Từ ngày 24 tháng 11 năm 2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Ngày 24 tháng 11 năm 2020 dương lịch là ngày Tết Trùng Thập 2020 Thứ Ba, âm lịch là ngày 10 tháng 10 năm 2020. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 24 tháng 11 năm 2020 như thế nào nhé!

ngày 24 tháng 11 năm 2020

ngày 24/11/2020 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 24/11/2020

Lịch Âm
Tháng 11 năm 2020 Tháng 10 [Thiếu] năm 2020

Thứ Ba

Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý
Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]
Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Dậu [17h-19h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:1217:1311:43
Độ dài ban ngày: 11 giờ 1 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
13:450:5812:09
Độ dài ban đêm: 0
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24 tháng 11 năm 2020

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 24 tháng 11 năm 2020:

  • Dương lịch: 24/11/2020
  • Âm lịch: 10/10/2020
  • Bát Tự : Ngày Tân Mùi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý
  • Nhằm ngày : Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực : Thành [Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Hợi, Mão
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương hình: Sửu, Tuất
  • Tương hại:
  • Tương xung: Sửu

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
  • Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can [Thổ, Kim], là ngày cát [nghĩa nhật]. Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Vãng vong.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Xem lịch âm hôm nay ngày 24/11/2021 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Tư ngày 24 tháng 11 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 24/11/2021 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 24/11

Dương lịch: Ngày 24 tháng 11 năm 2021 [Thứ Tư].

Âm lịch: Ngày 20 tháng 10 năm 2021 - Tức Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Tiết: Tiểu Tuyết

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Mậu Ngọ, Canh Ngọ

Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Tân Tị

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 24/11/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 24/11/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1h - 3h & 13h - 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

3h - 5h & 15h - 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

5h - 7h & 17h - 19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

7h - 9h & 19h - 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

9h - 11h & 21h - 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Hợp - Xung

Tam hợp: Thân, Thìn

Lục hợp: Sửu

Tương hình: Mão

Tương hại: Mùi

Tương xung: Ngọ

Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 24/11/2021

Sao tốt

Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ

U vi tinh: Tốt mọi việc

Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 24/11/2021

Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 24/11/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Video liên quan

Chủ Đề