3.3 năm 1998 là ngày bao nhiêu âm năm 2024
Theo quan niệm phong thủy, gia chủ cần chọn người “xông đất” có cùng bản mệnh với mình. Hoặc là nằm trong tuổi tam hợp – nhóm có 3 con giáp mang những nét tương đồng cũng như liên quan đến nhau trong hệ thống 12 con giáp Show
Tiếp theo, gia chủ cần lưu ý chọn tuổi theo lục hợp. Theo tử vi thì lục hợp chính là 6 cặp con giáp phù hợp với nhau. Những con giáp này khi đi cùng nhau sẽ mang lại nhiều may mắn và suôn sẻ trong công việc cũng như cuộc sống. 6 cặp con giáp Lục hợp bao gồm: Cuối cùng, các bạn cũng cần quan tâm để tránh tứ hành xung. Bởi những con giáp này tụ lại sẽ mang đến những điềm không lành, vận xui xẻo. 2. Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 20242.1 Chủ nhật, ngày 11/02/2024 (Mùng 2 Tết)Ngày 02/01/2024 âm lịch, tức ngày Ất Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Phòng – Sao tốt thuộc Thái Dương, khởi động mọi việc đều thành công tốt đẹp Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Quý, Địa Tài – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Tiết khí: Lập Xuân Thập nhị trực: Trực thu – Thu hoạch tốt Giờ hoàng đạo khai trương: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) Giờ hắc đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) Hướng mở khai trương: Hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần Tuổi hợp ngày 11/02/2024: Sửu, Dậu Tuổi khắc ngày 11/02/2024: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024 2.2 Thứ tư, ngày 14/02/2024 (Mùng 5 Tết)Ngày 05/01/2024 âm lịch, tức ngày Mậu Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Cơ – Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi tạo trăm việc đều thành công, đặc biệt là khai trương Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Minh Tinh, Nguyệt Giải – Tốt mọi việc Tiết khí: Lập Xuân Thập nhị trực: Trực Phá – Giai đoạn sụp đổ những thứ cũ kỷ, khá hợp để khai trương Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h) Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h) Hướng mở khai trương: Hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng Bắc đón Tài Thần Tuổi hợp ngày 14/02/2024: Tý, Thìn Tuổi khắc ngày 14/02/2024: Canh Dần, Giáp Dần 2.3 Thứ ba, ngày 20/02/2024Ngày 11/01/2024 âm lịch, tức ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Thất – Sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ về công danh sự nghiệp, nên rất hợp để khai trương Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Quý, Phúc Hậu – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, khai trương Tiết khí: Lập xuân Thập nhị trực: Tập Kiến – Vô cùng cát lợi cho khai trương Giờ hoàng đạo khai trương: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h) Giờ hắc đạo khai trương: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h) Hướng mở khai trương: Hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần Tuổi hợp ngày 20/02/2024: Ngọ, Tuất Tuổi khắc ngày 20/02/2024: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý 2.4 Thứ sáu, ngày 23/02/2024Ngày 14/01/2024 âm lịch, tức ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Lâu – Sao tốt thuộc Mộc tinh, sao chủ về con người, cực kỳ thích hợp cho việc khai trương Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Đức, Địa Tài – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Tiết khí: Vũ Thủy Thập nhị trực: Trực bình – Tốt cho mọi việc Giờ hoàng đạo khai trương: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Giờ hắc đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h) Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Đông đón Tài Thần Tuổi hợp ngày 23/02/2024: Sửu, Dậu Tuổi khắc ngày 23/02/2024: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi 2.5 Thứ bảy, ngày 24/02/2024Ngày 15/01/2024 âm lịch, tức ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Vị – Sao tốt thuộc Thổ tinh, việc lớn trong ngày này đều thịnh vượng, sự nghiệp hanh thông Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Nguyệt Tài, Thiên Mã – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho, xuất hành, giao dịch, ký kết, mua bán Tiết khí: Vũ Thủy Thập nhị trực: Trực định – Tốt cho cầu tài, ký kết hợp đồng Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h) Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) Hướng mở khai trương: Hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng Bắc đón Tài Thần Tuổi hợp ngày 24/02/2024: Dần, Tuất Tuổi khắc ngày 24/02/2024: Bính Tý, Giáp Tý 2.6 Thứ tư, ngày 28/02/2024Ngày 19/01/2024 âm lịch, tức ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Sâm – Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, buôn bán phát lộc Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên Đức Hợp, Thiên hỷ – Tốt cho mọi việc Tiết khí: Vũ Thủy Thập nhị trực: Trực thành – Tốt cho xuất hành, khai trương Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h) Giờ hắc đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h) Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Tây đón Tài Thần Tuổi hợp ngày 28/02/2024: Dần, Ngọ Tuổi khắc ngày 28/02/2024: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024 2.7 Thứ năm, ngày 29/02/2024Ngày 20/01/2024 âm lịch, tức ngày Quý Hợi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Tỉnh– Sao tốt thuộc Mộc tinh, tạo tác nhiều việc đều tốt, ngay cả khai trương Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thánh Tâm, Mẫu Thương – Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, cầu phúc Tiết khí: Vũ Thủy Thập nhị trực: Trực thu – Thu hoạch tốt Giờ hoàng đạo khai trương: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) Giờ hắc đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h) Hướng mở khai trương: Hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần 2.8 Thứ hai, ngày 04/03/2024Ngày 24/01/2024 âm lịch, tức ngày Đinh Mão, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Trương– Sao tốt thuộc Nhật tinh, tạo tác, khởi công mọi việc đều tốt, ngay cả khai trương Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên đức, Sát cống – Tốt cho mọi việc, có thể giải trừ được sao xấu Tiết khí: Vũ Thủy Thập nhị trực: Trực trừ – Tốt cho mọi việc Giờ hoàng đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) Giờ hắc đạo khai trương: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Hướng mở khai trương: Hướng Nam đón Hỷ Thần – hướng Đông đón Tài Thần Tuổi hợp ngày 04/03/2024: Mùi, Hợi Tuổi khắc ngày 04/03/2024: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi 2.9 Thứ tư, ngày 06/03/2024Ngày 26/01/2024 âm lịch, tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Chẩn Trương– Sao tốt thuộc Thủy tinh, khởi công mọi việc đều tốt lành Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên phúc, Địa tài – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc và khai trương Tiết khí: Kinh Trập Thập nhị trực: Trực Mãn – giai đoạn phát triển sung mãn của mọi vật Giờ hoàng đạo khai trương: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) Giờ hắc đạo khai trương: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h) 2.10 Thứ năm, 07/03/2024Ngày 27/01/2024 âm lịch, tức ngày Canh Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn Sao trong hệ nhị thập bát tú: Sao Giác – Sao tốt thuộc Mộc tinh, tạo tác, khởi công mọi việc đều vinh xương, tấn lộc Sao tốt theo Ngọc Hạp Thông Thư: Thiên mã, Nguyệt tài – Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, khai trương Tiết khí: Kinh Trập Thập nhị trực: Trực bình – Tốt cho mọi việc Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) Giờ hắc đạo khai trương: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) 3. Xem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024 theo tuổiXem ngày khai trương, mở cửa hàng chuẩn nhất Giáp Thìn 2024 theo tuổi 3.1 Tuổi TýThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Thứ bảyMùng 1 Tết10/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.Thứ tư19/01/202428/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h.Thứ 621/01/202401/03/202423h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h.Thứ ba25/01/202405/03/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. 3.2 Tuổi SửuThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.Thứ ba11/01/202420/02/202423h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.Chủ nhật16/01/202425/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.Thứ 621/01/202401/03/202423h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h. 3.3 Tuổi DầnThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Thứ bảyMùng 1 Tết10/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.Thứ ba11/01/202420/02/202423h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.Chủ nhật16/01/202425/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.Thứ tư19/01/202428/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h. 3.4 Tuổi MãoThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.Thứ ba11/01/202420/02/202423h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.Chủ nhật16/01/202425/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.Thứ 621/01/202401/03/202423h-1h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h. 3.5 Tuổi ThìnThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Thứ baMùng 4 Tết13/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.Thứ sáuMùng 7 âm lịch16/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.Thứ 7Mùng 8 âm lịch17/02/20241h-3h; 7h-9h; 11h-13h; 13h-15h; 19h-21h; 21h-23h.Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.Thứ ba11/01/202420/02/202423h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.Chủ nhật16/01/202425/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. 3.6 Tuổi TỵThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Thứ bảyMùng 1 Tết10/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.Thứ ba11/01/202420/02/202423h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.Chủ nhật16/01/202425/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.Thứ tư19/01/202428/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h. 3.7 Tuổi Ngọ Thứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Thứ bảyMùng 1 Tết10/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.Thứ ba11/01/202420/02/202423h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h.Thứ tư19/01/202428/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h.Thứ ba25/01/202405/03/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h. 3.8 Tuổi MùiThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Thứ baMùng 4 Tết13/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.Thứ sáuMùng 7 âm lịch16/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.Thứ ba11/01/202420/02/202423h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. 3.9 Tuổi ThânThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Thứ baMùng 4 Tết13/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.Thứ tư19/01/202428/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 1h-23h. 3.10 Tuổi DậuThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Thứ haiMùng 3 Tết12/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h17h-19h.Thứ baMùng 4 Tết13/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.Thứ sáuMùng 7 âm lịch16/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.Thứ 7Mùng 8 âm lịch17/02/20241h-3h; 7h-9h; 11h-13h; 13h-15h; 19h-21h; 21h-23h.Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.Chủ nhật16/01/202425/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h. 3.11 Tuổi TuấtThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Thứ haiMùng 3 Tết12/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h17h-19h.Thứ baMùng 4 Tết13/02/20243h-5h; 5h-7h; 9h-11h; 15h-17h; 19h-21h; 21h-23h.Thứ nămMùng 6 âm lịch15/02/202423h-1h; 3h-5h; 5h-7h; 11h-13h; 13h-15h; 17h-19h.Thứ 7Mùng 8 âm lịch17/02/20241h-3h; 7h-9h; 11h-13h; 13h-15h; 19h-21h; 21h-23h.Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h. 3.12 Tuổi HợiThứ Âm lịch Dương lịch Giờ tốt Thứ haiMùng 3 Tết12/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h17h-19h.Thứ sáuMùng 7 âm lịch16/02/20243h-5h; 7h-9h; 9h-11h; 15h-17h; 17h-19h; 21h-23h.Chủ nhật09/01/202418/02/202423h-1h; 1h-3h; 5h-7h; 11h-13h; 15h-17h; 17h-19h.Thứ ba11/01/202420/02/202423h-1h; 1h-3h; 7h-9h; 9h-11h; 13h-15h; 19h-21h. Trên đây là bài viết “Xem ngày khai trương - Ngày đẹp, ngày tốt 2024 làm ăn phát đạt.” Cảm ơn các bạn đã đọc! |