Tiền euro hôm nay giá bao nhiêu năm 2024
Thông tin đầy đủ về EUR VND (Giá Đồng Euro so với Việt Nam Đồng), truy cập ngay dữ liệu lịch sử, biểu đồ, bộ quy đổi tiền tệ, phân tích kỹ thuật, tin tức và nhiều nội dung khác. Show Giá đ.cửa hôm trước 26,815 Giá mua 26,357 Biên độ ngày 26,757-26,815 Giá mở cửa 26,815 Giá bán 27,157 Biên độ 52 tuần 24,792.9-27,101 Thay đổi 1 năm 4.95% Bán Mạnh Bán Trung Tính Mua Mua Mạnh Bán Mạnh Hàng ngày Hàng tuần Hàng tháng Thêm Loại:Tiền tệ Nhóm:Chéo-Ngoại lai Cơ bản:Đồng Euro Tiền tệ Thứ cấp:Việt Nam Đồng Hôm nay, bạn cảm thấy thế nào về EUR/VND? Hãy biểu quyết để xem kết quả cộng đồng! hoặc Tỷ giá Euro (EUR) hôm nay là 1 EUR = 26.619,77 VND. Tỷ giá trung bình EUR được tính từ dữ liệu của 40 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Euro (EUR). (Tỷ giá Trung bình: 1 EUR = 26.619,77 VND, lúc 22:55:12 28/01/2024) Bảng so sánh tỷ giá EUR tại các ngân hàng40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Euro (EUR). Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột. Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản ABBank26.08826.19327.25627.340ACB26.42626.53227.19427.194Agribank26.24126.34627.271Bảo Việt26.02126.29927.013BIDV26.18026.25127.391CBBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnĐông Áxem tại tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vnEximbankxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnGPBanktygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vnHDBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnHong Leongxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnHSBCtỷgiá.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vnIndovinatygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vnKiên Longtỷgiá.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vnLiên Việttygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnMSBxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnMBBankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vnNam Áxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnNCBtygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vnOCBtygia.com.vntỷgiá.com.vntygia.com.vntygia.com.vnOceanBanktỷgiá.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vnPGBanktygia.com.vntygia.com.vnPublicBankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnPVcomBanktygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vnSacombankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vntỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vnSaigonbanktygia.com.vntỷgiá.com.vntỷgiá.com.vnSCBtỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnSeABanktỷgiá.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnSHBxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnTechcombankxem thêm tygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vnTPBankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vnUOBxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vntỷgiá.com.vnVIBtygia.com.vntygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnVietABanktygia.com.vnxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vnVietBanktygia.com.vntygia.com.vnxem tại tygia.com.vnVietCapitalBankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnVietcombankxem thêm tygia.com.vntỷgiá.com.vnxem thêm tygia.com.vnVietinBankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vnVPBanktygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vnVRBtygia.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn40 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MBBank, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB. Dựa vào bảng so sánh tỷ giá EUR mới nhất hôm nay tại 40 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau: Ngân hàng mua Euro (EUR)+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.800 VNĐ + Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.920 VNĐ + Ngân hàng ACB đang mua tiền mặt EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 26.426 VNĐ + Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 26.532 VNĐ Ngân hàng bán Euro (EUR)+ Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.470 VNĐ + Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản EUR với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.470 VNĐ + Ngân hàng Liên Việt, OceanBank đang bán tiền mặt EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 27.546 VNĐ + Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản EUR với giá cao nhất là: 1 EUR = 27.427 VNĐ Giới thiệu về EuroEuro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 19 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva,Slovakia) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu. Vào ngày 1 tháng 1 năm 1999 tỷ lệ hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia được quy định không thể thay đổi và Euro trở thành tiền tệ chính thức. Việc phát hành đồng Euro rộng rãi đến người tiêu dùng bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 2002. Tiền giấy Euro giống nhau hoàn toàn trong tất cả các quốc gia. Tiền giấy Euro có mệnh giá 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặt trước có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa, mặt sau là một chiếc cầu. Tháng 7 năm 2017, được sự chấp thuận của Ngân hàng Trung ương Châu Âu, Ngân hàng Trung ương Đức chính thức phát hành đồng hiện kim bằng giấy với mệnh giá là 0 euro (giá bán là 2,5 euro) đáp ứng nhu cầu của những người có sở thích sưu tập tiền tệ. Một mặt in chân dung nhà thần học Martin Luther ở bên phải, cùng căn phòng làm việc của ông tại Lâu đài Wartburg; mặt còn lại gồm tổ hợp hình ảnh quy tụ các kiến trúc tiêu biểu thuộc Liên minh châu Âu, bên góc phải là bức tranh nàng Mona Lisa. Các đồng tiền kim loại euro cùng một mệnh giá giống nhau ở mặt trước, nhưng có trang trí khác nhau ở mặt sau, đặc trưng cho từng quốc gia phát hành. |