Viết email hủy cuộc hẹn bằng tiếng Anh

Đôi khi vì một lý do đột xuất nào đó, bạn không thể đến buổi phỏng vấn vào thời gian đã hẹn trước. Khi đó hãy viết email dời lịch phỏng vấn tiếng Anh và trình bày với nhà tuyển dụng. Vậy viết thế nào cho thuyết phục, không gây ảnh hưởng tới kết quả những vòng sau của bạn? Hãy cùng theo dõi bài viết này nhé.

1. Cấu trúc một email dời lịch phỏng vấn tiếng Anh

Lời chào

Bất cứ một email nào đều bắt đầu bằng một lời chào, email dời lịch phỏng vấn tiếng Anh cũng như vậy. Đây là phần quan trọng để bạn bước đầu gây ấn tượng, thể hiện sự chuyên nghiệp với nhà tuyển dụng. 

Để mở đầu, bạn nên dùng mẫu câu: Dear Mr/Ms. + Tên nhà tuyển dụng,.. Một bức thư gửi đích danh tới nhà tuyển dụng sẽ cho thấy bạn đã bỏ thời gian tìm hiểu thông tin liên quan tới công ty, công việc và thật sự muốn cống hiến cho vị trí này.

Trong trường hợp không thể biết tên nhà tuyển dụng, bạn có thể dùng mẫu câu Dear +  Recruiting Team/hiring team/recruiting manager

Đề cập lại thông tin đã trao đổi 

Để nhà tuyển dụng nắm bắt nhanh hơn, ngay sau lời chào hãy đi thẳng vào vấn đề, đề cập tới thông tin của buổi phỏng vấn: Thời gian, địa điểm đã hẹn trước.

Ví dụ: I’m really looking forward to meeting you and discussing my candidature for the BD position. We were due to meet on 2:00 PM June 6th at 6D2B Van Bao street. 

Viết email hủy cuộc hẹn bằng tiếng Anh

Trình bày mong muốn của bạn

Tiếp theo, hãy trình bày mong muốn của bạn: Lý do tại sao bạn cần đổi lịch cũng như thời gian bạn muốn dời lịch phỏng vấn tới. Hãy trình bày một cách đơn giản, ngắn gọn nhất có thể.

Ngoài ra, bạn cũng nên xin lỗi nhà tuyển dụng vì sự bất tiện đó.

Bạn có thể tham khảo các mẫu câu sau để viết email dời lịch phỏng vấn tiếng Anh:

  • Unfortunately, there is something urgent that needs my attention on that day. Therefore, I’m requesting you to reschedule my interview for another day and time.
  • Unfortunately, I [reason you need to reschedule the interview]. As a result, I’m wondering if we could reschedule this interview for a later date. I’m available [two or three other times and days that work for you].

Kết thư và kí tên

Cuối email dời lịch phỏng vấn tiếng Anh, hãy cảm ơn nhà tuyển dụng một lần nữa, thể hiện sự mong muốn được chấp nhận lời đề nghị cũng như phản hồi của họ.

Một số mẫu câu, cụm từ dành cho bạn:

  • I sincerely apologize for any inconvenience and appreciate your understanding in advance.
  • I’m really looking forward to meeting you and talking about the role. Thank you for understanding.
  • Regards, Best Regards, Yours Sincerely,..

Bạn có thể tham khảo thêm bài viết: cách viết mail hỏi kết quả phỏng vấn

2. Một số lưu ý nhỏ khi viết và gửi email dời lịch phỏng vấn tiếng Anh chuyên nghiệp trong mắt nhà tuyên dụng

Viết email hủy cuộc hẹn bằng tiếng Anh

  • Hãy đảm bảo lý do của bạn là hợp lý: Lý do sức khỏe, việc gấp gia đình, việc gấp cá nhân không thể không tham gia,..
  • Bạn nên gửi email dời lịch phỏng vấn tiếng Anh sớm nhất có thể tới nhà tuyển dụng để có những phương án giải quyết phù hợp nhất cho cả hai.

3. 4 mẫu email xin dời lịch phỏng vấn tiếng Anh dành cho bạn

Mẫu 1 thư dời lịch phỏng vấn:

Hi [Name of Interviewer],

I’m really looking forward to the chance to talk with you about [role] with [Company].

Unfortunately, I [reason you need to reschedule the interview]. As a result, I’m wondering if we could reschedule this interview for a later date. I’m available [two or three other times and days that work for you].

I’m so sorry to throw a wrench in your schedule at the last minute. But, I’m still really enthusiastic about this opportunity and am hopeful that we can connect soon.

Thanks so much for understanding, [Name of Interviewer].

All the best,

[Your Name]

Mẫu 2 email dời lịch phỏng vấn:

Hello (Name),

I’m really looking forward to meeting you and discussing my candidature for the (Job position) that you’d recently advertised. We were due to meet at (Place) . Unfortunately, there is something urgent that needs my attention on that day. Therefore, I’m requesting you to reschedule my interview for another day and time.

I’m sorry to throw a wrench in your schedule, but I would not have requested for a reschedule if this could be avoided. I’m really looking forward to meeting you and talking about the role. Thank you for understanding.

Yours sincerely,

(Name)

Mẫu 3 email xin dời lịch phỏng vấn

Dear (Recipients Name),

Subject: Rescheduling of interview / Request to reschedule the interview

This is to inform you that due to a sudden emergency at my house, I will not be able to attend the interview for the job title (job title name) scheduled for ( date). Please accept my sincere apologies for the inconvenience caused.

I was looking forward to attending the interview and discussing the opportunity in detail with you. I request you to kindly reschedule my interview to next week as per your preferred date and timings. I would still be appreciating the opportunity to discuss the job opening.

Thank you for considering my request. 

Regards

(Your Name)

Mẫu 4 thư dời lịch phỏng vấn:

Subject: Rescheduling of interview / Request to reschedule the interview

Dear (Recipients Name),

This email is to inform you about the rescheduling of your interview on (date) for (title name). Unfortunately, our hiring manager has to go out of town for urgent meetings and discussions, and this is why we have to reschedule the interview for all other profiles as well.

Please communicate your availability next week as per I can reschedule your interview. I am hopeful we can connect soon. Sorry for the inconvenience caused.

Looking forward to meeting you and discussing the role.

Regards

( Your name)

Với hướng dẫn viết chi tiết cùng các mẫu email tham khảo trên, Impactus tin rằng bạn hoàn toàn có thể viết được một email dời lịch phỏng vấn tiếng Anh chuẩn chỉnh, thuyết phục. Hãy chia sẻ bài viết tới mọi người nhé!

Để có thể sử dụng tiếng Anh hiệu quả, cũng như nắm được bí quyết sử dụng các mô hình STAR, CAR, PREP  để gây ấn tượng khi phỏng vấn với nhà tuyển dụng, bạn hãy:

 ĐĂNG KÝ KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ, TƯ VẤN LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH CHO CÔNG VIỆC HIỆU QUẢ VỚI IMPACTUS

Viết email hủy cuộc hẹn bằng tiếng Anh

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường phải sử dụng những câu hẹn để sắp xếp một buổi gặp mặt hay đi chơi với ai đó. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho bạn những mẫu câu sắp xếp cuộc hẹn trong tiếng Anh thường dùng.

Viết email hủy cuộc hẹn bằng tiếng Anh
Mẫu câu thường dùng để sắp xếp cuộc hẹn trong tiếng Anh

1. Chào hỏi trước khi đặt hẹn bằng tiếng Anh

Để tạo ấn tượng tốt cho người đối diện chúng ta cần có những lời chào hỏi thể hiện sự lịch thiệp của bản thân trước khi đặt hẹn với ai đó.

Hãy sử dụng những câu chào hỏi ngắn gọn và đưa ra yêu cầu được nói chuyện với người mà bạn muốn đặt hẹn. Các bạn có thể giới thiệu tên của bản thân để người đối diện dễ dàng xưng hô hơn.

Ví dụ:

  • Hi, I’m Mile. Is this the phone number to make an appointment with lawyer Nick? Xin chào, tôi là Mile đây có phải là số điện thoại để đặt lịch với luật sư Nick không ạ?
  • Hello. Is this a lawyer’s office? My name is Linda, I would like to schedule a consultation.
    Xin chào, đây có phải là văn phòng luật sư không ạ? Tôi là Linda tôi muốn đặt lịch tư vấn.
  • Hello, this is Lynn. I am calling from Smith.co.uk and would like to set up an interview with you.
    Xin chào, tôi là Lynn. Tôi gọi từ Smith.co.uk và muốn sắp xếp một buổi phỏng vấn với bạn.

Trong trường hợp các bạn gọi đến từ một công ty hay một tổ chức thì cũng đừng quên giới thiệu về công ty, tổ chức của mình nhé.

Ví dụ:

  • Hello! My name is Nam. I got a call from Sam Weekly. I want to schedule an interview with a Drusilla singer.
    Xin chào! Tôi là Nam gọi từ Sam Weekly. Tôi muốn đặt lịch phỏng vấn ca sĩ Drusilla.
  • Hello! My name is Minh called from Phat An Furniture Company. I want to book a schedule to measure the building area.
    Xin chào tôi là Minh gọi đến từ Công ty nội thất Phát An. Tôi muốn đặt lịch để sang đo nội thất tòa nhà.

2. Đặt hẹn bằng tiếng Anh đơn giản và dễ dàng nhất

Để đặt hẹn tiếng Anh thì chúng ta cần lịch sự hỏi xem đối phương có rảnh trong khoảng thời gian mà chúng ta mong muốn hay không. Các bạn có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi về vấn đề này.

Xem thêm các bài viết:

Ví dụ:

  • Hello! Are you free this weekend?
    Xin chào! Cuối tuần này ông/bà có rảnh không?
  • Don’t you have any schedule for this Tuesday?
    Ngày thứ ba này bạn không có lịch làm gì chứ?
  • Is next Monday convenient for you?
    Thứ hai tuần tới có tiện cho bạn không?
  • Can you arrange some time on Thursday?
    Bạn có thể sắp xếp một chút thời gian vào thứ năm không?

Viết email hủy cuộc hẹn bằng tiếng Anh
Đặt hẹn bằng tiếng Anh đơn giản và dễ dàng nhất

  • Do you have a schedule on Saturday?
    Bạn có lịch trình vào thứ bảy không?
  • Are you available on the 17th?
    Ngày 17 này, bạn có rỗi không?
  • Is next Tuesday convenient for you?
    Thứ 3 tuần tới có tiện cho bạn không?
  • What about sometime next week?
    Một ngày nào đó trong tuần tới thì sao?

3. Cách sắp xếp một cuộc hẹn bằng tiếng Anh

Sau khi xác nhận được khoảng thời gian thích hợp thì bạn có thể sắp xếp một khoảng thuận tiện nhất cho cả hai bên. Hoặc nếu đối phương còn phân vân thì bạn có thể đề cập một ngày hẹn cụ thể nào đó.

Ví dụ:

  • I’m free on Saturdays too, I can meet you on Saturday afternoon.
    Thứ 7 tôi cũng rảnh, Tôi có thể hẹn anh vào chiều thứ 7 chứ.
  • This Monday we meet at cafe sweet!
    Thứ hai này chúng ta gặp nhau tại quán cà phê sweet nhé!
  • Then we will have a meeting on Tuesday.
    Vậy chúng ta sẽ có buổi gặp mặt vào thứ ba nhé. 
  • How about this Thursday?
    Thứ năm này thì sao?
  • Would Friday be no problem, would you?
    Thứ sáu sẽ không có vấn đề gì chứ?
  • Can we meet on Wednesday?
    Chúng ta có thể gặp nhau vào thứ Tư không?

4. Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc xác nhận

Trong trường hợp bạn đặt lịch hẹn và đối phương đồng ý với lịch hẹn đó thì bạn cũng đừng quên xác nhận lại một lần nữa nhé. Hay trường hợp đối phương đề nghị một lịch hẹn nào đó cũng vậy.

  • Thursday would be perfect.
    Thứ Năm là hoàn hảo nhất.
  • Yes, Sunday is a great time.
    Vâng, chủ nhật là một thời gian tuyệt vời 
  • Yes, if possible, Thursday would be the best.
    Vâng, nếu được thì thứ 5 là tuyệt nhất rồi.
  • Yes, I think Friday is fine.
    Được thôi , tôi nghĩ thứ sáu là ổn
  • No problem, we can meet tomorrow.
    Được thôi, mai chúng ta sẽ gặp nhau
  • So I will close my interview appointment on Thursday.
    Vậy tôi sẽ chốt lịch hẹn phỏng vấn là vào thứ năm nhé.
  • Yes, I’m free today.
    Vâng, hôm nay tôi rảnh.
  • Current Tuesday is the most suitable time. If there is any change, please notify me soon.
    Hiện tại thứ Ba là thời gian phù hợp nhất. Nếu có thay đổi hãy báo lại với tôi sớm nhé.

Viết email hủy cuộc hẹn bằng tiếng Anh
Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc xác nhận

  • So this date and time is right for you, right?
    Vậy ngày giờ này phù hợp với bạn đúng không?
  • If you agree then we will close the time as above.
    Nếu anh/chị đồng ý thì chúng ta chốt thời gian như trên nhé.
  • Please confirm if this date and time is suitable/convenient for you.
    Vui lòng xác nhận xem ngày và giờ này có thuận tiện với bạn không.

5. Đặt hẹn bằng tiếng Anh qua việc sắp xếp giờ/ ngày/ tháng/ địa điểm

Để đặt lịch hẹn thì chúng ta nên sắp xếp giờ hẹn cụ thể để hai bên chủ động sắp xếp công việc và các lịch trình khác của mình. Hãy tham khảo một số mẫu câu dưới đây.

  • Is 2pm okay with you?
    2 giờ chiều ổn với bạn chứ?
  • Can you arrange a time at 4pm?
    Bạn có thể sắp xếp thời gian lúc 4 giờ chiều không?
  • What time are you free that day?
    Bạn rảnh lúc mấy giờ trong ngày hôm đó?
  • If possible, can I make an appointment at 2pm?
    Nếu được thì tôi có thể hẹn bạn vào lúc 2 giờ chiều không?
  • You don’t mind if we meet at 3pm.
    Bạn không phiền nếu chúng t gặp nhau lúc 3 giờ chiều chứ.
  • What about 3 o’clock?
    Thế còn 3 giờ thì sao?
  • What sort of time would suit you?
    Giờ nào thì thích hợp cho bạn?
  • Is 3pm a good time for you?
    3 giờ chiều thì tốt cho bạn chứ?
  • If possible, I’d like to meet in the morning.
    Nếu có thể, tôi muốn gặp mặt buổi sáng.
  • How does 2pm sound to you?
    Bạn thấy 2 giờ chiều thế nào?
  • Where would you like to meet?
    Cậu thích mình gặp nhau ở đâu?
  • What’s your address?
    Địa chỉ nhà cậu là gì?

6. Đề nghị một lịch hẹn khác bằng tiếng Anh

  • I’m afraid I can’t on the 3rd. What about the 6th?
    Mình e là mùng 3 không được rồi. Mùng 6 thì sao nhỉ?
  • I’m sorry, I won’t be able to make it on Monday.
    Tôi xin lỗi, tôi không thể đi hôm thứ 2.
  • Ah, Wednesday is going to be a little difficult. I’d much prefer Friday, if that’s alright with you.
    À, thứ 4 thì tôi thấy hơi khó. Tôi thích thứ 6 hơn, bạn thấy hôm đó ổn chứ.
  • I really don’t think I can on the 17th. Can we meet up on the 19th?
    Tôi thực sự không nghĩ là tôi có thể đi ngày 17. Chúng ta có thể gặp nhau ngày 19 không?
  • Unfortunately, I will be away on business during the week of July 6 – 11, so I will be unable to meet you then. However, if you were available in the following week, I would be glad to arrange a meeting with you.
    Thật không may, tôi sẽ vắng mặt để đi công tác trong tuần từ ngày 06-11 tháng 7, vì vậy tôi sẽ không thể gặp anh sau đó.  Tuy nhiên, nếu anh rảnh trong tuần sau, tôi sẽ rất vui để sắp xếp một cuộc gặp gỡ với anh.
  • I will be out of the office on Wednesday and Thursday, but I will be available on Friday afternoon.
    Tôi sẽ không ở văn phòng vào thứ Tư và thứ Năm, nhưng tôi sẽ có mặt vào chiều Thứ Sáu.
  • I’m afraid I can’t make it on the 16th. Can we meet on the 17th or 18th?
    Tôi e rằng ngày 16 tôi không thể tới được. Chúng ta có thể gặp nhau ngày 17 hoặc 18 được không?
  • Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Tuesday instead?
    Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào thứ 3 được chứ?
  • 15th is going to be a little difficult. Can’t we meet on the 16th?
    Ngày 15 thì hơi khó. Chúng ta hẹn vào ngày 16 nhé?

7. Mẫu câu thay đổi lịch hẹn trước đó bằng tiếng Anh

Khi muốn thay đổi lịch đã hẹn trước, bạn có thể dùng những câu sau:

  • You know we had agreed to meet on the 15th? Well, I’m really sorry. I can’t make it after all. Some urgent business has come up. Can we fix another date?
    Chúng ta có cuộc hẹn vào ngày 15 đúng không? Tôi rất xin lỗi, tôi không thể tới vào ngày hôm đó được vì vướng một việc gấp. Chúng ta có thể hẹn gặp vào ngày khác được không?
  • Some urgent business has suddenly cropped up and I won’t be able to meet you tomorrow. Can we fix another time?
    Có một việc gấp vừa xảy ra nên ngày mai tôi không thể tới gặp bạn được. Chúng ta có thể hẹn vào ngày khác được không?
  • I wonder whether we can postpone our meeting?
    Không biết ông/bà có thể dời cuộc hẹn của chúng ta được không?
  • I can’t make it tomorrow at 2pm. Can we make it a bit later, say 4pm?
    Tiếc rằng tôi không thể gặp ông/bà vào 2h chiều mai. Liệu chúng ta có thể gặp muộn hơn được không, tầm 4h chẳng hạn?

Viết email hủy cuộc hẹn bằng tiếng Anh
Mẫu câu thay đổi lịch hẹn trước đó bằng tiếng Anh

  • Would it be possible to set another date?
    Liệu chúng ta có thể dời lịch hẹn sang một ngày khác được không?
  • I am forced to change the date of our meeting.
    Tôi không còn cách nào khác ngoài thay đổi ngày hẹn của chúng ta.

8. Mẫu câu nói về hủy hẹn bằng tiếng Anh

Nếu bạn có việc bận đột xuất và bạn không thể đến buổi hẹn thì hãy báo trước với đối phương là hủy hẹn, để thể hiện là người có trách nhiệm và chuyên nghiệp. Những mẫu câu hủy lịch hẹn thường dùng như sau:

  • I’m so sorry, I have some unexpected business tomorrow, so I think we’ll see each other another day.
    Tôi rất xin lỗi. Ngày mai ngày mai tôi có việc đột xuất nên tôi nghĩ chúng ta sẽ gặp nhau vào một ngày khác.
  • I am very sorry that I have an urgent job today. Can I make an appointment with you another day?
    Tôi rất lấy làm có lỗi. Hôm nay tôi có việc gấp. Tôi có thể hẹn bạn vào một hôm khác được không?
  • Today I have an unexpected job. I will invite you to have lunch tomorrow instead of this one.
    Hôm nay tôi có việc đột xuất. Tôi sẽ mời bạn bữa trưa ngày mai thay cho hôm nay nhé.
  • I’m sorry. Maybe I can’t see you tomorrow. If you are free the other day, let’s have coffee?
    Tôi xin lỗi. Có lẽ tôi không thể gặp bạn vào ngày mai. Hôm nào bạn rảnh thì đi uống cà phê nhé.
  • I’m afraid I can’t meet you as planned. Can we leave the appointment for another date?
    Tôi e là mình không thể gặp bạn như kế hoạch. Chúng ta có thể dời lịch hẹn sang ngày khác không?
  • Something unexpected happened so I don’t think I can see you this Friday. See you next Friday.
    Có vài điều không mong muốn đã xảy ra nên tôi nghĩ mình không thể gặp bạn vào thứ 6 này. Hẹn gặp bạn vào thứ 6 tuần sau nhé.
  • Regretfully, I have to inform you that I will not be able to attend our proposed meeting, and shall therefore have to cancel.
    Tôi rất tiếc phải báo với ông/bà rằng tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp của chúng ta như đã hẹn.
  • I’m afraid I have to cancel our appointment for tomorrow.
    Tôi e rằng tôi phải hủy lịch hẹn của chúng ta vào ngày mai.

9. Những câu giao tiếp dùng khi gặp nhau tại điểm hẹn

  • I’m running a little late.
    Mình đến muộn một chút
  • I’ll be there in 5 minutes.
    Mình sẽ đến trong vòng 5 phút nữa
  • Have you been here long?
    Cậu đến lâu chưa?
  • Have you been waiting long?
    Cậu đợi lâu chưa?

10. Đoạn hội thoại về việc đặt hẹn bằng tiếng Anh

Sau đây là một vài đoạn hội thoại về đặt lịch hẹn bằng tiếng Anh.

Đoạn hội thoại 1

A: Hello! Is this the Viet Anh clinic?Xin chào! Đây có phải là phòng khám Việt Anh không? 

B: Yes! Here we are.
Dạ vâng! Chúng tôi đây ạ.


A: I would like to schedule an appointment with Dr. Tram.
Tôi muốn sắp xếp một cuộc hẹn với bác sĩ Trâm.
B: Yes. Would you please give me a name?
Vâng. Chị vui lòng cho tôi xin tên được không?
A: You can call me Lan.
Cô có thể gọi tôi là Lan.
B: Okay, Lan. What date and time would you like to make an appointment?
Dạ. Chào chị Lan. Chị muốn đặt lịch hẹn vào ngày và giờ nào ạ?
A: What is the medical examination schedule of Dr. Tram currently?
Hiện tại lịch trình khám bệnh của bác sĩ Trâm như thế nào ạ?
B: During this week, the doctor will have free hours on Tuesday afternoon and Thursday afternoon.
Trong tuần này bác sĩ sẽ có giờ trống vào chiều thứ 3 và chiều thứ 5 ạ.
A: So, on Tuesday, 2:00 pm, please.
Vậy 2 giờ chiều thứ 3 nhé

Viết email hủy cuộc hẹn bằng tiếng Anh
Đoạn hội thoại về việc đặt hẹn bằng tiếng Anh


B: That’s fine. So, I will schedule an appointment for you at 2 o’clock on Tuesday at the Viet Anh clinic.
Được ạ . Vậy tôi sẽ lên lịch hẹn cho chị vào lúc 2 giờ chiếu thứ 3 tại phòng khám Việt Anh nhé.
A: Thanks. Goodbye
Dạ vâng. Tôi cảm ơn. Tạm biệt
B: Goodbye.
Vâng tạm biệt chị.

Đoạn hội thoại 2

A: Hello! Can I speak to Dr Merissa, please?Xin chào! Tôi có thể nói chuyện với bác sĩ Merissa được không?

B: I’m afraid she’s in a meeting, but I can leave her a message.

Tôi e rằng cô ấy đang họp, nhưng tôi có thể để lại tin nhắn cho cô ấy.

A: I would like to arrange an appointment to see her.

Tôi muốn sắp xếp một cuộc hẹn để gặp cô ấy.

B: She’s available tomorrow morning.

Cô ấy có mặt vào sáng mai.

A: I could make it at 11:30.

Tôi có thể đến lúc 11:30.

B: I’m sorry, she’s busy at that time. Would 12 be okay?

Tôi xin lỗi, lúc đó cô ấy đang bận. 12 sẽ ổn chứ?

A: Excellent. I will see you tomorrow at 12, then!

Tuyệt vời. Tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai lúc 12 giờ, sau đó!

B: Goodbye!


Tạm biệt!

Trên đây là toàn bộ những mẫu câu đặt lịch hẹn trong tiếng Anh thông dụng nhất. Bạn hãy tham khảo và sử dụng để đặt lich hẹn với bạn bè, luật sư hoặc đối tác,…Theo dõi thanhtay.edu.vn để học thêm nhiều mẫu câu mới nhé!

Viết email hủy cuộc hẹn bằng tiếng Anh

Chào mừng các bạn đến với "Nơi bàn" về du học. Tham gia Fanpage Việt Đỉnh để cùng chinh phục giấc mơ du học nhé!