Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa năm 2024

Mở đầu trang 62 Bài 12 KHTN lớp 8: Muối là loại hợp chất có nhiều trong tự nhiên, trong nước biển, trong đất, trong các mỏ (hình 12.1) ....

  • Câu hỏi trang 63 KHTN lớp 8: Cho biết các muối: Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, KNO3 tương ứng với acid nào trong số các acid ....
  • Luyện tập 1 trang 63 KHTN lớp 8: Gọi tên các muối sau: KCl, ZnSO4, MgCO3, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3 ....
  • Luyện tập 2 trang 63 KHTN lớp 8: Sử dụng bảng tính tan, cho biết muối nào sau đây tan được trong nước: K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, BaCO3, MgSO4 ....
  • Luyện tập 3 trang 64 KHTN lớp 8: Dung dịch CuSO4 có màu xanh lam, dung dịch ZnSO4 không màu ....
  • Luyện tập 4 trang 64 KHTN lớp 8: Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau ....

Quảng cáo

  • Thực hành 1 trang 64 KHTN lớp 8: Chuẩn bị Dụng cụ: Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, miếng bìa màu trắng ....
  • Thực hành 2 trang 64 KHTN lớp 8: Chuẩn bị Dụng cụ: Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt ....
  • Luyện tập 5 trang 65 KHTN lớp 8: Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau ....
  • Thực hành 3 trang 65 KHTN lớp 8: Chuẩn bị Dụng cụ: Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt ....
  • Luyện tập 6 trang 65 KHTN lớp 8: Viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp sau ....
  • Luyện tập 7 trang 65 KHTN lớp 8: Hoàn thành các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau ....
  • Thực hành 4 trang 66 KHTN lớp 8: Chuẩn bị Dụng cụ: Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt ....
  • Luyện tập 8 trang 66 KHTN lớp 8: Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các dung dịch sau ....
  • Luyện tập 10 trang 67 KHTN lớp 8: Viết ba phương trình hoá học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOH ....
  • Luyện tập 11 trang 67 KHTN lớp 8: Viết ba phương trình hoá học khác nhau để điều chế CuCl2 ....
  • Vận dụng trang 67 KHTN lớp 8: Muối Al2(SO4)3 được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước ....
  • Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa năm 2024

Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải KHTN lớp 8 Cánh diều của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung và hình ảnh sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Vận dụng trang 67 KHTN 8. Muối Al2(SO4)3 được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước, … Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành khi cho 51 kg Al2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4.

Muối (CD)

243 5 tháng trước


Viết ba phương trình hoá học khác nhau để điều chế CuCl2

Luyện tập 11 trang 67 KHTN 8. Viết ba phương trình hoá học khác nhau để điều chế CuCl2.

Muối (CD)

324 5 tháng trước


Viết ba phương trình hoá học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOH

Luyện tập 10 trang 67 KHTN 8. Viết ba phương trình hoá học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOH.

Muối (CD)

199 5 tháng trước


Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các dung dịch sau: Dung dịch NaCl

Luyện tập 8 trang 66 KHTN 8. Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các dung dịch sau. a) Dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3. b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2. c) Dung dịch K2CO3 với dung dịch Ca(NO3)2.

Muối (CD)

168 5 tháng trước


Thí nghiệm Chuẩn bị dụng cụ: Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ

Thực hành 4 trang 66 KHTN 8. Chuẩn bị ● Dụng cụ. Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt. ● Hoá chất. Dung dịch Na2CO3, dung dịch CaCl2. Tiến hành Lấy khoảng 2 mL dung dịch Na2CO3 cho vào ống nghiệm, sau đó nhỏ từ từ từng giọt CaCl2 vào ống nghiệm. Báo cáo kết quả, thảo luận Mô tả các hiện tượng xảy ra. Giải thích.

Muối (CD)

156 4 tháng trước


Hoàn thành các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau: a) MgO + ? MgSO4 + H2O

Luyện tập 7 trang 65 KHTN 8. Hoàn thành các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau. a) MgO + ? −−−→ MgSO4 + H2O b) KOH + ? −−−→ Cu(OH)2↓ + ?

Muối (CD)

230 4 tháng trước


Viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp: Dung dịch FeCl3

Luyện tập 6 trang 65 KHTN 8. Viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp sau. a) Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH. b) Dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch KOH.

Muối (CD)

228 4 tháng trước


Thí nghiệm Chuẩn bị dụng cụ: Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống

Thực hành 3 trang 65 KHTN 8. Chuẩn bị ● Dụng cụ. Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt. ● Hoá chất. Dung dịch CuSO4, dung dịch NaOH. Tiến hành ● Lấy khoảng 2 mL dung dịch CuSO4 cho vào ống nghiệm, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm. ● Mô tả các hiện tượng xảy ra. Giải thích.

Muối (CD)

242 4 tháng trước


Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau: Nhỏ dung dịch H2SO4

Luyện tập 5 trang 65 KHTN 8. Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau. a) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CO3. b) Nhỏ dung dịch HCl loãng vào dung dịch AgNO3. Giải thích và viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).

Muối (CD)

511 4 tháng trước


Thí nghiệm Chuẩn bị dụng cụ: Giá để ống nghiệm, ống nghiệm

Thực hành 2 trang 64 KHTN 8. Chuẩn bị ● Dụng cụ. Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt. ● Hoá chất. Dung dịch BaCl2, dung dịch H2SO4 loãng. Tiến hành ● Lấy khoảng 2 ml dung dịch BaCl2 cho vào ống nghiệm, sau đó nhỏ từ từ từng giọt H2SO4 vào ống nghiệm (khoảng 5 giọt). ● Mô tả các hiện tượng xảy ra. Giải thích.