Video hướng dẫn giải
- LG a
- LG b
Tính:
LG a
\[\displaystyle\,\,\left[ {{{ - 2} \over 3} + {3 \over 7}} \right]:{4 \over 5} + \left[ {{{ - 1} \over 3} + {4 \over 7}} \right]:{4 \over 5}\]
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc nhân, chia, cộng, trừ; tính chất kết hợp, nhân phân phối giữa phép nhân và phép cộng của số hữu tỉ; thực hiện phép tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau.
Lời giải chi tiết:
\[\eqalign{
&\,\left[ {{{ - 2} \over 3} + {3 \over 7}} \right]:{4 \over 5} + \left[ {{{ - 1} \over 3} + {4 \over 7}} \right]:{4 \over 5} \cr
& = \left[ {{{ - 2} \over 3} + {3 \over 7} + {{ - 1} \over 3} + {4 \over 7}} \right]:{4 \over 5} \cr
& = \left[ {\left[ {{{ - 2} \over 3} + {{ - 1} \over 3}} \right] + \left[ {{3 \over 7} + {4 \over 7}} \right]} \right]:{4 \over 5} \cr
& = \left[ {{{ - 3} \over 3} + {7 \over 7}} \right]:{4 \over 5} \cr
& = [ - 1 + 1]:{4 \over 5} = 0:{4 \over 5} = 0\cr} \]
LG b
\[\displaystyle\,\,{5 \over 9}:\left[ {{1 \over {11}} - {5 \over {22}}} \right] + {5 \over 9}:\left[ {{1 \over {15}} - {2 \over 3}} \right]\]
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc nhân, chia, cộng, trừ; tính chất kết hợp, nhân phân phối giữa phép nhân và phép cộng của số hữu tỉ; thực hiện phép tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau.
Lời giải chi tiết:
\[\eqalign{
&\,\,{5 \over 9}:\left[ {{1 \over {11}} - {5 \over {22}}} \right] + {5 \over 9}:\left[ {{1 \over {15}} - {2 \over 3}} \right] \cr&={5 \over 9}:\left[ {{2 \over {22}} - {5 \over {22}}} \right] + {5 \over 9}:\left[ {{1 \over {15}} - {10 \over 15}} \right] \cr
& = {5 \over 9}:{{2 - 5} \over {22}} + {5 \over 9}:{{1 - 10} \over {15}} \cr
& = {5 \over 9}:{{ - 3} \over {22}} + {5 \over 9}:{{ - 9} \over {15}} \cr
& = {5 \over 9}.{{22} \over { - 3}} + {5 \over 9}.{{15} \over { - 9}} \cr
& = {5 \over 9}.\left[ {{{22} \over { - 3}} + {{15} \over { - 9}}} \right] \cr
& = {5 \over 9}.\left[ {{{ - 22} \over 3} + {{ - 5} \over 3}} \right] \cr
& = {5 \over 9}.{{ - 27} \over 3} = {5 \over 9}.[ - 9] \cr
& = {{5.[ - 9]} \over 9} = - 5 \cr} \]