Thứ hai tiếng anh đọc là gì năm 2024
India's Renjith Maheshwary finished a disappointing 30th to crash out of the qualification round men's triple jump at the Rio Olympics here on Monday. Show
Trong tiếng Anh, cách nói thứ ngày là một trong những nội dung thông dụng và quan trọng cần phải ghi nhớ để sử dụng trong nhiều cuộc hội thoại thường ngày. Tuy nhiên, nhiều người vẫn còn cảm thấy bối rối hoặc chưa biết cách đọc và viết thứ ngày trong tiếng Anh chính xác. Hôm nay, cùng Langmaster theo dõi bài viết dưới đây để “bỏ túi” cách ghi thứ ngày tháng trong tiếng Anh và từ vựng liên quan để tự tin hơn trong giao tiếp nhé! I. Từ vựng về ngày tháng năm trong tiếng Anh1. Từ vựng về các ngày trong tuần bằng tiếng AnhCách viết thứ ngày trong tiếng Anh và cách đọc ngày trong tiếng Anh cụ thể như sau:
Cách sử dụng: Khi viết các ngày trong tuần bằng tiếng Anh, ta sẽ dùng giới từ ON ở phía trước. (On Monday, on Tuesday,...) Ví dụ:
Xem thêm: \=> SỐ ĐẾM TIẾNG ANH VÀ MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT! \=> CÁCH PHÂN BIỆT SỐ ĐẾM VÀ SỐ THỨ TỰ TRONG TIẾNG ANH CHUẨN 100% 2. Từ vựng về các ngày trong tháng bằng tiếng AnhCác ngày trong tháng sẽ được đọc và viết giống như số thứ tự trong tiếng Anh, cụ thể cách viết ngày trong tiếng Anh như sau:
Cách sử dụng: Khi viết các ngày trong tháng bằng tiếng Anh, ta cũng sẽ dùng giới từ ON ở phía trước. (On the 1st of January, on the 30th of this month,...) Ví dụ:
3. Từ vựng về các tháng trong năm bằng tiếng Anh
Cách sử dụng: Khi viết các tháng trong năm bằng tiếng Anh:
Ví dụ:
Xem thêm: THÀNH THẠO CÁCH ĐỌC NĂM TRONG TIẾNG ANH KHÔNG HỀ KHÓ! 4. Một số từ vựng liên quan đến các ngày trong tiếng Anh khác
ĐĂNG KÝ NGAY:
5. Năm trong tiếng AnhCách viết năm trong tiếng Anh vô cùng đơn giản, bạn chỉ cần viết số năm ra, chẳng hạn như 2023. Tuy nhiên, cách đọc lại phức tạp hơn một chút, có 2 cách đọc năm chính xác như sau:
Ngoài ra, có một số cách đọc năm khác như sau:
Cách sử dụng: Khi viết các năm bằng tiếng Anh, ta sẽ dùng giới từ IN ở phía trước. (In 2022, in 1789,...) Ví dụ:
6. Một số từ vựng về thời gian trong tiếng Anh khác
II. Các cách ghi ngày tháng trong tiếng Anh kèm tháng, năm chính xác nhất1. Theo Anh - Anh (thứ, ngày, tháng, năm)
2. Theo Anh - Mỹ (thứ, tháng, ngày, năm)
Xem thêm: Đăng ký test Online MIỄN PHÍ III. Cách đọc thứ ngày trong tiếng Anh chính xác1. Tháng + the + ngàyVí dụ: When is your birthday? - On March the 3rd. (Sinh nhật bạn khi nào vậy? - Ngày 3 tháng 3.) 2. The + ngày + of + thángVí dụ: When is your birthday? - On the 3th of March. (Sinh nhật bạn khi nào vậy? - Ngày 3 tháng 3.) IV. Bài tập có đáp án về ngày trong tiếng Anh1. Bài tậpBài tập 1: Viết cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh cho các trường hợp sau1. 9/3/2023 2. 4/8/1988 3. Mon, 2/1/2025 4. Sat, 3/4/240 5. 4/4/1444 Bài tập 2: Sử dụng cách viết thứ ngày tháng chuẩn để dịch các câu sau sang tiếng Anh1. Hôm nay là Chủ Nhật, 28/2/2002. 2. Kỳ học mùa xuân sẽ bắt đầu vào ngày 1/3/2024. 3. Đã có một lễ hội lớn tại thành phố này vào ngày 1/2/2020. 4. Thứ tư tuần sau là ngày 8/8. Vậy thứ tư tuần này là ngày 1/8. 5. 2/9 là ngày Quốc khánh Việt Nam. 2. Đáp ánBài tập 1:1. March the 9th (ninth)/the 9th (ninth) of March, two thousand twenty three/twenty twenty three 2. August the 4th (fourth)/the 4th (fourth) of August, nineteen eighty eight 3. Monday, February the 2nd (second)/the 2nd (second) of February, two thousand twenty five/twenty twenty five 4. Saturday, April the 3rd (third)/the 3rd (third) of April, two hundreds forty 5. April the 4th (fourth)/the 4th (fourth) of April, fourteen forty four Bài tập 2:1. Today is Sunday, February 28th/28th February 2002. 2. The Spring Semester will begin on March 1st/1st March 2024. 3. There was a big festival in this city on February 1st/1st February 2020. 4. Next Wednesday is August 8th/8th August. So this Wednesday is August 1st/1st August. 5. September 2nd/2nd September is Vietnam's National Day. Kết luậnNhư vậy, bài viết trên đây đã hướng dẫn bạn chi tiết cách đọc và viết ngày trong tiếng Anh và đưa ra một số từ vựng cũng như bài luyện tập liên quan. Giờ đây, hy vọng rằng chủ đề này sẽ không còn làm khó bạn trong những cuộc trò chuyện hàng ngày nữa. Langmaster chúc bạn luôn học tiếng Anh thật tốt nhé! Thứ hai trong tiếng Anh là gì?Những từ vựng về các ngày trong tuần bằng Tiếng Anh: Monday – Thứ 2. Tuesday – Thứ 3. Wednesday – Thứ 4. Các thứ trong tiếng Anh đọc là gì?Monday [MON] /ˈmʌn.deɪ/: Thứ Hai.. Tuesday [TUE] /ˈtjuːzdeɪ/: Thứ Ba.. Wednesday [WED] /ˈwenz.deɪ/: Thứ Tư. Thursday [THU] /ˈθɜːzdeɪ/: Thứ Năm.. Friday [FRI] /ˈθɜːzdeɪ/: Thứ Sáu.. Saturday [SAT] /ˈsæt.ə.deɪ/: Thứ Bảy.. Sunday [SUN] /ˈsʌndeɪ/: Chủ Nhật.. Thứ 2 tuần sau tiếng Anh là gì?14. On Monday week – Monday the week after next: Thứ Hai tuần sau nữa. hai tuần nữa. Thứ ba trong tiếng Anh là gì?Định nghĩa số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh Số thứ tự (ordinal number) là dạng số biểu thị vị trí, thứ tự của một người hay vật như: thứ nhất (first), thứ hai (second), thứ ba (third),… |