Video hướng dẫn giải - looking back – unit 10. our houses in the future – tiếng anh 6 – global success

5. Phong đang suy nghĩ xem mình sẽ làm gì vào ngày chủ nhật. Anh ấy có thể đến một câu lạc bộ judo hoặc anh ấy có thể. ở nhà học tiếng Anh.

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Vocabulary

1. Write the words/phrases under the correct pictures

[Viết các từ / cụm từ dưới các hình ảnh đúng]

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

- computer: máy vi tính

- fridge: tủ lạnh

- smart clock: đồng hồ thông minh

- dishwasher: máy giặt

- wireless TV: TV không dây

- washing machine: máy rửa bát

Lời giải chi tiết:

a. computer

b. dishwasher

c. wireless TV

d. washing machine

e. fridge

f. smart clock

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Think about what the appliances will do in the future. Fill the table:

[Suy nghĩ về những gì các thiết bị sẽ làm trong tương lai. Điền vào bảng:]

1. robots

2. washing machine

3. wireless TV

4. super cars

5. smart clocks

6. dishwashers

look after the house

Lời giải chi tiết:

1. robots

2. washing machine

3. wireless TV

4. super cars

5. smart clocks

6. dishwashers

look after the house

wash clothes

access to internet

can fly

can play online music

wash dishes

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Grammar

3. Complete the sentences with will or won't.

[Hoàn thành các câu với sẽ hoặc sẽ không]

1. Tomorrow is Sunday, so I.............. have to get up early.

2. When I see Tom tomorrow, I .................. invite him to our party.

3. You must meet Anna. I am sure you ............ like her.

4. We ........... start our dinner until Jack arrives.

5. I ............ phone you when I get home from school.

6. Tony ............. pass his examination. He hasn't studied yet.

Lời giải chi tiết:

1. Tomorrow is Sunday, so I wont have to get up early.

[Ngày mai là Chủ nhật, vì vậy tôi sẽ không phải dậy sớm.]

2. When I see Tom tomorrow, I will invite him to our party.

[Khi tôi gặp Tom vào ngày mai, tôi sẽ mời anh ấy đến bữa tiệc của chúng tôi.]

3. You must meet Anna. I am sure you will like her

[Bạn phải gặp Anna. Tôi chắc chắn bạn sẽ thích cô ấy]

4. We wont start our dinner until Jack arrives.

[Chúng tôi sẽ không bắt đầu bữa tối của mình cho đến khi Jack đến.]

5. I will phone you when I get home from school.

[Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đi học về.]

6. Tony wont pass his examination. He hasn't studied yet.

[Tony sẽ không vượt qua kỳ kiểm tra của mình. Anh ấy chưa học.]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4.Complete the sentences with might or might not.

[Hoàn thành các câu với có thể hoặc không].

1. I am still not sure where to go for my holiday. I ............. go to Da Lat.

2. The weather is not very good. It ............. rain this afternoon.

3. There ........... be a meeting on Friday because the teacher is ill

4. Ann ............. come to the party tonight because she is busy.

5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He ........... go to a judo club or he ........... stay at home to study English.

Lời giải chi tiết:

1. I am still not sure where to go for my holiday. I might go to Da Lat.

2. The weather is not very good. It might rain this afternoon.

3. There might not. be a meeting on Friday because the teacher is ill

4. Ann might not come to the party tonight because she is busy.

5. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He might go to a judo club or he might. stay at home to study English.

Tạm dịch:

1. Tôi vẫn không chắc sẽ đi đâu cho kỳ nghỉ của mình. Tôi có thể đi Đà Lạt.

2. Thời tiết không tốt lắm. Chiều nay trời có thể sẽ mưa.

3. Có thể không. có một cuộc họp vào thứ sáu vì giáo viên bị ốm

4. Ann có thể không đến bữa tiệc tối nay vì cô ấy bận.

5. Phong đang suy nghĩ xem mình sẽ làm gì vào ngày chủ nhật. Anh ấy có thể đến một câu lạc bộ judo hoặc anh ấy có thể. ở nhà học tiếng Anh.

Video liên quan

Chủ Đề