100 loại thuốc hàng đầu cho ptcb năm 2022

  1. Lạm phát là một thước đo quan trọng để đánh giá tình hình của một nền kinh tế, hoạt động của người tiêu dùng…đây là những điều mà các NHTW và các chính phủ rất quan tâm. Họ luôn cố gắng tìm cách giữ cho lạm phát ổn định (ở mức dương nhẹ) bởi một khi lạm phát mất kiểm soát, tác động lên kinh tế, xã hội là cực kỳ to lớn. Vậy có bao nhiêu cách đo lường dữ liệu lạm phát? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

    100 loại thuốc hàng đầu cho ptcb năm 2022

    Các thước đo lạm phát: 1/ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)


    Lạm phát là sự gia tăng giá cả của hàng hóa hoặc dịch vụ. Theo Erica Groshen, một học giả thỉnh giảng tại Đại học Cornell và là cựu ủy viên của Cục Thống kê Lao động Mỹ thì Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một dạng thước đo chung của lạm phát Mỹ.

    Tại Mỹ, Cục Thống kê Lao động (BLS) thu thập giá hàng hóa và dịch vụ trung bình mà người tiêu dùng Mỹ mua để tính toán ra CPI. Hàng tháng, họ có khoảng 400 người trên khắp đất nước thu thập khoảng 80.000 loại giá cả của các loại hàng hoá - dịch vụ mà các hộ gia đình có thể tiêu thụ.

    Rổ thị trường hàng hóa - dịch vụ đó bao gồm một loạt các mặt hàng như thực phẩm, ti vi, thuốc kê đơn, tiền thuê nhà, xăng dầu và học phí đại học…

    Khi nhìn vào CPI, mọi người thường nhìn vào tỷ lệ thay đổi của chỉ số, và được biết đến với cái tên là lạm phát.

    Các thước đo lạm phát: 2/ CPI lõi (Core CPI)


    Khi BLS đưa ra chỉ số CPI mỗi tháng, sẽ có một con số chung cho chúng ta biết giá của 80,000 mặt hàng trong giỏ đã tăng hay giảm bao nhiêu. Nhưng có một con số khác - được biết đến với cái tên là “lạm phát lõi” - cố ý loại bỏ giá thực phẩm và năng lượng vì chúng có xu hướng tăng lên rất nhiều. Bởi sự gia tăng của những mặt hàng thực phẩm và năng lượng thường không phản ánh áp lực lạm phát dài dạn, chúng có thể chỉ phản ánh các mô hình thời tiết hoặc tương tự như thế.

    Các thước đo lạm phát: 3/ Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân (PCE)


    Chỉ số PCE còn được gọi là chỉ số “Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân/ Chi tiêu của Người tiêu dùng”. Tại Mỹ, nó được tính toán bởi Văn phòng phân tích kinh tế, cùng một tổ chức tính toán ra số liệu Tổng sản phẩm quốc nội (gdp).

    PCE thực chất sử dụng một số thông tin từ CPI làm dữ liệu đầu vào, chỉ là cách thức tính toán có sự khác biệt. David Wasshausen, trưởng bộ phận thu nhập và tài sản quốc gia tại Cục Phân tích Kinh tế Mỹ cho biết CPI và PCE “phần lớn là nhất quán với nhau” và có xu hướng “kể cùng một câu chuyện trong từng thời kỳ”.

    Năm 2000, Cục Dự trữ Liên bang tuyên bố sẽ chuyển trọng tâm theo dõi từ chỉ số CPI sang PCE trong việc thiết lập mục tiêu lạm phát của mình.

    Wasshausen giải thích: “Một lý do khiến Fed thích xem xét chỉ số PCE là vì nó có thể phù hợp với khung tính toán gdp. Và để họ có thể nhìn vào nền kinh tế xem nó đang diễn tiến thế nào? Nó có đang tăng trưởng hay không? Nó có đạt được mức tăng trưởng mục tiêu không? Và sau đó họ sẽ xem xét rất cụ thể các mức giá mà người tiêu dùng trả trong cùng một khuôn khổ (tính toán) đó và đối chiếu nó với mục tiêu lạm phát mà họ đã đặt ra.”


    Các thước đo lạm phát: 4/ Chi tiêu Tiêu dùng Cá nhân lõi (PCE lõi)


    Cũng giống như chỉ số CPI, chỉ số PCE cũng có một chỉ số phái sinh là PCE lõi - không bao gồm thực phẩm và năng lượng. Chỉ số PCE lõi là dữ liệu mà FED dùng để đặt mục tiêu lạm phát, bởi nó cho phép chúng ta nhìn thấy xu hướng cơ bản của lạm phát đang diễn ra thế nào trong lĩnh vực tiêu dùng cá nhân.

    Đến đây thì anh em đã biết về các loại chỉ số lạm phát rồi nhé! Nhiều năm trước các chỉ số lạm phát tại Mỹ không được quan tâm nhiều, tác động của nó đến thị trường cũng rất ít bởi nó rất ổn định (dưới mức 2% trong hàng thập kỷ), nhưng đến khi đại dịch xảy ra, điều này đã thay đổi, lạm phát đang là dữ liệu được đặc biệt chú ý và biến động xung quanh thời điểm công bố cũng rất mạnh.

    Cũng cần lưu ý rằng mặc dù CPI được biết đến rộng rãi hơn nhưng PCE mới là một thước đo lạm phát được FED ưa chuộng, sau này anh em đừng đánh giá thấp tầm quan trọng của nó nhé!

    Thông tin tác giả

    Thêm thông tin

  • Trang chủ
  • Sách cho Trader
  • Video Clip Trading
  • Broker có phép
  • Lớp học Trading
  • Lịch tin Forex
  • Diễn Đàn
  • Kiến thức - Kinh nghiệm
  • Forex - Vàng
  • Crypto
  • Trade Quỹ
  • Chứng khoán Việt Nam
  • Hệ thống giao dịch
  • Sách - Tài liệu
  • Chuyện bên lề
  • Liên hệ

Được cung cấp bởi cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc

Clincalc.com »Dược phẩm» clincalc thuốc »200 loại thuốc hàng đầu

200 loại thuốc hàng đầu năm 2020

Thứ hạngTên ma túyTổng số đơn thuốc (2020)Tổng số bệnh nhân (2020)Thay đổi hàng năm
1 Atorvastatin114,509,814 26,640,141 0
2 Levothyroxine98,970,640 20,225,373 0
3 Metformin92,591,486 20,122,987 & nbsp; 1
4 Lisinopril88,597,017 19,816,361 & nbsp; 1
5 Lisinopril69,786,684 16,799,810 & nbsp; 1
6 Lisinopril66,413,692 15,007,908 & nbsp; 1
7 Lisinopril61,948,347 17,902,020 0
8 Amlodipine56,300,064 13,879,629 0
9 Metoprolol54,815,411 12,690,563 0
10 Albuterol49,961,066 10,571,700 0
11 Omeprazole41,476,098 10,031,904 0
12 Losartan38,219,814 7,768,366 0
13 Gabapentin36,600,871 8,557,525 0
14 Hydrochlorothiazide31,984,479 7,227,021 0
15 Sertraline30,605,646 6,342,599 Simvastatin
16 Montelukast30,100,356 8,587,152 & nbsp; 1
17 Lisinopril29,750,488 7,393,686 Simvastatin
18 Montelukast28,889,368 5,801,282 Simvastatin
19 Montelukast26,786,296 6,405,654 Escitalopram
20 & nbsp; 426,604,040 6,814,036 Simvastatin
21 Montelukast26,210,731 5,294,364 Simvastatin
22 Montelukast26,080,151 3,633,541 Escitalopram
23 & nbsp; 424,777,490 7,805,740 Acetaminophen; Hydrocodone
24 Rosuvastatin24,692,402 5,856,108 Simvastatin
25 Montelukast23,403,050 4,717,183 Acetaminophen; Hydrocodone
26 Rosuvastatin23,159,628 4,948,170 Bupropion
27 Furosemide22,546,920 4,461,604 & nbsp; 1
28 Lisinopril19,808,581 6,057,630 Amlodipine
29 Metoprolol19,377,527 4,340,688 Bupropion
30 Furosemide19,044,926 9,203,354 Amlodipine
31 Metoprolol18,549,176 3,683,842 & nbsp; 1
32 Lisinopril17,973,209 3,662,505 Acetaminophen; Hydrocodone
33 Rosuvastatin17,811,732 4,637,643 & nbsp; 1
34 Lisinopril17,549,151 4,132,511 Escitalopram
35 & nbsp; 417,475,419 4,878,951 0
36 Acetaminophen; Hydrocodone17,287,372 4,741,732 Escitalopram
37 & nbsp; 416,780,805 3,632,458 Simvastatin
38 Montelukast16,533,209 8,896,328 Escitalopram
39 & nbsp; 416,151,696 5,129,829 Acetaminophen; Hydrocodone
40 Rosuvastatin15,922,907 12,780,652 Bupropion
41 Furosemide15,449,350 2,441,634 & nbsp; 2
42 Pantoprazole15,303,283 3,606,249 & nbsp; 1
43 Lisinopril15,022,423 2,863,619 Amlodipine
44 Metoprolol14,758,212 2,498,126 Escitalopram
45 & nbsp; 414,716,809 2,955,082 Amlodipine
46 Metoprolol14,670,983 4,448,964 Escitalopram
47 & nbsp; 414,272,253 2,592,750 0
48 Acetaminophen; Hydrocodone13,918,650 3,305,979 Simvastatin
49 Montelukast13,674,142 3,383,057 Acetaminophen; Hydrocodone
50 Rosuvastatin13,559,563 2,899,536 Acetaminophen; Hydrocodone
51 Rosuvastatin13,354,566 3,131,156 Bupropion
52 Furosemide13,125,543 3,357,330 & nbsp; 2
53 Pantoprazole12,860,512 3,143,500 Trazodone
54 Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate12,289,518 4,092,089 Acetaminophen; Hydrocodone
55 Rosuvastatin11,820,023 2,562,053 Bupropion
56 Furosemide11,577,409 2,562,481 & nbsp; 2
57 Pantoprazole11,482,269 2,124,766 Trazodone
58 Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate11,467,999 2,424,821 Flnomasone
59 & nbsp; 511,307,655 3,131,982 & nbsp; 1
60 Tamsulosin11,115,876 2,977,877 Fluoxetine
61 Carvedilol11,114,689 2,348,352 Simvastatin
62 Montelukast10,801,628 1,713,712 Escitalopram
63 & nbsp; 410,686,537 2,556,898 Bupropion
64 Furosemide10,574,791 1,784,327 Flnomasone
65 & nbsp; 510,559,374 2,492,279 Simvastatin
66 Montelukast10,441,964 3,383,683 Escitalopram
67 & nbsp; 410,334,172 2,557,764 Fluoxetine
68 Carvedilol10,155,807 7,405,927 & nbsp; 7
69 Duloxetine10,086,467 2,702,463 & nbsp; 2
70 Pantoprazole10,058,837 2,967,009 Acetaminophen; Hydrocodone
71 Rosuvastatin10,013,738 2,272,153 Acetaminophen; Hydrocodone
72 Rosuvastatin9,926,749 3,647,127 Escitalopram
73 & nbsp; 49,914,365 2,695,131 Bupropion
74 Furosemide9,885,657 1,937,355 Trazodone
75 Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate9,867,546 1,956,023 Trazodone
76 Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate9,787,088 2,114,110 Simvastatin
77 Montelukast9,722,630 2,650,387 0
78 Escitalopram9,227,867 1,711,184 Amlodipine
79 Metoprolol9,152,604 5,132,350 Trazodone
80 Dextroamphetamine; Dextroamphetamine sacarate; Amphetamine; Amphetamine aspartate9,124,642 1,929,132 Acetaminophen; Hydrocodone
81 Rosuvastatin9,083,401 1,850,495 Bupropion
82 Furosemide9,029,667 1,813,642 Simvastatin
83 Montelukast8,773,584 4,247,796 Escitalopram
84 & nbsp; 48,705,644 2,269,444 Flnomasone
85 & nbsp; 58,647,783 1,326,189 Acetaminophen; Hydrocodone
86 Rosuvastatin8,644,837 2,090,497 Acetaminophen; Hydrocodone
87 Rosuvastatin8,566,883 1,899,338 Bupropion
88 Furosemide8,470,628 1,906,375 Acetaminophen; Hydrocodone
89 Rosuvastatin8,267,949 1,330,788 Bupropion
90 Furosemide8,185,106 2,156,558 Simvastatin
91 Montelukast8,184,638 3,381,034 Escitalopram
92 & nbsp; 47,967,535 1,469,443 Acetaminophen; Hydrocodone
93 Rosuvastatin7,948,927 2,055,422 & nbsp; 7
94 Duloxetine7,923,120 2,010,411 Escitalopram
95 & nbsp; 47,668,856 1,672,430 Flnomasone
96 & nbsp; 57,657,320 1,506,236 & nbsp; 38
97 Oxybutynin7,098,461 1,782,229 & nbsp; 15
98 Celecoxib7,089,211 1,800,049 & nbsp; 4
99 Lovastatin7,033,634 1,609,729 & nbsp; 4
100 Lovastatin7,029,302 1,822,350 Ezetimibe
101 & nbsp; 87,011,968 4,975,921 Cephalexin
102 & nbsp; 176,724,608 1,607,647 Empagliflozin
103 & nbsp; 446,663,220 1,649,246 & nbsp; 4
104 Lovastatin6,601,131 1,160,871 Ezetimibe
105 & nbsp; 86,596,311 1,696,951 Cephalexin
106 & nbsp; 176,422,561 3,926,352 Empagliflozin
107 & nbsp; 446,086,124 4,558,138 Hydralazine
108 Mirtazapine6,009,146 1,519,109 Cephalexin
109 & nbsp; 176,000,123 909,451 Empagliflozin
110 & nbsp; 445,933,058 1,191,833 Hydralazine
111 Mirtazapine5,915,272 1,658,061 & nbsp; 2
112 Cyanocobalamin5,899,553 1,436,971 Ezetimibe
113 & nbsp; 85,824,013 1,130,078 Ezetimibe
114 & nbsp; 85,795,198 1,395,825 Cephalexin
115 & nbsp; 175,678,546 1,087,587 Empagliflozin
116 & nbsp; 445,652,902 1,828,969 & nbsp; 2
117 Cyanocobalamin5,625,456 1,197,128 Empagliflozin
118 & nbsp; 445,610,163 2,717,148 Hydralazine
119 Mirtazapine5,466,726 2,410,470 Cephalexin
120 & nbsp; 175,444,043 1,185,053 Ezetimibe
121 & nbsp; 85,425,466 3,404,743 Cephalexin
122 & nbsp; 175,204,950 1,257,544 Empagliflozin
123 & nbsp; 445,173,072 1,328,940 Hydralazine
124 Mirtazapine5,164,647 1,111,229 & nbsp; 2
125 Cyanocobalamin5,130,999 2,709,249 Empagliflozin
126 & nbsp; 444,992,835 1,224,515 & nbsp; 4
127 Hydralazine4,981,836 1,822,996 Cephalexin
128 & nbsp; 174,972,397 1,184,256 Empagliflozin
129 & nbsp; 444,827,483 1,126,514 Hydralazine
130 Mirtazapine4,802,551 681,537 Empagliflozin
131 & nbsp; 444,783,812 1,167,750 Hydralazine
132 Mirtazapine4,759,043 3,141,345 & nbsp; 2
133 Cyanocobalamin4,707,841 1,269,577 Ezetimibe
134 & nbsp; 84,667,144 955,189 & nbsp; 38
135 Cephalexin4,657,308 1,032,862 Cephalexin
136 & nbsp; 174,600,262 932,573 Empagliflozin
137 & nbsp; 444,501,968 1,191,825 Empagliflozin
138 & nbsp; 444,462,991 698,895 Empagliflozin
139 & nbsp; 444,458,453 1,163,607 Hydralazine
140 Mirtazapine4,384,336 667,722 & nbsp; 2
141 Cyanocobalamin4,374,519 1,026,815 Empagliflozin
142 & nbsp; 444,349,444 1,742,409 Ezetimibe
143 Hydralazine4,295,412 949,166 Cephalexin
144 & nbsp; 174,276,699 567,473 Empagliflozin
145 & nbsp; 444,124,207 996,093 & nbsp; 2
146 Cyanocobalamin4,063,184 957,309 & nbsp; 4
147 & nbsp; 504,060,734 1,125,571 Empagliflozin
148 & nbsp; 444,028,832 933,587 Hydralazine
149 Mirtazapine3,998,412 2,172,726 Ezetimibe
150 & nbsp; 83,967,936 902,034 Empagliflozin
151 & nbsp; 443,936,378 874,295 Hydralazine
152 Mirtazapine3,928,015 815,190 Cephalexin
153 & nbsp; 23,894,468 2,082,074 Hydralazine
154 Mirtazapine3,847,462 726,067 Hydralazine
155 Mirtazapine3,815,024 695,323 Ezetimibe
156 & nbsp; 83,776,826 765,133 Cephalexin
157 & nbsp; 173,689,272 2,686,915 Empagliflozin
158 & nbsp; 443,617,743 983,405 Hydralazine
159 Mirtazapine3,588,502 1,157,623 & nbsp; 2
160 Cyanocobalamin3,570,676 838,764 & nbsp; 50
161 Triamcinolone3,535,987 2,456,989 0
162 & nbsp; 13,517,810 1,100,883 Empagliflozin
163 & nbsp; 443,511,398 1,662,829 Hydralazine
164 Mirtazapine3,498,182 638,470 Hydralazine
165 Mirtazapine3,483,186 1,228,296 & nbsp; 2
166 Cyanocobalamin3,483,064 720,422 & nbsp; 50
167 Triamcinolone3,456,512 2,390,228 & nbsp; 1
168 Amoxicillin; Clavulanate3,443,215 872,309 Cephalexin
169 & nbsp; 173,434,363 711,394 Empagliflozin
170 & nbsp; 443,417,349 1,674,690 Empagliflozin
171 & nbsp; 443,395,469 1,640,838 Hydralazine
172 Mirtazapine3,359,583 946,138 & nbsp; 2
173 Cyanocobalamin3,334,304 1,210,421 Empagliflozin
174 & nbsp; 443,308,929 2,031,951 Hydralazine
175 Mirtazapine3,271,308 860,260 Empagliflozin
176 & nbsp; 23,267,575 624,316 Ezetimibe
177 & nbsp; 83,260,051 1,094,672 Cephalexin
178 & nbsp; 173,185,814 2,838,901 Empagliflozin
179 & nbsp; 443,108,431 803,646 & nbsp; 15
180 Hydralazine3,090,061 727,779 & nbsp; 2
181 Cyanocobalamin3,071,041 824,329 & nbsp; 2
182 Cyanocobalamin2,971,604 836,122 Empagliflozin
183 & nbsp; 442,963,291 1,080,675 Hydralazine
184 Mirtazapine2,949,823 601,145 & nbsp; 2
185 Cyanocobalamin2,858,880 440,198 & nbsp; 2
186 Cyanocobalamin2,850,298 331,721 & nbsp; 2
187 Cyanocobalamin2,791,617 1,314,846 Hydralazine
188 Mirtazapine2,707,962 558,077 & nbsp; 2
189 Cyanocobalamin2,679,954 585,900 & nbsp; 50
190 Triamcinolone2,675,264 460,446 & nbsp; 2
191 Cyanocobalamin2,623,738 617,945 Hydralazine
192 Mirtazapine2,614,773 564,389 & nbsp; 2
193 Cyanocobalamin2,589,438 580,226 Hydralazine
194 Mirtazapine2,540,913 693,822 & nbsp; 38
195 Dorzolamide; Timolol2,482,440 604,169 & nbsp; 13
196 Ramipril2,466,660 772,772 & nbsp; 17
197 Lithium2,460,054 396,292 & nbsp; 9
198 Amiodarone2,445,496 677,240 & nbsp; 14
199 Omega-3-axit ethyl este2,418,806 674,805 & nbsp; 88
200 Glyburide2,417,882 506,025 & NBSP; 55

Lưu ý: Nguồn dữ liệu (Tệp thuốc theo quy định của MEP) được chính phủ Hoa Kỳ phát hành hàng năm. Phát hành dữ liệu này đại diện cho dữ liệu khảo sát từ hai năm trước. Cơ sở dữ liệu của Clincalc Dược phẩm vệ sinh và tiêu chuẩn hóa dữ liệu này và thường được phát hành trong vòng một vài tháng sau khi phát hành MEPS. Có một sự chậm trễ cố hữu trong việc thu thập dữ liệu khảo sát (ví dụ, trong năm dương lịch năm 2020), MEP phát hành dữ liệu từ bệnh nhân (tháng 8 năm 2022) và phát hành nhà thuốc Clincalc (một vài tháng sau đó, được phân loại là danh sách thuốc năm 2020). Nhấn vào đây để đọc thêm về quá trình tạo cơ sở dữ liệu thuốc từ tệp thuốc theo quy định của MEPS.


Nguồn dữ liệu theo toa: Khảo sát bảng chi tiêu y tế (MEPS) 2013-2020. Cơ quan nghiên cứu và chất lượng chăm sóc sức khỏe (AHRQ), Rockville, MD. Cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc phiên bản 2022.08. Tìm hiểu thêm về cơ sở dữ liệu của nhà thuốc Clincalc.

Tất cả các số liệu và đồ thị của nhà thuốc Clincalc trên trang này đều được cấp phép theo Creative Commons Attribution-Sharealike 4.0 International (CC BY-SA 4.0).

Tôi nên biết thuốc nào cho PTCB?

Kỳ thi chứng nhận kỹ thuật viên dược (PTCE) Yêu cầu:.

Bạn có cần biết 200 loại thuốc hàng đầu cho PTCB không?

200 loại thuốc hàng đầu luôn được kiểm tra trong kỳ thi PTCB và vẫn còn quan trọng đối với bài kiểm tra PTCB 2022.Số lượng chính xác các câu hỏi được hỏi phụ thuộc vào học sinh.always get tested on the PTCB exam, and remain just as important for the 2022 PTCB test. The precise number of questions asked depends on the student.

10 loại thuốc phổ biến nhất là gì?

Dưới đây là 10 nghiện phổ biến nhất..
Rượu bia.Tính đến năm 2020, 10,2% (hoặc 28,3 triệu) người từ 12 tuổi trở lên báo cáo phải vật lộn với rối loạn sử dụng rượu (AUD).....
Nicotine.....
Cần sa.....
Opioids.....
Hít.....
Cocaine.....
Heroin.....
Stimulants..

Thuốc cấp cao nhất là gì?

Thông thường có ba hoặc bốn tầng:..
Cấp 1: Các lựa chọn thuốc ít tốn kém nhất, thường là thuốc chung ..
Cấp 2: Các loại thuốc thương hiệu chung chung và giá thấp hơn ..
Cấp 3: Chủ yếu là thuốc thương hiệu giá cao hơn ..
Cấp 4: Thuốc theo toa chi phí cao nhất ..