Tôi bị nhầm lẫn tiếng anh là gì năm 2024

Một số cách phổ biến để nói "xin lỗi tôi nhầm" bằng tiếng Anh: - I apologize, it was my mistake. (Tôi xin lỗi, đó là lỗi của tôi.) - My apologies, I was wrong about that. (Thành thật xin lỗi, tôi đã sai về điều đó.) - I'm sorry, I misspoke/misjudged/miscalculated. (Tôi xin lỗi, tôi đã nói/lầm/đếm sai.) - It's my fault, I take full responsibility. (Đó là lỗi của tôi, tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm.) - Sorry, I didn't mean to mislead you. (Xin lỗi, tôi không có ý dụ dỗ bạn.) - That was my error, I'll make it right. (Đó là sai lầm của tôi, tôi sẽ sửa lại.) - I'm sorry, I was mistaken. (Tôi xin lỗi, tôi đã nhầm.)

Mọi người ơi cho mình hỏi "Tôi đã bị nhầm lẫn bởi quá nhiều lời khuyên." dịch sang tiếng anh là gì? Mình xin cảm ơn.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

‘Nhầm’ và ‘lầm’ là từ hai từ đồng nghĩa, chúng thường kết hợp với ‘lẫn’tạo thành ‘nhầm lẫn’ và ‘lầm lẫn’.

2. NHẦM LẪN/LẦM LẪN (đt): MISTAKE A FOR B/CONFUSE A AND/WITH B

Nếu ta nói ‘nhầm lẫn’/ ‘lầm lẫn’ A (người nọ/vật nọ) với B (người kia/vật kia) thì tương đương ở tiếng Anh là ‘to mistake sth/sb for sth/sb’. Xin xem một vài ví dụ:

– He always mistakes my overcoat for his. – She is often mistaken for her twin sister. – I think you must be mistaking me for someone else.

Trong tiếng Anh, đồng nghĩa với ‘to mistake sth/sb for sth/sb’ là ‘to confuse sth/sb and (hoặc with) sth/sb’ như:

– People often confuse me and my twin sister. – Be careful not to confuse quality with quantity.

3. NHÌN NHẦM/NHÌN LẦM (đt): MISTAKE A FOR B/CONFUSE A AND/WITH B

Cấu trúc ‘to mistake sth/sb for sth/sb’ và ‘to confuse sth/sb and (hoặc with) sth/sb’ cũng có thể dịch là ‘nhìn lầm’ hoặc ‘nhìn nhầm’ như I think you must be mistaking me for someone else.’ (Mình nghĩ chắc bạn đã (NHÌN) lầm mình với ai đó) và ‘People often confuse me and my twin sister.’ (Người ta hay (NHÌN) nhầm tôi với người em sinh đôi với tôi).

4. TRƯỜNG HỢP NHÌN/NHẬN NHẦM NGƯỜI: A CASE OF MISTAKEN IDENTITY

Nhân khi nói đến động từ ‘nhìn nhầm/lầm’ thì ta cũng nên nói đến một trường hợp trong cuộc sống đôi lúc do ‘nhìn lầm’ mà ở tiếng Anh có thành ngữ ‘A case of mistaken identity’ được hiểu là ‘trường hợp nhầm người’ nhưng lại thường đưa đến các kết quả đau lòng như các ví dụ sau:

– A schoolboy who was stabbed to death at his home may have been the victim of mistaken identity (nạn nhân của vụ án đâm nhầm người). – He was shot in what seems to have been a case of mistaken identity (bị bắn do lầm người). – The young man was arrested in a case of mistaken identity (bị bắt do lầm người).

5a. HIỂU NHẦM/HIỂU LẦM (đt): MISTAKE SB/ONE’S MEANING

Ngoài các nghĩa nêu trên, ‘mistake’ còn có nét nghĩa ‘hiểu nhầm’, ‘hiểu lầm’ như các ví dụ sau:

– I must have mistaken your meaning (Chắc tôi hiểu nhầm ý ông) – Don’t mistake me, I meant what I say (Đừng hiểu nhầm tôi, tôi nói nghiêm túc đó)

5b. HIỂU NHẦM/HIỂU LẦM/HIỂU SAI (đt): MISUNDERSTAND

Ta cũng có thể dùng động từ ‘misunderstand’ với nghĩa ‘hiểu nhầm’ ai/ý định của ai …

– Don’t misunderstand me/what I am trying to say (Đừng hiểu lầm tôi/điều tôi muốn nói) – You misunderstand me. I don’t mean I want you to move out straight away.

Tôi bị nhầm lẫn tiếng anh là gì năm 2024

6. ĐIỀU NHẦM LẪN/ĐIỀU LẦM LẪN (dt) MISTAKE (n)

Là danh từ, ‘mistake’ (điều nhầm lẫn) thường kết hợp với động từ ‘make’ như:

– The waiter made a mistake over the bill. – We all made mistakes.

7. NÓI NHẦM/VIẾT NHẦM (đt): MISTAKE

Ở tiếng Anh khi ta ‘nói nhầm’ (make a mistake in speaking), ‘viết nhầm’ (make a mistake in writing) thì ở tiếng Anh có thể dùng các từ sau:

MISTAKE: LỖI VIẾT NHẦM (KHÔNG CẦN THÊM ‘IN WRITING’)

– If you made a mistake (Nếu bạn viết nhầm), cross it out (thì cứ xóa).

MISTAKE: LỐI NÓI NHẦM (KHÔNG CẦN THÊM ‘IN SPEAKING’)

– A common mistake (Lỗi nói nhầm phổ biến) is to say ‘lend’ when you mean ‘borrow’.

8. MỘT SỐ TỪ NGỮ DIỄN ĐẠT ‘… NHẦM /LẦM (SAI)’

  1. MIS-SPEAK: NÓI NHẦM/NÓI LẦM (to state a fact that is inaccurate / to say something that is not correct, by mistake )

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Đăng ký

  • Ưu đãi đăng ký

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.