Xin mời Tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa xin moi di truoc - xin mời đi trước Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Dịch Nghĩa xin moi - xin mời Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Xin mời quý khách ạ!

Please enjoy your meal!

2. Xin mời xem mô hình”.

Please watch this simulation.”

3. Xin mời Bà dùng cơm.

Grandma, let's eat.

4. Làm ơn ghé lại, xin mời.

Please, be welcome.

5. Xin mời giơ chân kia lên.

Other foot, please.

6. Xin mời theo lối này, Hoắc sư phụ

This way please, Master Huo.

7. Bây giờ, xin mời các bạn đặt câu hỏi.

I’m now happy to take your questions.

8. Xin mời mọi dân đến hát khen ngài muôn đời.

Praise God Almighty, and join our song.

9. Xin mời cô Vanessa Bloome số ghế 24B lên buồng lái? .

Would a Miss Vanessa Bloome in 24B please report to the cockpit?

10. Xin mời quí vị xem qua những hình ảnh tại cầu Mapu.

Is the Mapo Bridge footage ready?

11. Xin mời qua phòng kế bên để làm bài thi cuối cùng.

Please report to this next room for your final examination.

12. Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này.

Now, take a look at this pest feasting on an eggplant.

13. Xin mời đứng dậy và cho chúng tôi xem khăn tay của anh đi.

Please stand up and show us your handkerchief.

14. Xin mời các cơ quan báo chí đăng ký tham gia các sự kiện sau:

Journalists are invited to register to attend the following events:

15. Những ai không được phép tiếp cận thông tin quân sự, xin mời rời khỏi phòng.

Everyone without military clearance, we'll need the room.

16. Tôi xin mời mỗi em hãy quan tâm đến ông bà của mình và những người già cả.

I would invite each of you to be mindful of your grandparents and the elderly.

17. Nếu ngày mai không trả hết 3 tháng tiền viện phí, xin mời mẹ cô ra khỏi bệnh viện ngay.

If the accrued 3 months payment is not settled by tomorrow, we'd need your mother to vacate our elderly home immediately.

18. nào bây giờ nếu bất cứ ai cảm thấy sau này | cần phải theo luật của nhóm tôi xin mời các bạn nhận lấy súng | và đặt vào miệng các bạn và bóp cò.

Now, if any of you feel the need to follow the code of the Fraternity to the letter,

mời ông vào

mời anh vào

xin phép vào

mời ngài vào

mời em vào

xin hãy vào

Video liên quan

Chủ Đề