Violence nghĩa là gì

violence

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: violence


Phát âm : /'vaiələns/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính hung dữ
  • tính chất quá khích
  • bạo lực, sự cưỡng bức
    • to do violence to
      hành hung, cưỡng bức; làm ngược lại
    • to do violence to one's principles
      làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra
    • robbery with violence
      tội ăn trộm có cầm khí giới

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    ferocity fierceness furiousness fury vehemence wildness force

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "violence"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "violence":
    valance valence valency violence
  • Những từ có chứa "violence":
    domestic violence nonviolence self-violence violence
  • Những từ có chứa "violence" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    phiến động bạo lực bạo hành bất bạo động hành hung khảo của dữ dội

Lượt xem: 379

Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ 1. sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính hung dữ 2. tính chất quá khích

3. bạo lực, sự cưỡng bức

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ violence trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ violence tiếng Anh nghĩa là gì.

violence /'vaiələns/* danh từ- sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính hung dữ- tính chất quá khích- bạo lực, sự cưỡng bức=to do violence to+ hành hung, cưỡng bức; làm ngược lại=to do violence to one's principles+ làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra=robbery with violence+ tội ăn trộm có cầm khí giới
  • cyanates tiếng Anh là gì?
  • suppliantly tiếng Anh là gì?
  • field hospital tiếng Anh là gì?
  • highlands tiếng Anh là gì?
  • cholinesterase tiếng Anh là gì?
  • sand-castle tiếng Anh là gì?
  • congregations tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của violence trong tiếng Anh

violence có nghĩa là: violence /'vaiələns/* danh từ- sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính hung dữ- tính chất quá khích- bạo lực, sự cưỡng bức=to do violence to+ hành hung, cưỡng bức; làm ngược lại=to do violence to one's principles+ làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra=robbery with violence+ tội ăn trộm có cầm khí giới

Đây là cách dùng violence tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ violence tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

violence /'vaiələns/* danh từ- sự dữ dội tiếng Anh là gì? sự mãnh liệt tiếng Anh là gì? tính hung dữ- tính chất quá khích- bạo lực tiếng Anh là gì? sự cưỡng bức=to do violence to+ hành hung tiếng Anh là gì? cưỡng bức tiếng Anh là gì?

làm ngược lại=to do violence to one's principles+ làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra=robbery with violence+ tội ăn trộm có cầm khí giới

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈvɑɪ.lənts/

Hoa Kỳ[ˈvɑɪ.lənts]

Danh từSửa đổi

violence /ˈvɑɪ.lənts/

  1. Sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính hung dữ.
  2. Tính chất quá khích.
  3. Bạo lực, sự cưỡng bức. to do violence to — hành hung, cưỡng bức; làm ngược lại to do violence to one's principles — làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra robbery with violence — tội ăn trộm có cầm khí giới

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /vjɔ.lɑ̃s/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
violence
/vjɔ.lɑ̃s/
violences
/vjɔ.lɑ̃s/

violence gc /vjɔ.lɑ̃s/

  1. Sự mãnh liệt, sự dữ dội; sự kịch liệt. La violence d’un sentiment — sự mãnh liệt của một tình cảm Protester avec violence — phản kháng kịch liệt
  2. Sự hung bạo; hành động hung bạo. Commettre des violences regrettables — có những hành động hung bạo đáng tiếc
  3. Sự cưỡng bức; bạo lực. Recourir à la violence — dùng đến bạo lực Violences révolutionnaires — bạo lực cách mạng faire violence à — cưỡng bức; hà hiếp+ xuyên tạc [một văn bản...]+ [từ cũ, nghĩa cũ] hiếp dâm se faire violence — tự kiềm chế, tự ép mình

Trái nghĩaSửa đổi

  • Non-violence
  • Calme, douceur, mesure, paix

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề