4/5/2022 âm là bao nhiêu dương

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 4/5/2021 [dương lịch]. Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/5/2021, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

"Đi vòng mà đến đích còn hơn đi thẳng mà ngã đau."
- Tục ngữ Anh -

23

Tiết khí: Giữa Cốc Vũ - Lập Hạ

Tý [23h - 1h] Sửu [1h - 3h] Mão [5h - 7h]
Ngọ [11h - 13h] Thân [15h - 17h] Dậu [17h - 19h]

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Bảy, 19/3/2022

Xem lịch âm ngày 4/5. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 3 ngày 4 tháng 5 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 4/5

Dương lịch: Ngày 4 tháng 5 năm 2021 [Thứ ba].

Âm lịch: Ngày 23 tháng 3 năm 2021 - Tức Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h],Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Tiết Khí: Cốc Vũ

Trực: Thành

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ

Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 4/5/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 4/5/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

1h - 3h & 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

3h - 5h & 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

5h - 7h & 17h - 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

7h - 9h & 19h - 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

9h - 11h & 21h - 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Hợp - Xung

Hợp: Thân, Thìn

Lục hợp: Sửu

Tương hình: Mão

Tương hại: Mùi

Tương xung: Ngọ

Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 4/5/2021

Sao tốt

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Tam hợp*: Tốt mọi việc

Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Nguyệt đức*: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Thiên đức*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Cô thần: Xấu với giá thú

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Không phòng: Kỵ giá thú

Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 4/5/2021

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Chuyển nhà, san đường.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 4/5/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Dương lịch ngày 4 - 5 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 23 - 3 - 2021. Tức Âm lịch ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu, mệnh Mộc. Ngày 4/5/2021 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Sửu [1 - 3h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Thân [15 - 17h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 4 tháng 5 năm 2021

Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Thìn
Giờ Canh Tý, Tiết Cốc vũ
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:24:13
  • Chính trưa: 11:53:23
  • Giờ mặt trời lặn: 18:22:34
  • Độ dài ban ngày: 12:58:21

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:50:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 12:05:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:15:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ - Canh Ngọ - Bính Tuất - Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

  • Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết, tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Hỷ, Minh Tinh, Thánh Tâm, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Hoàng Sa, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Không Phòng

  • Đại an: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lịch vạn niên Tháng 5 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 4/5/2021?

  • Hôm nay ngày 18/3/2022 đã 10 tháng 18 ngày kể từ ngày 4/5/2021
  • Hôm nay ngày 18/3/2022 đã 318 ngày kể từ ngày 4/5/2021
  • Hôm nay ngày 18/3/2022 đã 7632 giờ kể từ ngày 4/5/2021
  • Hôm nay ngày 18/3/2022 đã 27475200 giây kể từ ngày 4/5/2021

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 4 tháng 5 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2021, tức ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu. Ngày 4/5/2021 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Video liên quan

Chủ Đề