Ứng tiền tiếng trung là gì năm 2024

  • Ảnh hưởng của muối với sự lão hóa
  • Năm nhuận tính như thế nào?
  • 5 cách cải tạo phong thủy
  • Cách tết hoa cúng ở Ấn Độ
  • Những “Bí mật” nho nhỏ trong đồ ăn hàng ngày
  • ---
  • Khi bạn thấy lúng túng trước một câu bất kỳ, thì đó là lúc bạn cần phải HỌC DỊCH
  • Hãy làm bài tập luyện dịch nội dung thực tế, có phân tích đáp án:
  • Chủ động lựa chọn bài luyện dịch theo cấp độ: Cấp độ DỄ; cấp đô VỪA; cấp độ KHÓ
  • ---
  • Ứng tiền tiếng trung là gì năm 2024
  • 现金预付款申请书
  • 現金預付款申請書
  • Xiànjīn yùfù kuǎn shēnqǐng shū
  • ---
  • Kết bạn hoặc follow FB của Admin để cập nhật từ mới và các nội dung khác nhé: https://www.facebook.com/NhungLDTTg
  • ---
  • Bạn Đăng ký kênh ủng hộ Admin

    và luyện nghe tiếng Trung nhé!

    Ứng tiền tiếng trung là gì năm 2024

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN (PHẦN 2)

IV. Kết toán: 结算 jiésuàn

1. Kết toán tài vụ: 财务结算 cáiwù jiésuàn

2. Thu nhập: 收入 shōurù

3. Thu nhập năm: 岁入 suìrù

4. Thu nhập từ bán hàng: 销货收入 xiāo huò shōurù

5. Thu nhập ngoại ngạch: 额外收入 éwài shōurù

6. Thu nhập bất thường: 非常收入 fēicháng shōurù

7. Thu nhập từ tiền hoa hồng: 佣金收入 yōngjīn shōurù

8. Thu nhập từ tiền lãi: 利息收入 lìxí shōurù

9. Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán): 营业外收入 yíngyè wài shōurù

10. Thu nhập phi thuế quan (không phải nộp thuế): 非税收收入 fēi shuìshōu shōurù

11. Số phân phối thu nhập năm: 岁入分配数 suìrù fēnpèi shù

12. Số dự toán thu nhập năm: 岁入预算数 suìrù yùsuàn shù

13. Lợi nhuận: 利润 lìrùn

14. Lãi ròng: 纯利 chúnlì

15. Phần lãi gộp: 毛利 máolì

16. Số dư: 余额 yú’é

17. Lãi (lợi tức): 利息 lìxí

18. Khoản lãi được kiểm kê: 盘盈 pán yíng

19. Khoản dư của kỳ trước: 上期结余 shàngqí jiéyú

20. Tăng giá trị tiền vốn: 资产增值 zīchǎn zēngzhí

21. Tích lũy đặc biệt: 特别公积 tèbié gōng jī

22. Tích lũy theo pháp định: 法定公积 fǎdìng gōng jī

23. Giá trị còn lại: 净值 jìngzhí

24. Khoản thu nhập: 收益 shōuyì

25. Khoản thu nhập từ lãi: 纯收益 chún shōuyì

26. Khoản thu nhập từ ròng: 利息收益 lìxí shōuyì

27. Khoản thu nhập từ bất động sản: 地产收益 dìchǎn shōuyì

28. Khoản thu nhập từ buôn bán: 营业收益 yíngyè shōuyì

29. Khoản thu nhập bán hàng: 销售收益 xiāoshòu shōuyì

30. Khoản thu nhập tài vụ: 财务收益 cáiwù shōuyì

31. Khoản thu nhập từ vốn: 资本收益 zīběn shōuyì

32. Chi: 支 zhī

33. Chi trừ dần (tọa chi): 坐支 zuòzhī

34. Chuyển khoản (bát chi): 拨支 bō zhī

35. Cấp: 直票 zhí piào

36. Chi tiêu hàng năm: 岁出 suì chū

37. Mức chi tiêu: 支出额 zhīchū é

38. Khấu tạm chi lương: 扣借支 kòu jièzhī

39. Tạm ứng lương: 借支 jièzhī

40. Chi tiêu ngoài định mức: 额外支出 éwài zhīchū

41. Khoản chi đặc biệt: 非常支出 fēicháng zhīchū

42. Cách thức chi: 支付手段 zhīfù shǒuduàn

43. Lệnh chi: 支付命令 zhīfù mìnglìng

44. Dự chi: 预付 yùfù

45. Chuẩn bị dự toán: 预算法 yùsuàn fǎ

46. Khoản mục dự toán: 编预算科目 biān yùsuàn kēmù

47. Dự toán nhà nước: 国家预算 guójiā yùsuàn

48. Dự toán vượt mức: 超出预算 chāochū yùsuàn

49. Bàn dự thảo dự toán: 预算草案 yùsuàn cǎo’àn

50. Dự toán tạm thời: 临时预算 línshí yùsuàn

51. Giảm bớt dự toán: 追减预算 zhuī jiǎn yùsuàn

52. Tăng thêm dự toán: 追加预算 zhuījiā yùsuàn

53. Tăng và giảm dự toán: 追加减预算 zhuījiā jiǎn yùsuàn

54. Món nợ: 债务 zhàiwù

55. Chủ nợ: 债权 zhàiquán

56. Tổn thất tính gộp: 毛损 máo sǔn

57. Hao hụt ở kho: 仓耗 cāng hào

58. Chiết khấu, khấu hao: 折耗 shéhào

59. Tổn thất được xác định: 盘损 pán sǔn

60. Mắc nợ: 负债 fùzhài

61. Số thâm hụt: 赤字 chìzì

62. Lỗ vốn: 蚀本 shíběn

63. Phá sản: 破产 pòchǎn

64. Lỗ lãi: 损益 sǔnyì

65. Tổn thất do đình chỉ sản xuất: 停业损失 tíngyè sǔnshī

66. Lỗ lãi ở thời kì trước: 前期损益 qiánqí sǔnyì

67. Lỗ lãi ở thời kì sau: 本期损益 běn qí sǔnyì

68. Khoản nợ không có lãi: 无息债务 wú xí zhàiwù

69. Khoản nợ đến kì trả: 到期负债 dào qí fùzhài

70. Khoản nợ lưu động: 流动负债 liúdòng fùzhài

71. Khoản nợ kéo dài: 递延负债 dì yán fùzhài

72. Trích bù lỗ lãi: 盈亏拨补 yíngkuī bō bǔ

73. Tính toán nhầm: 误算 wù suàn

74. Ghi sót: 漏记 lòu jì

75. Liệt kê nhầm: 误列 wù liè

76. Khai man, báo cáo láo: 虚报 xūbào

77. Chi trội: 浮支 fú zhī

78. Lãng phí: 浪费 làngfèi

79. Không phù hợp: 不符 bùfú

80. Sổ sách có sai sót: 错帐 cuò zhàng

81. Vứt bỏ: 刮擦 guā cā

82. Chương mục chưa hoàn thành: 未清帐 wèi qīng zhàng

83. Lập số giả: 做假帐 zuò jiǎ zhàng

84. Lãi giả lỗ thật: 虚抬利益 xū tái lìyì

85. Tìm cách ăn bớt: 从中揩油 cóngzhōng kāiyóu

86. Sai sót trong ghi chép: 记录错误 jìlù cuòwù

87. Khoản mục vào sai: 入错科目 rù cuò kēmù

88. Sai số: 数字颠倒 shùzì diāndǎo

89. Sai sót kỹ thuật: 技术错误 jìshù cuòwù

90. Sai sót về tính toán: 计算错误 jìsuàn cuòwù

91. Vết sửa: 涂改痕迹 túgǎi hénjī

92. Xóa bằng thuốc tẩy xóa: 药水擦改 yàoshuǐ cā gǎi

93. Sửa chữa sai sót: 冲销错误 chōngxiāo cuòwù

94. Khoản mục lộn xộn: 混乱帐目 hǔnluàn zhàng mù

95. Sự ghi chép sai sự thực: 失实记录 shīshíjìlù

96. Làm giả biên lai: 伪造单据 wèizào dānjù

97. Bảo lưu quyền được sửa sai: 保留改错权 bǎoliú gǎi cuò quán

  1. Lương bổng phúc lợi: 工资福利 gōngzī fúlì

1. Phúc lợi: 福利 fúlì

2. Phúc lợi của nhân viên: 员工福利 yuángōng fúlì

3. Trợ cấp chữa bệnh: 医疗补助 yīliáo bǔzhù

4. Trợ cấp sinh đẻ: 生育补助 shēngyù bǔzhù

5. Thưởng chuyên cần: 全勤奖 quánqín jiǎng

6. Thưởng vuợt kế hoạch: 超产奖 chāochǎn jiǎng

7. Lương và tiền lương: 红利工资 hónglì gōngzī

8. Tiền lương tăng ca: 加班工资 jiābān gōngzī

9. Nâng cao mức lương: 提高工资 tígāo gōngzī

10. Hạ thấp mức lương: 减低工资 jiǎndī gōngzī

11. Phong tỏa tiền lương: 工资冻结 gōngzī dòngjié

12. Sai biệt về tiền lương: 工资差额 gōngzī chā’é

13. Bậc lương: 工资等级 gōngzī děngjí

14. Tiền trợ cấp: 津贴 jīntiē

15. Tiền trợ cấp về nhà ở: 房帖 fáng tiē

16. Tiền trợ cấp ngoại ngạch: 额外津贴 éwài jīntiē

17. Tiền trợ cấp về giáo dục: 教育津贴 jiàoyù jīntiē

18. Tiền trợ cấp về ăn uống: 伙食补贴 huǒshí bǔtiē

19. Tiền trợ cấp đi công tác: 出差补贴 chūchāi bǔtiē

20. Tiền trợ cấp chức vụ: 职务津贴 zhíwù jīntiē

VI. Giá thành: 成本 chéngběn

1. Tổng giá thành: 总成本 zǒng chéngběn

2. Giá thành bình quân: 平均成本 píngjūn chéngběn

3. Giá thành chủ yếu: 主要成本 zhǔyào chéngběn

4. Giá gốc: 原始成本 yuánshǐ chéngběn

5. Giá thành thực tế: 实际成本 shí jì chéngběn

6. Giá thành nguyên liệu: 原料成本 yuánliào chéngběn

7. Phí tổn thay thế: 重置成本 chóng zhì chéngběn

8. Giá thành theo lô: 分批成本 fēn pī chéngběn

9. Giá thành trực tiếp: 直接成本 zhíjiē chéngběn

10. Giá thành dự tính: 预计成本 yùjì chéngběn

11. Giá thành gián tiếp: 间接成本 jiànjiē chéngběn

12. Giá thành đơn vị: 单位成本 dānwèi chéngběn

13. Giá thành bộ phận: 分部成本 fēn bù chéngběn

14. Giá vận chuyển tiêu dùng: 运销成本 yùnxiāo chéngběn

15. Giá thành lắp ráp: 装配成本 zhuāngpèi chéngběn

16. Phí tổn gia công: 分步成本 fēn bù chéngběn

17. Giá thành tái phân phối: 再分配成本 zài fēnpèi chéngběn

18. Giá thành tái gia công: 再加工成本 zài jiāgōng chéngběn

19. Phí tổn tách khoản: 分摊成本 fēntān chéngběn

VII. Khoản tiền : 款项 kuǎnxiàng

1. Tiền gửi (ngân hàng): 存款 cúnkuǎn

2. Kinh phí ngân sách: 拨款 bōkuǎn

3. Khoản tiền cho vay: 贷款 dàikuǎn

4. Khoản tiền thu hộ: 代收款 dài shōu kuǎn

5. Khoản tiền trù bị: 筹备款 chóubèi kuǎn

6. Khoản tiền tạm thu: 暂收款 zhàn shōu kuǎn

7. Ngân sách tài chính: 财政拨款 cáizhèng bōkuǎn

8. Trả tiền trợ cấp: 补贴付款 bǔtiē fùkuǎn

9. Tiền mặt trong kho (tiền gởi): 专户存款 zhuān hù cúnkuǎn

10. Khoản thu kê khai giả: 伪应收款 wèi yīng shōu kuǎn

11. Khoản tiền vay tuần hòan: 循环贷款 xúnhuán dàikuǎn

12. Khoản tiền nên trả: 应付帐款 yìngfù zhàng kuǎn

13. Khoản tiền nên thu: 应收帐款 yīng shōu zhàng kuǎn

14. Khoản nợ thu ngay: 催收帐款 cuīshōu zhàng kuǎn

15. Lương đúp: 兼薪 jiān xīn

16. Lương căn bản: 底薪 dǐxīn

17. Nửa lương: 半薪 bàn xīn

18. Lương đúp: 双薪 shuāngxīn

19. Tiền thuê: 租金 zūjīn

20. Tiền mặt: 现金 xiànjīn

21. Tiền đặt cọc: 押金 yājīn

22. Tiền dự trữ: 公积金 gōngjījīn

23. Tiền chu chuyển: 周转金 zhōuzhuǎn jīn

24. Tiền công ích: 公益金 gōngyìjīn

25. Tiền lẻ: 零用金 língyòng jīn

26. Tiền trợ cấp: 补助金 bǔzhù jīn

27. Tiền trợ cấp thôi việc: 退职金 tuìzhí jīn

28. Tiền phạt vì nộp chậm: 滞纳金 zhìnàjīn

29. Quĩ đặc biệt: 特种基金 tèzhǒng jījīn

30. Quĩ tiền lương: 工资基金 gōng zī jījīn

31. Tiền vốn hiện có: 现存资金 xiàncún zījīn

32. Tiền lương ứng trước: 预支薪金 yùzhī xīnjīn

33. Hoa hồng thu nợ: 收帐佣金 shōu zhàng yōngjīn

34. Tiền bảo hiểm: 保险金 bǎoxiǎn jīn

35. Tiền phúc lợi: 福利金 fúlì jīn

36. Tiền gửi tiết kiệm: 储蓄金 chúxù jīn

37. Tiền ký quĩ: 存入保证金 cún rù bǎozhèngjīn

38. Tiền cứu trợ khẩn cấp: 紧急救济金 jǐnjí jiùjì jīn

39. Lương hưu: 退休金 tuìxiū jīn

40. Hội phí: 会费 huìfèi

41. Chi phí phụ, tiền tiêu vặt: 杂费 záfèi

42. Chi phí do nhà nước cung cấp: 公费 gōngfèi

43. Chi phí tổ chức: 开办费 kāibàn fèi

44. Chi phí giao thiệp: 交际费 jiāojì fèi

45. Chi phí quảng cáo: 广告费 guǎnggào fèi

46. Chi phí điện nước: 水电费 shuǐdiàn fèi

47. Chi phí vận chuyển: 运输费 yùnshū fèi

48. Chi phí đóng gói: 包装费 bāozhuāng fèi

49. Chi phí bảo quản: 寄存费 jìcún fèi

50. Phụ cấp thôi việc: 遣散费 qiǎnsàn fèi

51. Phụ cấp làm việc: 办公费 bàngōng fèi

52. Phụ cấp xe cộ: 车马费 chēmǎfèi

53. Tiền sách báo: 书报费 shū bào fèi

54. Phí duy tu bảo dưỡng: 维持费 wéichí fèi

55. Tiền quần áo: 服装费 fúzhuāng fèi

56. Tiền trợ cấp gia đình: 安家费 ānjiā fèi

57. Tiền lưu trú: 驻留费 zhù liú fèi

58. Tiền phúc lợi: 福利费 fúlì fèi

59. Sinh hoạt phí: 生活费 shēnghuófèi

60. Tiền làm thêm ca: 加班费 jiābān fèi

61. Lệ phí thủ tục: 手续费 shǒuxù fèi

62. Phí tổn trù bị: 起动费 qǐdòng fèi

63. Chi phí tạm thời: 临时费 línshí fèi

64. Chi phí thường xuyên: 经常费 jīngcháng fèi

65. Chi phí chế tạo: 制造费用 zhìzào fèiyòng

66. Kinh phí lâu dài: 恒久经费 héngjiǔ jīngfèi

67. Chi phí về nhân sự: 人事费用 rénshì fèiyòng

68. Phí tổn kiểm toán: 查帐费用 chá zhàng fèiyòng

69. Nhận kinh phí ứng trước: 预领经费 yù lǐng jīngfèi

70. Kinh phí hằng năm: 岁定经费 suì dìng jīngfèi

71. Phí tổn trả lại hàng: 退货费用 tuìhuò fèiyòng

72. Chi phí tiền lãi: 利息费用 lìxí fèiyòng

73. Chi phí nghiệp vụ: 业务费用 yèwù fèiyòng

74. Chi phí quản lý: 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng

75. Chi phí quảng cáo: 推广费用 tuīguǎng fèiyòng

76. Chi phí phụ: 附加费用 fùjiā fèiyòng

77. Công tác phí hàng ngày: 每日出差费 měi rì chūchāi fèi

78. Tiền trợ cấp sinh hoạt: 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi

79. Tiền trợ cấp hiếu hỉ: 婚丧补助费 hūn sāng bǔzhù fèi

80. Chi phí quản lí tư liệu: 材料管理费 cáiliào guǎnlǐ fèi

81. Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy: 工厂维持费 gōngchǎng wéichí fèi

82. Chi phí phân bố: 摊派费用 tānpài fèiyòng

VIII. Con số: 数字 shùzì

1. Số lẻ: 零数 líng shù

2. Số thập phân: 小数 xiǎoshù

3. Số chẵn: 整数 zhěngshù

4. Số không: 无数字 wú shùzì

5. Hàng đơn vị: 个位 gè wèi

6. Hàng chục: 十位 shí wèi

7. Hàng trăm: 百位 bǎi wèi

8. Hàng ngàn: 千位 qiān wèi

9. 4,3 (không chia hết): 四点三(除不尽) sì diǎn sān (chú bù jìn)

10. Tỉ lệ phần trăm: 百分比 bǎifēnbǐ

11. Hệ thập phân: 十进制 shíjìnzhì

12. Phép thập lục tiến: 十六进制 shíliù jìn zhì

13. Làm tròn số: 四舍五入 sìshěwǔrù

14. Triệt tiêu lẫn nhau: 相互抵消 Xiānghù dǐxiāo

15. Thiếu 5 đồng: 少五元钱 shǎo wǔ yuán qián

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: [email protected]

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)