246dm bằng bao nhiêu m

công cụ chuyển đổi Mét sang Décimét Dễ dàng chuyển đổi Décimét (dm) sang (m) bằng công cụ trực tuyến đơn giản này. Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển (bằng Décimét) và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang (m) là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Décimét sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này = Décimét*0.1

Công cụ chuyển đổi 2 Décimét sang Mét ?

2 Décimét bằng 0,2000 Mét (2dm = 0.2m)

Công cụ chuyển đổi 5 Décimét sang Mét ?

5 Décimét bằng 0,5000 Mét (5dm = 0.5m)

Công cụ chuyển đổi 10 Décimét sang Mét ?

10 Décimét bằng 1,0000 Mét (10dm = 1m)

Công cụ chuyển đổi 20 Décimét sang Mét ?

20 Décimét bằng 2,0000 Mét (20dm = 2m)

Công cụ chuyển đổi 100 Décimét sang Mét ?

100 Décimét bằng 10,0000 Mét (100dm = 10m)

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135  từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6  từ lớn đến bé:

Các câu hỏi tương tự

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

k m 2   h m 2   d a m 2   m 2   d m 2   c m 2   m m 2
1 k m 2 =.... h m 2   1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2   1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2   1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2   1 d m 2 =... c m 2 =... m 2   1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2   1 m m 2 =.. c m 2

Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)

1ha = … m 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

800mm2 = ... cm2

3400dm2 = ... m2

12 000 hm2 = … km2

150cm2 = ... dm2... cm2

90 000m2 = ... hm2

2010m2 = ... dam2... m2

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 9m4cm = ..... m= ..... m

b. 1m2dm= .....m = .....m

c. 22m2cm = .....m= .....m

d. 9 dm= = .....m= .....m

e. 9dm7mm= .....dm= .....dm

f. 2321m= .....km= .....km

Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm

2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm

8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m

b) 1kg 275g = ......... kg

3 kg 45 g = ............ kg

12 kg 5g = ......... kg

6528 g = ............. kg

789 g = .......... kg

64 g = .......... kg

7 tấn 125 kg = ............. tấn

2 tấn 64 kg = ............ tấn

177 kg = .......... tấn

1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn

4 yến = ..... tấn

c) 8,56 dm 2 = ........... cm2

0,42 m2 = ............ dm

2 2,5 km2 = .......... m2

1,8 ha = .............m2

0,001 ha = ........... m2

80 dm2 = .........m2

6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2

2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2

0,03 ha = ........... m2

Điền số thích hợp vào chỗ trống 5km27m= m. 8m14cm=cm. 246dm=.... m.... dm. 3127cm= m.... cm.7304m= km.... m.36km=m

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

246dm=24m6dm              1hg=0,0001                 2070kg=2tấn70kg             7304m=7km304m

3127cm=31m27cm            8760kg=87tạ60kg      7080g=7kg80g                 1m²=0,01dam²

42dam²=0,42hm²              8dam²=0,08 hm²         45cm²=0,45dm²                 90m²200cm²=9002dm²

                                                         7,9dm²=7dm²90cm²

                               CHÚC BẠN HỌC TỐT