tăng giá đồng nội tệ. Ngược lại khi tỷ lệ xuất khẩu/nhập khẩu giảm xuống thì giá của đồng nội tệ sẽ thường có xu hướng giảm. 
  • Nợ công: Chỉ số xếp hạng nợ công có ảnh hưởng rất lớn tới tỷ giá hối đoái. Khi một quốc gia có nợ công quá lớn thì thường dẫn tới lạm phát và trở lên kém hấp dẫn trong mắt nhà đầu tư nước ngoài. Khi đó nhà đầu tư sẽ không muốn mua chứng khoán có mệnh giá bằng đồng tiền đó nữa, giá trị đồng nội tệ sẽ giảm.

Sự lớn mạnh hoặc suy yếu của nền kinh tế

Đổi tiền EURO ở đâu?

EURO là đồng tiền mạnh trên thế giới nên việc tìm đơn vị để đổi EURO là khá đơn giản như: Ngân hàng, sân bay hoặc các đơn vị được cấp phép thu đổi ngoại tệ.

Đổi ngoại tệ ở hệ thống ngân hàng được xem là hợp pháp nhất. Tuy nhiên, tỷ giá đồng Euro ở các ngân hàng thường chênh lệch khá cao, thủ tục đổi ngoại tệ ở các ngân hàng cũng rất phức tạp, thời gian giải quyết dài. Nhưng với tính hợp pháp, khi đổi không lo nhận phải tiền giả hay bị xử phạt hành chính và thuận tiện cho việc đi lại nên nhiều người vẫn tiến hành đổi tiền ở các ngân hàng như Vietcombank, Agribank và các ngân hàng thương mại khác.

Bạn nên tới chi nhánh/phòng giao dịch của các ngân hàng để đổi đồng EURO nhanh nhất. 

Ngoài ra bạn có thể đổi tiền EURO tại các tiệm vàng. Tuy nhiên, khi lựa chọn nơi đổi tiền EURO, bạn cần tới những địa chỉ có được giấy cấp phép thu đổi ngoại tệ để tránh nguy cơ thiệt hại tài chính.

Lưu ý khi mua bán ngoại tệ

1 Rupee to Vnđ - 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Lưu ý khi đổi tiền EURO

Giá tiền EURO thể hiện ở tỷ giá mua vào và bán ra trên bảng niêm yết tỷ giá của Ngân hàng Nhà nước hoặc của các ngân hàng thương mại. Do đó để mua được đồng EURO với giá thấp nhất và bán ra với số tiền cao nhất bạn cần lưu ý những điều sau:

Tỷ giá mua vào

Tỷ giá mua vào là số tiền mà bạn nhận được khi bán 1 EURO. Giả sử tỷ giá mua vào của EUR/VND = 26.740,27 thì có nghĩa là khi bạn bán 1 EUR bạn sẽ thu về số tiền là 26.740,27. Khi bạn bán 100 EUR thì số tiền bạn thu về sẽ là 2.740.270 VNĐ.

Tỷ giá bán ra

Tỷ giá bán ra được hiểu là số tiền VNĐ bạn cần bỏ ra để thu về 1 EUR. Khi ngân hàng hoặc các tiệm vàng niêm yết tỷ giá bán ra của EUR/VND là 28.104,05 thì có nghĩa là để có được 1 EUR bạn sẽ phải bỏ ra 28.104,05 VNĐ. Khi muốn mua 100 EUR thì bạn sẽ phải trả số tiền là 28.104.050 VND.

Tỷ giá thường xuyên thay đổi

Tỷ giá EUR/VND chịu tác động của nhiều yếu tố từ kinh tế, đến chính trị, thương mại. Do đó tỷ giá EUR/VND thường xuyên thay đổi theo từng thời kỳ. Thậm chí tỷ giá EUR/VND mua vào, bán ra giữa các ngân hàng thương mại cũng sẽ có sự chênh lệch đôi chút. Vì vậy khi muốn mua hoặc bán EUR bạn nên khảo sát nhiều nơi và xem dự báo tỷ giá từ các chuyên gia.

100 tiền Campuchia đổi ra tiền Việt Nam

1 cent bằng bao nhiêu tiền Việt?

Qua những thông tin trình bày phía trên, các bạn sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về việc quy đổi 1 EURO bao nhiêu tiền Việt Nam. Từ đó đưa ra cho mình những quyết định đúng đắn cho việc đổi tiền ngoại tệ EURO để phục vụ mục đích kinh doanh hoặc du lịch của mình.

Video liên quan

Chủ Đề