What the what có nghĩa là gì
{{#displayLoginPopup}} Cambridge Dictionary +Plus Show
Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ what trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ
biết từ what tiếng Anh nghĩa là gì. what /w t/ Thuật ngữ liên quan tới what
Tóm lại nội dung ý nghĩa của what trong tiếng Anhwhat có nghĩa là: what /w t/* đại từ nghi vấn- gì, thế nào=what is he like?+ nó như thế nào?=what's the matter?+ cái gì thế?=what's your name?+ tên anh là gì?- sao, vậy thì sao=so what?+ như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao?=well, what of it?+ ừ, thế thì đ làm sao?!what about?- có tin tức gì về... không?- anh nghĩ sao?=what about a cup of tea?+ làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao?!what...for?- (xem) for!what ever for?- nhưng tại sao chứ?!what if?- nếu... thì sao?=what if he refuses to answer?+ nếu nó từ chối không tr lời thì sao?!what not?- gì? gì nữa?!what of?- ra sao?, thế nào?=what of that?+ cái đó ra sao?!what then?- rồi sao?* đại từ cm thán- biết bao!, làm sao!=what he has suffered!+ nó đau khổ biết bao!* đại từ quan hệ- cái mà, điều mà, người mà, cái gì=he obtained what he needed+ nó được cái mà nó cần=what he did, he did well+ nó đ làm việc gì thì đều làm tốt=happen what may+ dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cnh nào đi nữa!and what have you- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế!and what not- và gì gì nữa; vân vân!but what- (thông tục) trừ cái mà, mà... không=there wasn't a day but what it rained+ chẳng có ngày nào mà không mưa=he had no weapons but what he carried with him+ nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang theo!I know what- (thông tục) tôi có một ý kiến mới!I'll tell you what- tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào!to know what's what- có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình!not but what- (xem) but!what though- (xem) though!what with...and what with...- một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì...* tính từ- nào?, gì?=what new?+ tin tức gì?=what books have you read?+ anh đ đọc những sách nào?- biết bao!, làm sao!=what an intelligent boy he is!+ đứa bé mới thông minh làm sao!=what a queer idea!+ ý kiến kỳ quặc làm sao!=what a beautiful view+ cnh đẹp làm sao- nào, mà=I don't know by what train I shall go+ tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào=I shall incur what expenses will be necessary+ tôi sẽ gánh tất c những món tiêu cần thiết Đây là cách dùng what tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ what tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anhwhat /w t/* đại từ nghi vấn- gì tiếng Anh là gì? What có nghĩa là cái gì?“What” có nghĩa là “gì/nào/cái gì/cái nào” khi dùng trong câu hỏi.
What trả lời như thế nào?Các câu hỏi dùng what thì thường câu trả lời cho câu hỏi đố sẽ là một danh từ, số hay tên riêng nào đó. – It's a cat! (Đó là một con mèo!) b/ “What” để hỏi tênex: What's the name of the girl you meet today? (Tên của cô gái bạn gặp hôm nay là gì thế?)
Khi nào thì dùng what?What + trợ động từ + S
Cấu trúc này sử dụng khi bạn muốn hỏi người đối diện hoặc bất cứ ai đó làm nghề gì. Ví dụ: What does your son do? – He is a dentist.
He'll có nghĩa là gì?Địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực. Chỗ giam những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con). Sòng bạc. Quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa).
|