Vở bài tập toán tập 2 bài 89 năm 2024

Hướng dẫn giải toán lớp 4 trang 7 tập 2 VBT, Bài 89 mang đến phương pháp giải và đáp án chi tiết cho các bài tập 1, 2, 3, 4 theo sách bài tập. Hãy làm thêm bài tập này để củng cố kiến thức và áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3, 9.

Hướng dẫn giải toán lớp 4 trang 7 tập 2 VBT, Bài 89

1. Hướng dẫn giải bài 1 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 7

Yêu cầu:

Hoàn thành:

Trong dãy số 294; 634; 2763; 6020; 33 319; 78 132.

  1. Các số chia hết cho 3 là: ..........
  1. Các số không chia hết cho 3 là: ..............
  1. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ................

Phương pháp giải

*] Tính tổng của các chữ số đã cho:

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Đáp án

Tính tổng các chữ số của các số đã cho ta có :

Số 294 có tổng các chữ số là 15 ;

Số 634 có tổng các chữ số là 13 ;

Số 2763 có tổng các chữ số là 18 ;

Số 3681 có tổng các chữ số là 18 ;

Số 6020 có tổng các chữ số là 8 ;

Số 33 319 có tổng các chữ số là 22 ;

Số 78 132 có tổng các chữ số là 21.

Do đó :

  1. Các số chia hết cho 3 là: 294; 2763; 3681; 78 132.
  1. Các số không chia hết cho 3 là: 634; 6020; 33 319.
  1. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294; 78 132

2. Giải bài 2 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 7

Đề bài:

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Phương pháp giải

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 9 ; 3 :

- Các số có chữ số cuối là 0; 2; 4; 6; 8 sẽ chia hết cho 2.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 sẽ chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 sẽ chia hết cho 9.

Đáp án

3. Giải bài 3 - Hướng dẫn bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 7

Đề bài:

Điền số phù hợp vào ô trống để:

Phương pháp giải

Sử dụng các chỉ báo chia hết cho 2 ; 9 ; 3 :

- Các số có chữ số cuối là 0; 2; 4; 6; 8 sẽ chia hết cho 2.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 sẽ chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 sẽ chia hết cho 9.

Kết quả

4. Giải bài 4 - Bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 7

Đề bài:

Với ba trong bốn chữ số 0; 6; 1; 2, viết các số có ba chữ số và:

  1. Số chia hết cho 9: .........
  1. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: ..........

Phương pháp giải

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 sẽ chia hết cho 9.

Đáp án

  1. Với 3 trong số 4 chữ số 0 ; 6 ; 1 ; 2, viết được các số có ba chữ số và chia hết cho 9 là :

612; 621; 126; 162; 261; 216.

  1. Với 3 trong số 4 chữ số 0 ; 6 ; 1 ; 2, viết được các số có ba chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 600; 120; 210; 201; 102; 660; 111; 300; 633; 336; 363; 222

5. Giải bài 5 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 7

Đề bài:

  1. Tiếp theo năm số chia hết cho 10:
  1. Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2; 5 và 3: 0; 30; 60; 90; 120

Phương pháp giải

- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Kết quả

  1. Viết tiếp năm số chia hết cho 10:

0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70

  1. Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2; 5 và 3:

0; 30; 60; 90; 120

Dưới đây là hướng dẫn giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 7 Luyện tập, Bài 89. Mời bạn đọc tiếp tục xem hướng dẫn Giải toán lớp 4 trang 8 VBT tập 2 Luyện tập chung, bài 90 hoặc xem bài Giải toán lớp 4 trang 6 VBT tập 2, Dấu hiệu chia hết cho 3, bài 88 để củng cố kiến thức.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

Giải bài tập 1, 2 trang 3 VBT toán 2 bài 89 : Phép nhân tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2

Bài 1

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân [theo mẫu] :

Mẫu :

3 + 3 = 6

3 x 2 = 6

  1. \[2 + 2 + 2 + 2 = 8\]

……………………

  1. \[6 + 6 + 6 = 18\]

……………………

Phương pháp giải:

- Đếm số lượng số hạng bằng nhau trong tổng.

- Viết phép nhân rồi tính giá trị.

Lời giải chi tiết:

  1. \[4\times 3=12\]
  1. \[5 \times 4 = 20\]
  1. \[2 \times 4 = 8\]
  1. \[6 \times 3 = 18\]

Bài 2

Viết phép nhân [theo mẫu] :

Phương pháp giải:

- Đếm số lượng học sinh ở mỗi hàng và số hàng bằng nhau như vậy rồi viết phép nhân [hàng ngang và dọc].

- Đếm số lượng ô vuông ở mỗi hàng, số hàng như thế rồi viết phép tính nhân.

Lời giải chi tiết:

Loigiaihay.com

  • Bài 90 : Thừa số - Tích Giải bài tập 1, 2, 3 trang 6 VBT toán 2 bài 90 : Thừa số - Tích tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • Bài 91 : Bảng nhân 2 Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 5 VBT toán 2 bài 91 : Bảng nhân 2 tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Bài 92 : Luyện tập

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 8 VBT toán 2 bài 94 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Chủ Đề