Vần chân vần cách là gì

Nghĩa của từ vần chân

trong Từ điển tiếng việt
vần chân
terminal rhyme

Đặt câu với từ "vần chân"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vần chân", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vần chân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vần chân trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vần trắc ôm vần bằng, hay ngược lại.

2. Holly đánh vần tên cô ấy với vần " I " đấy.

3. Có vần với...

4. Khi anh đánh vần chữ H.O.A.K.Ỳ, là anh đang đánh vần sự tự do.

5. Hay là đánh vần.

6. Con tạo xoay vần.

7. Vần với chả viếc.

8. " Scherbatsky " khó đánh vần quá.

9. Từ nào vần với Dexter?

10. " He " mà vần với " dinner "?

11. Đâu được nói " vần với "!

12. Đánh vần cái gì vậy?

13. Bà không đánh vần được.

14. Từ có vần L khác

15. Nó đánh vần là H

16. Đánh vần phải chia thành ba lớp vì Ruby và Tommy chưa thể bắt kịp sách đánh vần.

17. Toán, đánh vần và khoa học.

18. Mây đen vần vũ đầy trời.

19. Chả có vần điệu gì cả.

20. Hoặc cái gì có vần điệu?

21. Câu kết thì gieo vần trắc.

22. Tôi đã học đọc và đánh vần.

23. Loại ghi lại bằng những vần thơ.

24. Có vần đề về tâm thần ko?

25. Cậu không biết cách đánh vần à?

Video liên quan

Chủ Đề