Từ ly nghĩa là gì

Tra Hán Tự

Danh sách hán tự tìm thấy

Danh Sách Từ Của 離LY

Từ hánÂm hán việtNghĩa
離礁する LY TIỀU làm nổi lại [tàu thuyền]
離礁 LY TIỀU sự nổi lại [tàu, thuyền]
離散する LY TÁN ly tán
離婚訴訟 LY HÔN TỐ TỤNG sự lập thủ tục ly hôn; vụ ly hôn
離婚する LY HÔN ly dị
離婚する LY HÔN ly hôn
離婚 LY HÔN sự ly hôn
離反 LY PHẢN sự bất mãn; sự không bằng lòng; sự ly gián;sự không trung thành; sự phản bội
離別する LY BIỆT ly biệt
離れる LY cách;chia lìa;ly;rời;tách xa; xa rời; cách xa; rời xa; tuột khỏi;thoát ly;từ giã;xa;xa cách;xa lìa
離陸する LY LỤC cất cánh
離れて出る LY XUẤT ra khỏi
離陸 LY LỤC sự cất cánh
離れている LY trùm chăn
離脱する LY THOÁT ly khai;tách rời;xa lìa
離れて LY cách xa
離脱する LY THOÁT làm hồn lìa khỏi xác;làm trượt khỏi; làm thoát khỏi; xa rời; tách khỏi
離す LY bỏ; cởi;để xa; làm tránh xa; làm cách ly; cách ly;giũ sạch
離脱 LY THOÁT sự cai nghiện;sự lìa hồn khỏi xác;sự rút khỏi;sự thoát khỏi
離職する LY CHỨC cách chức
床離れ SÀNG LY sự rời khỏi giường bệnh
距離 CỰ LY cách xa;khoảng cách; cự ly; cự li;sự khác nhau;tầm
別離 BIỆT LY biệt ly;cách biệt
電離層 ĐIỆN LY TẦNG,TẰNG tầng điện ly
肉離れ NHỤC LY Phần cơ [thịt] bị rách
分離可能契約 PHÂN LY KHẢ NĂNG KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng chia được
電離 ĐIỆN LY Iôn hóa
分離する PHÂN LY cách khoảng;chia;chia ly;lìa;rời nhau;tách;tách ra;xắn
分離 PHÂN LY ngăn cách;phân ly;sự phân li; sự phân chia; sự phân tách; phân li [di truyền]
手離れ THỦ LY việc thả tay; việc nới tay; hoàn thành; chăm sóc
隔離する CÁCH LY cách ly; cô lập
引離す DẪN LY kéo tách ra
隔離 CÁCH LY cách biệt;sự cách ly; phân ly; sự cô lập
長距離電話 TRƯỜNG,TRƯỢNG CỰ LY ĐIỆN THOẠI điện thoại đường dài
長距離 TRƯỜNG,TRƯỢNG CỰ LY cự ly dài;đường dài
遠距離 VIỄN CỰ LY cự ly dài; khoảng cách xa
遠く離れる VIỄN LY xa xứ
近距離 CẬN CỰ LY khoảng cách gần; cự ly gần
肌身離さず CƠ THÂN LY bất ly thân
切り離す THIẾT LY chặt đầu; xử trảm; chặt; bẻ;tháo; gỡ; dỡ; tháo dỡ; tháo gỡ; cắt rời; chia rẽ; tách rời; tách
短距離 ĐOẢN CỰ LY cự ly ngắn
人里離れた NHÂN LÝ LY sự cách biệt [nơi chỗ]
中距離競走 TRUNG CỰ LY CẠNH TẨU cuộc thi chạy cự ly trung bình
懸け離れる HUYỀN LY khác xa; khác một trời một vực
かけ離れる LY rất xa; xa xôi
かけ離む LY chạy toán loạn; chạy như ong vỡ tổ
引き離す DẪN LY kéo tách ra
山から離れて SƠN LY cách núi
子供と離れる TỬ,TÝ CUNG LY xa con
天頂距離 THIÊN ĐỈNH,ĐINH CỰ LY Khoảng cách cực điểm
即かず離れずの態度 TỨC LY THÁI ĐỘ Thái độ trung lập
航続距離 HÀNG TỤC CỰ LY Phạm vi tuần tra
網膜剥離 VÕNG MÔ BÁC LY bệnh sưng võng mạc
直線距離 TRỰC TUYẾN CỰ LY Khoảng cách theo đường chim bay
大衆から離れる ĐẠI CHÚNG LY xa lìa quần chúng

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˧˧li˧˥li˧˧
li˧˥li˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “ly”

  • 犁: li, ly, lê
  • 璃: li, ly, lê
  • 氂: li, ly
  • 斄: li, ly
  • 樆: li, ly, cầm
  • 莉: lị, lỵ, lợi, li, ly, lê
  • 螭: si, li, ly
  • 蜊: lị, lỵ, lợi, li, ly
  • 纍: lũy, lụy, li, ly, luy
  • 挐: noa, nã, duy, nư, li, ly, nạo
  • 漓: li, ly
  • 鹂: li, ly
  • 婯: li, ly
  • 麗: lệ, li, ly
  • 劙: lễ, lãi, li, ly
  • 厘: li, ly, triền, hy, hi
  • 犛: mao, tê, li, ly
  • 㰚: li, ly
  • 鸝: li, ly
  • 鬟: hoàn, li, ly, thôi
  • 攡: li, ly
  • 㲠: li, ly
  • 纚: sủy, sái, sỉ, li, ly, lí, lý
  • 漦: li, ly
  • 醨: li, ly
  • 縭: li, ly
  • 鲡: li, ly
  • 喱: li, ly
  • 縰: sỉ, li, ly
  • 褵: li, ly
  • 酈: lịch, li, ly
  • 篱: li, ly
  • 离: lệ, li, ly, cầm
  • 蘺: li, ly
  • 丽: lệ, li, ly
  • 㒿: li, ly
  • 缡: li, ly
  • 骊: li, ly
  • 蓠: li, ly
  • 邐: lệ, lị, lỵ, li, ly, lí, lê, lý
  • 瓈: li, ly, lê
  • 孋: li, ly
  • 鱺: lệ, li, ly
  • 黐: li, ly
  • 魑: si, li, ly
  • 釐: li, ly, hy, hi
  • 灕: li, ly
  • 矖: li, ly
  • 驪: li, ly
  • 𠩺: li, ly
  • 𦌐: duy, li, ly
  • 嫠: li, ly
  • 兣: li, ly
  • 離: lệ, li, ly
  • 貍: mai, li, ly, uất
  • 牦: mao, li, ly
  • 哩: li, ly, lí, lý, rị
  • 郦: lịch, li, ly
  • 籬: li, ly
  • 㓯: lễ, li, ly
  • 䋱: lai, li, ly
  • 䙰: li, ly
  • 敲: sao, khao, li, ly, kháo, xao
  • 麶: phong, li, ly
  • 孷: li, ly
  • 罹: duy, li, ly
  • 狸: li, ly
  • 剺: li, ly

Phồn thểSửa đổi

  • 嫠: ly
  • 璃: ly
  • 氂: ly
  • 醨: li, ly
  • 驪: ly
  • 釐: ly, hy
  • 離: ly
  • 麗: lệ, ly
  • 厘: ly
  • 犛: mao, ly
  • 剺: ly
  • 鸝: ly

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 璃: li, ly, lê
  • 氂: mao, li, ly
  • 斄: ly
  • 樆: ly
  • 貍: mai, ly, uất
  • 漓: lầy, rơi, li, ly, lè
  • 劙: lễ, ly
  • 厘: li, ly
  • 犛: mao, li, ly
  • 纚: sỉ, ly, lý
  • 缡: ly
  • 醨: ly
  • 縭: li, ly
  • 喱: li, ly
  • 丽: lệ, ly
  • 酈: lịch, ly
  • 孋: ly
  • 鱺: ly, lí
  • 魑: si, lị, lỵ, ly
  • 釐: hi, li, ly
  • 嫠: li, ly
  • 離: lìa, lì, lia, le, li, ly, lè
  • 黐: ly
  • 籬: li, ly
  • 婯: ly
  • 篱: li, ly
  • 孷: ly
  • 剺: ly

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • lỵ

Danh từSửa đổi

ly

  1. Cốc pha lê nhỏ.
  2. Quẻ thứ hai trong bát quái.
  3. Đơn vị độ dài cũ, bằng một phần mười của một phân.
  4. Mức độ rất thấp, rất nhỏ. Sai mộl ly đi một dặm. [tục ngữ]

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề