Xe innova đời 2023 giá bao nhiêu
Toyota Innova là chiếc MPV 7-8 chỗ trong nhiều năm giữ top xe doanh số cao trong phân khúc tại thị trường Việt Nam, nhờ chinh phục được khách hàng với các đặc điểm nổi bật như thiết kế đẹp, nội thất rộng rãi, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Giá xe Toyota Innova cũng rất hợp lý với những ưu điểm mà chiếc xe mang lại cho người sử dụng. Show
Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, Toyota Innova chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ ở phân khúc MPV 7 chỗ như Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Hyundai Stargazer , những dòng xe dù cùng MPV 7 chỗ nhưng được định vị ở phân cấp thấp hơn Innova tương ứng với mức giá mềm hơn rất nhiều. Ngày 12/10/2023, Toyota Innova Cross thế hệ mới chính thức được giới thiệu đến người dùng Việt Nam với 2 phiên bản máy xăng và Hybrid, phiên bản này được thay đổi thiết kế hiện đại hơn, bổ sung thêm nhiều tiện ích và đi kèm đó là chú trọng hơn đến khả năng bảo đảm an toàn cho hành khách trên xe. Hiện tại thị trường Việt Nam đang phân phối chính thức 6 phiên bản và được bán ra với giá niêm yết dao động từ 755 triệu cho đến 998 triệu đồng. Cụ thể như sau: Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Toyota Innova 2.0E MT 755.000.000 Toyota Innova 2.0G AT 870.000.000 Toyota Innova Venturer 885.000.000 Toyota Innova 2.0V AT 995.000.000 Toyota Innova Cross V 810.000.000 Toyota Innova Cross HEV 990.000.000 Giá khuyến mãi Toyota Innova tháng 12/2023Hiện tại tất cả xe ô tô có xuất xứ Lắp ráp trong nước đang được hưởng chính sách hỗ trợ 50% Lệ phí trước bạ đến hết tháng 12/2023. Ngoài ra, tùy vào từng đại lý ô tô sẽ có thêm những ưu đãi riêng cho khách hàng của mình, do đó để nhận được những ưu đãi tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe. Tin bán xe toyota innova Xem thêm >>Giá lăn bánh Toyota Innova 2023Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Toyota Innova 2023, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
Từ ngày 01/07 đến ngày 31/12/2023, tất cả ô tô sản xuất lắp ráp trong nước được giảm 50% lệ phí trước bạ. Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Innova 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau: Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0E Màu trắng ngọc traiKhoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 763.000.000 763.000.000 763.000.000 763.000.000 763.000.000 Phí trước bạ 91.560.000 76.300.000 91.560.000 83.930.000 76.300.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 877.333.400 862.073.400 858.333.400 850.703.400 843.073.400 Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 831.553.400 823.923.400 812.553.400 808.738.400 804.923.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0EKhoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 755.000.000 755.000.000 755.000.000 755.000.000 755.000.000 Phí trước bạ 90.600.000 75.500.000 90.600.000 83.050.000 75.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 868.373.400 853.273.400 849.373.400 841.823.400 834.273.400 Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 823.073.400 815.523.400 804.073.400 800.298.400 796.523.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0G Màu trắng ngọc traiKhoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 878.000.000 878.000.000 878.000.000 878.000.000 878.000.000 Phí trước bạ 105.360.000 87.800.000 105.360.000 96.580.000 87.800.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 1.006.133.400 988.573.400 987.133.400 978.353.400 969.573.400 Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 953.453.400 944.673.400 934.453.400 930.063.400 925.673.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova bản 2.0GKhoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 870.000.000 870.000.000 870.000.000 870.000.000 870.000.000 Phí trước bạ 104.400.000 87.000.000 104.400.000 95.700.000 87.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 997.173.400 979.773.400 978.173.400 969.473.400 960.773.400 Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 944.973.400 936.273.400 925.973.400 921.623.400 917.273.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Venturer màu trắng ngọc traiKhoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 893.000.000 893.000.000 893.000.000 893.000.000 893.000.000 Phí trước bạ 107.160.000 89.300.000 107.160.000 98.230.000 89.300.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 1.022.933.400 1.005.073.400 1.003.933.400 995.003.400 986.073.400 Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 969.353.400 960.423.400 950.353.400 945.888.400 941.423.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova VenturerKhoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 885.000.000 885.000.000 885.000.000 885.000.000 885.000.000 Phí trước bạ 106.200.000 88.500.000 106.200.000 97.350.000 88.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 1.013.973.400 996.273.400 994.973.400 986.123.400 977.273.400 Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 960.873.400 952.023.400 941.873.400 937.448.400 933.023.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0V Màu trắng ngọc traiKhoản phí Hà Nội (đồng) TPHCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.003.000.000 1.003.000.000 1.003.000.000 1.003.000.000 1.003.000.000 Phí trước bạ 120.360.000 100.300.000 120.360.000 110.330.000 100.300.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 1.126.073.400 1.127.133.400 1.066.953.400 1.117.103.400 1.107.073.400 Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 1.085.953.400 1.075.923.400 1.066.953.400 1.061.938.400 1.056.923.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0VKhoản phí Hà Nội (đồng) TPHCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 995.000.000 995.000.000 995.000.000 995.000.000 995.000.000 Phí trước bạ 119.400.000 99.500.000 119.400.000 109.450.000 99.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 1.137.173.400 1.117.273.400 1.118.173.400 1.108.223.400 1.098.273.400 Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 1.077.473.400 1.067.523.400 1.058.473.400 1.053.498.400 1.048.523.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross V Màu trắng ngọc traiKhoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 818.000.000 818.000.000 818.000.000 818.000.000 818.000.000 Phí trước bạ 98.160.000 81.800.000 98.160.000 89.980.000 81.800.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 938.933.400 922.573.400 919.933.400 911.753.400 903.573.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross VKhoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 810.000.000 810.000.000 810.000.000 810.000.000 810.000.000 Phí trước bạ 97.200000 81.000.000 97.200.000 89.100.000 81.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 929.973.400 913.773.400 910.973.400 902.873.400 894.773.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross HEV Màu trắng ngọc traiKhoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 998.000.000 998.000.000 998.000.000 998.000.000 998.000.000 Phí trước bạ 119.760.000 99.800.000 119.760.000 109.780.000 99.800.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 1.140.533.400 1.120.573.400 1.121.533.400 1.111.553.400 1.101.573.400 Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross HEVKhoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 990.000.000 990.000.000 990.000.000 990.000.000 990.000.000 Phí trước bạ 118.800.000 99.000.000 118.800.000 108.900.000 99.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ (1 năm) 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá lăn bánh tạm tính 1.131.573.400 1.111.773.400 1.112.573.400 1.102.673.400 1.092.773.400 So sánh Giá bán của Toyota Innova với các đối thủCó thể thấy, Toyota Innova có giá bán cao hơn hẳn với các đối thủ. Nhưng thực tế, Innova được định vị ở phân khúc cao cấp hơn các dòng xe trên. Thủ tục mua vay xe Toyota Innova 2023 trả gópHồ sơ vay mua xe Toyota Innova 2023 trả góp quý khách cần chuẩn bị:
5 bước vay mua xe Toyota Innova 2023 trả góp gồm:
Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Innova 2023Thông số Innova 2.0E MT Innova 2.0G AT Innova Venturer Innova 2.0V AT Xuất xứ Lắp ráp trong nước Dòng xe SUV Số chỗ ngồi 07 Dung tích động cơ 2.0L Nhiên liệu Xăng Công suất 137/5.600 Momen xoắn 183/4.000 Hộp số 5MT 6AT Kích thước tổng thể DxRxC 4.735 x 1.830 x 1.795 mm Khoảng sáng gầm 178 Dung tích xi lanh(cc) 1998 Mâm 205/65R16. 215/55R17 Phanh Đĩa/Tang trống Thông số Innova Cross V Innova Cross HEV Xuất xứ Nhập khẩu Dòng xe SUV Số chỗ ngồi 8 Loại động cơ Động cơ M20A-FXS Nhiên liệu Xăng Hybrid Công suất 128 (172)/6600 112 (150)/6000 Momen xoắn 205/4500-4900 188/4400-5200 Hộp số Tự động vô cấp Kích thước tổng thể DxRxC 4755 x 1845 x 1790 Khoảng sáng gầm 170 167 Dung tích xi lanh(cc) 1987 Mâm 215/60R17 225/50R18 Phanh Đĩa/Đĩa Ưu nhược điểm của Toyota Innova 2023Ưu điểm xe Toyota Innova 2023
Nhược điểm xe Toyota Innova 2023
Trên đây, bonbanh.com đã cập nhật bảng giá xe Toyota Innova 2023 mới nhất cùng các thông tin, đánh giá về Innova 2023. Để tìm hiểu thêm các mẫu xe khác mời bạn đọc tham khảo các bài viết tiếp theo của chúng tôi. Cảm ơn vì đã luôn theo dõi chúng tôi. Xe ô tô Innova 2023 giá bao nhiêu?Giá xe Innova 2023 niêm yết công bố tháng 2/2023 giao động từ 755 triệu đồng đến 955 triệu đồng tùy theo từng phiên bản. Trong đó, giá xe Innova 2.0E là 755 triệu đồng, giá xe Innova 2.0G là 870 triệu đồng, giá xe Innova Venturer 2.0 là 855 triệu đồng và giá xe Innova 2.0V là 995 triệu đồng. Xe Innova 7 chỗ đời mới giá bao nhiêu?Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0E tạm tính. Toyota Innova 2023 giá lăn bánh bao nhiêu?Giá xe Innova 2023 niêm yết mới nhất giao động từ 755 triệu đồng. Giá lăn bánh Toyota Innova 2023 giao động từ 834 triệu đồng cho đến khoảng từ 1 tỷ 137 triệu đồng tùy theo từng phiên bản và địa phương đăng kí. Xe Innova 2023 khi nào về Việt Nam?Sau bao ngày chờ đợi, cuối cùng Innova thế hệ mới cũng đã công bố lịch ra mắt tại thị trường Việt vào ngày 23/05 sắp tới. Toyota Innova 2023 được xây dựng dựa trên nền tảng khung gầm toàn cầu của TNGA Platform. |