Viết các phương trình phần ứng chúng minh rằng so2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
3.1) 2KMnO4 + 16Hcl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O2) Cl2 + H2 --ás---> 2Hcl3) HCl + Fe ---> FeCl2 + H24) FeCl2 + 2NaOH --> Fe(OH)2 + 2NaCl5) 2NaCl + H2So4 --- ≥400°C---> Na2SO4 + 2HCl (Admin: Jocasta cần ghi rõ chi tiết lời giải của ảnh số mấy, bài nào, câu nào, ý nào.
3.2/(1) Zn + S ---t-> ZnS(2) ZnS + 2HCl --> ZnCl2 + H2S(3) 2H2S + SO2 --t--> 3S + 2H2O(4) S + O2 --t--> SO2(5) SO2 + Br2 + 2H2O ---> 2HBr + H2So4 (6) H2SO4 + BaCl2 --> 2HCl + BaSO4
Bài 4:a,Nhúng quỳ tím vào các dung dịch+ Mẫu làm quỳ hóa xanh là NaOH+ Mẫu làm quỳ hóa đỏ là HClCòn lại 2 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím , cho tác dụng với dung dịch bacl2 dư+ Mẫu xuất hiện kết tủa là K2SO4K2SO4 + BaCL2 ----> 2KCl + BaSo4 + Mẫu không phản ứng là KCL
S: 2Al + 3S --to-->Al2S3 (tính oxi hóa)S + O2 -to-->SO2 (tính khử)*SO2:SO2 + Br2 +2H2O --> 2HBr + H2SO4 (tính khử)SO2 + Mg --to-> S + 2MgO (tính oxi hóa)b) HCl, H2S có tính khử mạnh2KMnO4 + 16HCl ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O2H2S + SO2 -------> 3S + 2H2O => tính khửc) HCl, H2SO4 có tính axit+ Làm quì tím làm quì tím hóa đỏ.+ T/d với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđrô:H2SO4+Zn ---> ZnSO4 + H2Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2+ T/d với Bazơ tạo thành muối và nước:H2SO4 + Cu(OH)2---> CuSO4 + H2ONaOH + HCl ----> NaCl + H2O+ T/d với oxit bazơ tạo thành muối và nước:H2SO4(dd) + CuO ----> CuSO4 + H2O2HCl + K2O ---> 2KCl + H2O+ T/d với muối tạo thành muối mới và axit mớiH2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl.HCl + AgNO3 ---> AgCl + HNO3C) H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnhCu + 2H2SO4 (đ,n) --> CuSO4 + SO2 + 2H2O d) 2Ag + O3 ---> Ag2O + O2
Bài 4.b, Nhận biết các lọ mất nhãn: K2S, Al2(SO4)3 , Mg(NO3)2, BaCl2___________________________________Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:- Cho H2So4 vào các mẫu thử:+ Có khí mùi trứng thối thoát ra là K2SK2S + H2So4 --> K2So4 + H2S+ Xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2H2SO4 + BaCL2 ----> 2HCl + BaSo4+ Không hiện tượng là 2 mẫu thử còn lại- Cho Ba(NO3)2 vào 2 mẫu thử còn lại:+ Xuất hiện kết tủa trắng là Al2(So4)33Ba(No3)2 + Al2(So4)3 --> 3BaSO4 + 2Al(NO3)3 + Không hiện tượng là Mg(NO3)2
Bài 4/c.K2CO3, Na2SO4, NaCl, NaNO3___________trích mẫu thử- cho dd HCl vào mỗi mẫu+ mẫu có khí không màu bay ra là K2CO3+ mẫu không hiện tượng là Na2SO4 , NaCl và NaNO3 (1)- cho dd AgNO3 vào (1)+ mẫu xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4 và NaCl (2)+ mẫu không hiện tượng là NaNO3PTHH: Na2SO4 + 2AgNO3 --> Ag2SO4 + 2NaNO3NaCl + AgNO3 --> AgCl + NaNO3- cho dd BaCl2 vào (2)+ mẫu xuât hiện kết tủa trắng là Na2SO4+ mẫu không hiện tượng là NaCl PTHH: Na2SO4 + BaCl2 --> 2NaCl + BaSO4
Bài 4.d, nhận biết: HCl, H2SO4, NaNO3, KCl_________trích mẫu thử và đánh số thứ tự:- cho quỳ tím vào mỗi mẫu+ mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl (1)+ mẫu không làm quỳ tím đổi màu là NaNO3 và KCl (2)- cho dd BaCl2 vào (1)+ mẫu xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4+ mẫu không hiện tượng là HClH2SO4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2HCl- cho dd AgNO3 vào (2)+ mẫu xuất hiện kết tủa trắng là KCl+ mẫu không hiện tượng là NaNO3 KCl + AgNO3 --> AgCl + KNO3
Bài 4 dạng 4:Khí sunfuro chính là khí SO2- 4 PTHH điều chế khí sunfuro:Cu + 2H2SO4đ ---to---> CuSO4 + SO2 +2H2ONa2SO3 + H2SO4 -----> Na2SO4 + SO2 +H2OS + O2 --to--> SO2 2FeS2 + 11/2O2 --to---> Fe2O3 + 4SO2
Bài 5 dạng 4: dạng nhận biết:Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:- Sục các khí vào dung dịch nước vôi trong:+ Xuất hiện kết tủa trắng là khí sunfuro (SO2)So2 + Ca(OH)2 --> CaSo3 + H2O+ Không hiện tượng gì là O2 và O3- Đưa que đốm đang cháy vào 2 mẫu thử:- Mẫu thử nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt là khí oxi - Không hiện tượng là ozon (O3)
Bài 6: dạng 4:a) dd: NaOH, H2SO4, BaCl2, HClTrích mẫu thử và đánh số thứ tự:Cho Quỳ tím vào các mẫu thử:- NaOH: hóa xanh- H2SO4, HCl: hóa đỏ (nhóm 1)- BaCl2: không làm đổi màu quỳ tím* Cho BaCl2 vào 2 mẫu thử nhóm 1:- H2SO4: kết tủa trắng( BaSO4)H2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + 2HCl - HCl: không hiện tượng
Bài 6 dạng 4:b) dd: H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4________________________________Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:-cho quỳ tím vào các mẫu thử:+ mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl (1)+ mẫu làm quỳ tím không đổi màu là NaCl và Na2SO4 (2)- cho dd BaCl2 vào (1)+ mẫu tạo ra kết tủa trắng là H2SO4+ mẫu không hiện tượng là HClpthh : BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2HCl- cho dd BaCl2 vào (2)+ mẫu tạo ra kết tủa trắng là Na2SO4+ mẫu không hiện tượng là NaCl pthh : Na2SO4 + BaCl2 ----> BaSO4 + 2NaCl
Bài 6 dạng 4:c) DD: BaCl2, KCl, NaI, CuSO4, Na2CO3___________________________________Lấy mẫu thử của 5 dung dịch:_Dùng H2S để nhận biết 5 mẫu thử:+ Mẫu thử xuất hiện sủi bọt khí là dd Na2CO3Na2CO3 + H2S ----->Na2S + H2O + CO2+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen là dd CuSO4CuSO4 + H2S ----> CuS + H2SO4+ Mẫu thử không hiện tượng là dd KCl,NaI,BaCl2_Dùng dd H2SO4 để phân biệt 3 mẫu thử:+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd BaCl2BaCl2+H2SO4 ----->BaSO4 + 2HCl+ Mẫu thử không hiện tượng là dd NaI,KCl_Dùng dd AgNO3 để nhận biết 2 mẫu thử:+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd KClKCL + AgNO3 ----> AgCl + KNO3+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng đậm là dd NaI NaI + AgNO3 ------>AgI + NaNO3
Bài 9 dạng 4:nhận biết dd: Na2S, Na2So3, Na2SO4, BaCl2____________________-+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên-> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S:Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑-> Tạo khí mùi hắc (SO2) với HCl là Na2SO3:Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2↑-> Không hiện tượng: Na2SO4 và BaCl2 (*)+ Cho dd BaCl2 vào (*):-> Không hiện tượng: Na2SO4-> Tạo kết tủa trắng: BaCl2 Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓
Bài 8 dạng 4:Nhận biết dd: NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3_______________________Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên-> Tạo khí mùi hắc (SO2) với HCl là Na2SO3:Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2↑-> Tạo khí không màu, không mùi (Co2) là Na2Co3Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + CO2↑-> Không hiện tượng là NaCl và BaCl2 (N1)+ Dùng dd H2SO4 để phân biệt 2 mẫu thử N1:-> Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd BaCl2BaCl2 + H2SO4 ----->BaSO4 + 2HCl+ Mẫu thử không hiện tượng là dd NaCl
Bài 14 dạng 4:PTHH chứng minh:- SO2 có tính khử:SO2 + Br2 + 2H2O --> 2HBr + H2SO4SO2 + Cl2 + 2H2O --> 2HCl + H2SO4- SO2 có tính oxi hóa:SO2 + 2H2S ----> 3S + 2H2O SO2 + Mg --> S + 2MgO
Bài 15 dạng 4: * 2 PT chứng minh S là một chất khử: S + O2 --t--> SO2S + 3F2 --t--> SF6
Bài 17 dạng 4:- Hai phương pháp điều chế H2S từ : S, Fe, axit HCl là:+ Phương pháp 1:- Fe tác dụng với S:S + Fe ---t--> FeS- Sau đó FeS tác dụng HCl:FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S+ Phương pháp 2:- Fe tác dụng HCl:Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2- Sau đó H2 tác dụng với S: S + H2 ---t--> H2S
Bài 21 dạng 5: Dạng tính toána)PTHH: Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2nMg = 4,8/24 = 0,2 molmdd H2SO4 = 250.1,176 = 294gmH2SO4 = 294.10/100 = 29,4 gnH2SO4 = 29,4/98 = 0,3 molVì 0,2/1 < 0,3/1 => Sau phản ứng H2SO4 dư, Mg hếtnH2 = nMg = 0,2 molVH2 = 0,2.22,4 = 4,48 lb)mA = mMg + mdd H2SO4 - mH2 = 4,8 + 294 - 0,2.2 = 298,4gmMgSO4 = 0,1.120 = 12gmH2SO4 dư = (0,3 - 0,2).98 = 9,8gC%MgSO4= (12/298,4).100% = 4,02% C%H2SO4 = (9,8/298,4).100% = 3,28%
Bài 23 dạng 5: Dạng tính toána)PTHH: R + 2H2SO4 ---> RSO4 + SO2 + 2H2O0,08 0,16b)Ta có: mH2So4 = 16.98% = 15,68 g=> nH2SO4 = 15,68/98 = 0,16 mol=> nR = 0,16/2=0,08 mol=> R = mR/nR = 5,12/0,08 = 64 (Cu) Vậy KL R là Cu
Bài 25 dạng 5:+ Thí nghiệm 1:gọi x,y,z lần lượt là số mol của Fe,Mg,Cucác phương trình ion:Fe------------> Fe+3 + 3ex---------------->x------->3xMg----------->Mg+2 +2ey--------------->y------->2yCu----------->Cu+2 +2ez-------------->z---------->2zS+6 +2e----------->S+41.4---------->0.7Các muối trong dd là Fe2(S04)3,MgS04 và CuS04bạn có hệ: (56x+24y+64z=24.8) và (400x+120y+160z=132)+ Thí nghiệm 2: bạn thấy khối lượng giảm đi một nủa=> số mol cũng giảm đi một nửacác phương trình, chỉ có Fe và Mg tác dụngFe + 2HCl--------->FeCl2 + H20.5x---------------------------->0.5xMg + 2HCl---------->MgCl2 + H20.5y----------------------------->0.5ybạn có phương trình :(0.5x+0.5y=5.6/22.4=0.25)giải ba phương trình trên, bạn cóx=0.2 mol và y=0.3 mol và z=0.1 mol=> số mol electron các kim loại đã cho=3x+2y+2z=0.2*3+0.3*2+0.1*2=1.4 moláp dụng định luật bảo toàn electron thì S cũng nhận 1.4 mol e, bạn thế lên phương trình ở thí nghiệm 1=> n S+4(S02)=1.4/2=0.7 mol+ mFe=0.2*56=11.2g=>%(m)Fe=(11.2/24.8)*100...+ mMg=0.3*24=7.2 g=>%(m)Mg=(7.2/24.8)*100=29.03% =>%(m)Cu=100%-(45.16%+29.03%)=25.81%
Bài 29 dạng 5:PTHH:2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H22/3 1Cu không tác dụng H2SO4nH2 = 22,4/22,4 = 1 mol=> nAl = 1.2/3= 2/3 (mol)=> mAl = 27.2/3 = 18 g=> %mAl = 18/40 . 100% = 45% %mCu = 100% - 45% =55%
Bài 14 dạng 4:PTHH chứng minh: - SO2 có tính khử: SO2 + Br2 + 2H2O --> 2HBr + H2SO4SO2 + Cl2 + 2H2O --> 2HCl + H2SO4- SO2 có tính oxi hóa: SO2 + 2H2S ----> 3S + 2H2OSO2 + Mg --> S + 2MgO
Bài 9 dạng 4:nhận biết dd: Na2S, Na2So3, Na2SO4, BaCl2____________________+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên-> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S:Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑-> Tạo khí mùi hắc (SO2) với HCl là Na2SO3:Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2↑-> Không hiện tượng: Na2SO4 và BaCl2 (*)+ Cho dd BaCl2 vào (*):-> Không hiện tượng: Na2SO4-> Tạo kết tủa trắng: BaCl2 Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓
|