Thảm lau chân tiếng trung là gì năm 2024

[Tiếng trung chủ đề Nội thất: 家具的主题] – Ngày nay, khi cuộc sống dần phát triển hơn, nhu cầu của con người ngày một cao thì đời sống tinh thần đang bắt đầu được chú trọng ngày một nhiều. Để đời sống tinh thần tăng cao thì không gian xung quanh nơi ta ở cũng cần phải chọn lựa cẩn thận. Từ đó ta thấy được tầm quan trọng của đồ nội thất. Hãy cùng THANHMAIHSK học list từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất, ngoại thất và các thông tin liên quan nhé

Thảm lau chân tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chủ để nội thất, ngoại thất Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Nội thất theo phong cách 按产品风格 àn chǎnpǐn fēnggé Nội thất cổ điển 古典家具 gǔdiǎn jiājù Nội thất Trung hoa 中式家具 Zhōngshì jiājù Nội thất sân vườn 田园家具 tiányuán jiājù Nội thất đơn giản 简约家具 jiǎnyuē jiājù Nội thất châu âu 欧式家具 Ōushì jiājù Nội thất theo mục đích 按适用场合 àn shìyòng chǎng hé Nội thất văn phòng 办公家具 bàngōng jiājù Nội thất trường học 学校家具 xuéxiào jiājù Nội thất phòng khách 客厅家具 kètīng jiājù Nội thất phòng ăn 餐厅家具 cāntīng jiājù Nội thất phòng ngủ 卧室家具 wòshì jiājù Nội thất quán rượu 酒店家具 Jjǔdiàn jiājù Nội thất quán Bar 酒吧家具 jiǔbā jiājù Nội thất phòng sách 书房家具 shūfáng jiājù Tủ Giá kê đồ 柜(子) 架(子) guì(zi) jià(zi) Tủ giày 鞋柜 xié guì Bàn Giường 桌(子) 床(子) zhuō(zi) chuáng (zi) Ghế các loại 坐具类家具 zuòjù lèi jiājù Ghế dựa 躺椅 tǎng yǐ Ghế giám đốc 大班椅 dàbān yǐ Ghế ăn 餐椅 cān yǐ Ghế dãy 排椅 páiyǐ Sô pha vải 布艺沙发 bùyì shāfā Sofa bằng da 皮艺沙发 pí yì shāfā Ban công 阳台 yáng tái Bệ cửa sổ 窗台 chuāng tái Bếp 灶间 zào jiàn Bích họa Tranh tường 壁画 bì huà Bức bình phong 屏风 píng fēng Phòng thực phẩm 食品室 shípǐn shì Chốt, then 栓钉 shuān dīng Chốt khóa 锁键 suǒ jiàn Chốt then Chốt chẻ 开口销 kāikǒu xiāo Chuông cửa 门铃 mén líng Cửa chống trộm 防盗门 fáng dào mén Cửa lớn Cổng 大门 dà mén Cửa sổ 窗口 chuāng kǒu Cửa sổ chớp 百叶窗 bǎi yè chuāng Đường vằn, sọc 斑纹 bān wén Đường viền 镶边 xiāng biān Gara 车库 chē kù Gian xép 套间 tào jiān Giấy dán tường 墙纸 qiáng zhǐ Hành lang 走廊 zǒu láng Hành lang ngoài 外廊 wài láng Hình cắt giấy trang trí trên song cửa sổ 窗花 chuāng huā Hoa viên Vườn hoa 花园 huā yuán Kho 储藏室 chúcáng shì Không có kẽ hở (rãnh), không có mối ghép 无缝 wú fèng Khớp mộng, mộng âm – dương 企口接合 qǐ kǒu jiēhé Lỗ quan sát (ở cửa) 窥孔 kuī kǒng Lưới chống trộm 防盗网 fángdào wǎng Mành trúc 竹帘子 zhú liánzi Nhà bếp 厨房 chú fáng Phòng ăn 餐室 cān shì Phòng khách 客厅 kè tīng Phòng làm việc 工作室 gōng zuò shì Phòng ngủ 卧室 wò shì Phòng ngủ dự phòng (phòng ngủ dành riêng cho khách) 闲置卧室 xiánzhì wòshì Chăn Đệm lông Nệm 盖被 毛毯 床垫 gài bèi máotǎn chuáng diàn Gối Màn Chiếu 枕头 蚊帐 凉席 zhěn tou wén zhàng liáng xí Ruột gối 枕芯 zhěn xīn Gối cao su Gối mút hoạt tính 乳胶记忆枕 rǔ jiāo jì yì zhěn Chiếu trúc 竹席 zhú xí Màn Màn che giường 蚊帐 床幔 wénzhàng chuáng màn Phòng rửa mặt Nhà tắm Phòng vệ sinh 盥洗室 厕所 卫生间 guànxǐ shì cèsuǒ wèi shēng jiān Phòng sinh hoạt 起居室 qǐ jūshì Phòng tiếp khách 会客室 huì kèshì Rèm (cửa sổ) 帘子 lián zi Rèm che một nửa Màn chắn gió (che một nửa cửa sổ) 半截窗帘 bànjié chuāng lián Rèm cửa 门帘 mén lián Rèm cửa sổ 窗帘 chuāng lián Rèm cửa sổ (loại lớn) 窗幔 chuāng màn Rèm cuốn 卷帘 juǎn lián Rèm lá Rèm chớp 百叶窗帘 bǎiyè chuāng lián Rèm nhung 丝绒窗帘 sīróng chuāng lián Rèm phòng ngủ 卧室窗帘 wòshì chuāng lián Ròng rọc cửa sổ 窗帘锁滑轮 chuāng lián suǒ huálún Sàn nhà bằng ván ghép mộng 企口地板 qǐ kǒu dìbǎn Sân 院子 yuàn zi Sân sau 后院 hòu yuàn Sân trước ngôi nhà chính 庭院 tíng yuàn Tay kéo cửa 门拉手 mén lāshǒu Tay nắm cửa Khóa cửa tay nắm tròn 门把 mén bǎ Tay nắm tròn 球形把手 qiúxíng bǎshǒu Tầng gác 阁楼 gé lóu Tầng hầm 地下室 dì xià shì Thảm cỏ 草坪 cǎo píng Thanh treo rèm (màn) cửa sổ 窗帘杆 chuāng lián gǎn Then cửa 门闩 mén shuān Then cửa sổ 窗闩 chuāng shuān Then sắt Chốt cửa 插销 chā xiāo Thư phòng Phòng đọc sách 书房 shū fáng Thư viện 图书室 tú shū shì Tiền sảnh 前屋 qián wū Trang trí nội thất 室内装饰 shìnèi zhuāng shì Trang trí tường 墙饰 qiáng shì Vải dán tường 墙布 qiáng bù Vòng khóa 锁环 suǒ huán Vòng treo rèm cửa sổ 窗帘圈 chuāng lián quān Vườn hoa trên sân thượng 屋顶花园 wū dǐng huā yuán Xích chống trộm 门上的防盗链 mén shàng de fáng dào liàn Xích cửa chống trộm 防盗门链 fáng dào mén liàn Đồ trang trí 装饰品 zhuāngshì pǐn Giấy dán tường 壁纸 bìzhǐ Bàn trà 茶几 chájī Kệ tivi 电视柜 diànshì guì

Các hãng đồ gia dụng, nội thất nổi tiếng tiếng Trung là gì?

  • 宜家家居/Yíjiā jiājū:Ikea
  • 博世/Bóshì :Bosch
  • 曲美/Qū měi :QM
  • 全友/Quán yǒu :Quannu
  • 雷士/Léi shì:NVC
  • 顾家家居/Gùjiā jiājū :Kuka
  • 霍尼韦尔安防/Huò ní wéi ěr ānfáng :Honeywell
  • 佛山照明/Fúshān zhàomíng :FSL
  • 海创/Hǎi chuàng :HISTRONG
  • 大华/Dà huá :Ajhua
  • 佰怡家/Bǎi yí jiā :Behome
  • 海康威视/Hǎi kāng wēi shì :Hik Vision
  • 罗莱家纺/Luōlái jiāfǎng :LUOLAI
  • 克勤/Kèqín :Kohler
  • 品升/Pǐn shēng:Jspes
  • 蒙娜丽萨/Méng nà lì sà:Monalisa
  • 安心地板/Ānxīn dìbǎn :Anxin Floor
  • 冠珠/Guān zhū :GuanZhu
  • 锐亿/Ruì yì:RAYI
  • 箭牌卫浴/Jiànpái wèiyù:ARROW
  • 沙漠绿洲漆/Shāmò lǜzhōu qī:Smoz

Hội thoại mẫu tiếng Trung chủ đề bán nội thất

A:我想买家具,不知道哪种材质好点啊? A:wǒ xiǎng mǎi jiājù, bù zhīdào nǎ zhǒng cáizhì hǎo diǎn a? A:Tôi muốn mua đồ dùng trong nhà, không biết chất liệu nào tốt chút nhỉ?

B:请问,你具体想买那种家具呢? B:qǐngwèn, nǐ jùtǐ xiǎng mǎi nǎ zhǒng jiājù ne? B:Xin hỏi, ngài muốn mua cụ thể đồ nội thất nào ạ?

A:我打算买餐桌。 A:wǒ dǎsuàn mǎi cānzhuō A:Tôi dự định mua bàn ăn.

B:桌的材质有实木,布艺,皮艺和不锈钢,要看你喜欢哪种?我们店最好卖的材质是 实木呢。 B:cānzhuō de cáizhì yǒu shímù, bùyì, pí yì hé bùxiùgāng, yào kàn nǐ xǐhuān nǎ zhǒng? wǒmen diàn zuì hǎo mài de cáizhì shì shímù ne. B:Chất liệu của bàn ăn thì có gỗ tự nhiên (gỗ thịt), vải, da và inox, anh thích kiểu nào? Cửa hàng bọn em bán chạy nhất là chất liệu làm bằng gỗ tự nhiên ạ.

A:我也喜欢实木,那选实木吧。 A:wǒ yě xǐhuān shí mù, nà xuǎn shímù ba. A:Tôi cũng thích dùng gỗ tự nhiên đấy, vậy lấy chất liệu gỗ tự nhiên đi.

B:你还想看其他家具吗? B:nǐ hái xiǎng kàn qítā jiājù ma? B:Anh còn muốn xem các đồ nội thất khác không?

A:够了。谢谢你。 A:gòule. xièxiè nǐ. A:Đủ rồi. Cảm ơn bạn.

B:好的,谢谢您的支持。 B:hǎo de, xièxiè nín de zhīchí. B:Vâng, cảm ơn anh đã ủng hộ.

Để một công trình kiến trúc được đẹp, hài hòa, hợp lý, tiện dụng thì không thể thiếu được bóng dáng của những món đồ nội thất, đồ gia dụng.

Bài học hôm nay Tiếng Trung THANHMAIHSK chia sẻ nguồn từ vựng, hội thoại mẫu, các thông tin bên lề về đồ nội thất cùng các hãng đồ nội thất tiếng Trung gọi là gì. Chúc các bạn học tốt!