Among có nghĩa là gì

Amongst và among là một trong những gặp từ có nghĩa khá giống nhau. Nhiều trường hợp người ta có thể sử dụng amongst và among thay thế cho nhau. Cùng Step Up tìm hiểu để biết về sự khác nhau giữa amongst và among trong tiếng Anh là gì nhé!

1. Amongst – /əˈmʌŋst/

Đầu tiên chúng ta hãy cùng tìm hiểu về từ amongst trong tiếng Anh nhé.

1.1. Định nghĩa

Among là một giới từ trong tiếng Anh có nghĩa là “ở giữa”,”ở trong”.

Ví dụ:

  • I tried to find a white dress amongst my clothes.
    Tôi cố gắng tìm kiếm chiếc váy trắng trong đống quần áo của mình.
  • I select a bowl amongst the bowls on the table.
    Tôi chọn một cái bát trong số những cái bát trên bàn.

1.2. Cách dùng Amongst trong tiếng Anh

Amongst được dùng để nói về một cái gì đó giữa những cái khác [3 người, vật trở lên].

Ví dụ:

  • I feel sad amongst all this sadness.
    Tôi cảm thấy buồn giữa những nỗi buồn này.
  • He is the best amongst all the students at the school.
    Anh ấy là người giỏi nhất trong số những học sinh ở trường.
  • Amongst all the bad things, luckily, when I still have you.
    Giữa muôn vàn những điều tồi tệ, thật may mắn khi anh vẫn còn có em.
  • The thief lurks among the crowd.
    Tên trộm lẩn trốn trong đám đông.
  • You will get better if you work amongst nice people.
    Bạn sẽ trở nên tốt hơn nếu anh làm việc giữa những người tốt đẹp.

Xem thêm: Phân biệt maybe và may be trong tiếng Anh chính xác

1.3. Cụm từ đi với Amongst trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cụm từ đi cùng với amongst thông dụng.

  • Amongst other things: trong số những thứ khác.
  • Amongst them: trong số họ
  • Amongst others: giữa những người khác.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Among – /əˈmʌŋ/

Vậy amongst và among có gì khác nhau nào? CÙng chúng mình tìm hiểu về từ among trong phần kiến thức dưới đây nhé.

2.1. Định nghĩa

Among là một giới từ trong tiếng Anh và nó có nghĩa tương tư như amongst. Đó là “giữa”, trong”.

Ví dụ:

  • Among the guests here was a very special person.
    Trong số những vị khác ở đây có một người rất đặc biệt.
  • Among the paths to success, learning is the shortest one.
    Trong những con đường dẫn đến thành công thì học tập là con đường ngắn nhất.

Xem thêm: Phân biệt find và found trong tiếng Anh

2.2. Cách dùng Among trong tiếng Anh

Cách dùng của among thì tương tự như cách dùng amongst mà chúng ta đã tìm hiểu ở trên. ĐÓ là, among được dùng để nói rằng ai, cái gì ở giữa, trong nhiều người, cái khác. Số lượng ở đây sẽ từ 3 trở lên.

Ở giữa ở đây có thể hình dung là được những người, vật khác bao quanh.

Ví dụ:

  • Among the midst of a vast sea of people I found you.
    Giữa biển người mênh mông anh đã tìm được em.
  • The worms hide among the leaves.
    Những con sâu ẩn mình trong những chiếc lá.
  • I can see a dog among the trees.
    Tôi có thể nhìn thấy một con chó ở giữa những cái cây.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

2.3. Cụm từ đi với Among trong tiếng Anh

Dưới dây là một số cụm từ đi với among trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết.

  • Among us: giữa chúng ta.
  • Among the people: giữa con người.
  • Among the crowd: giữa đám đông
  • Among a forest of trees: giữa một rừng cây.

Xem thêm: Phân biệt raise và rise trong tiếng Anh

3. Phân biệt Amongst và Among trong tiếng Anh

Sau khi đã tìm hiểu về cặp từ amongst và among thì chúng mình sẽ tổng kết lại như sau:

  • Xét về nghĩa, amongst và among không có điểm gì khác nhau.
  • Các trường hợp sử dụng amongst có thể thay thế bằng among.
  • Among thường được sử dụng chủ yếu khi người nói sử dụng ngôn ngữ Anh – Anh.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây chúng ta đã cùng nhau phân biệt sự khác nhau giữa amongst và among trong tiếng Anh rồi. Cặp từ này khá đặt biệt do chúng có phần nghĩa gần như là giống nhau. Các bạn có thể sử dụng song song hai từ này tùy thuộc vào nơi mà các bạn sinh sống sao cho phù hợp.

Step Up chúc các bạn học tập tốt!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Among là một giới từ kép được tạo bằng tiếp đầu ngữ a, giới từ này được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh, vậy thì bạn đã biết được ý nghĩa cũng như cách sử dụng từ này như thế nào chưa? Tùy theo từng tình huống cũng như trường hợp khác nhau mà chúng ta sử dụng từ Among sao cho phù hợp. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về giới từ này nhé!

 [minh họa cho giới từ among]

1, ĐỊNH NGHĨA CỦA GIỚI TỪ “AMONG”

Among là một giới từ có phát âm theo tiếng Anh-Anh hay tiếng Anh-Mỹ đều là  /əˈmʌŋ/. Theo từ điển Cambridge định nghĩa thì among có ý nghĩa là giữa,  ở giữa, trong số,... Tuy nhiên giới từ among thường sử dụng ở ba nghĩa chính mà mình sẽ giải thích thêm ở mục cuối trong bài viết này. 

Bên cạnh đó từ among và từ between là hai từ khiến nhiều người học tiếng anh lâu năm cũng phải nhầm lẫn giữa hai từ này, vậy thì trong mục 4 của bài viết hôm nay cũng sẽ chỉ cho bạn cách phân biệt và cách dùng của hai từ có cùng nghĩa này.

2, Cấu trúc và cách dùng với “among”

Giới từ among được dùng chỉ chủ từ nằm trong một nhóm đối tượng người,vật, con vật… bắt buộc số lượng từ 3 trở lên. Và đặc biệt khi sử dụng giới từ này chúng ta không cần phải nêu rõ tên của từng đối tượng người, vật, con vật...

Ví Dụ:

  • She was glad to find a friend among enemies.
  • Cô ấy vui mừng khi tìm được một người bạn giữa những kẻ thù.
  •  
  • She felt like a stranger among friends.
  • Cô cảm thấy mình như một người xa lạ giữa những người bạn.

3, Các ý nghĩa chính của từ Among

Among là giới từ được sử dụng rất thông dụng trong tiếng Anh nhưng để có thể sử dụng ý nghĩa và đúng điều bạn muốn nói thì việc hiểu rõ ràng ý nghĩa của từ này là điều rất quan trọng và Among có thể hiểu ở ba nghĩa chính sau đây:

- Đầu tiên Among mang ý nghĩa chỉ vị trí của chủ thể nằm trong được bao xung quanh bởi một nhóm các người hoặc vật.

Ví dụ:

  •  His house is among the trees.
  • Nhà của anh ấy nằm giữa những rừng cây.
  •  
  • It gets very lonely, living among strangers.
  • Thật là cô đơn khi sống giữa những người xa lạ.

-Nghĩa thứ hai của among là chủ thể thuộc về một nhóm hoặc sự việc xảy ra bên trong của nhóm.

Ví dụ:

  • A British man was among the 15 victims of the crash.
  • Có một người đàn ông người Anh trong số 15 nạn nhân của vụ nổ.
  •  
  • Tom has worked as an estate agent among other things

-Nghĩa cuối cùng mà among mang đến cho chúng ta là dùng để thể hiện một mối quan hệ, sự lựa chọn, phân chia… khi số lượng người và vật liên quan nhiều hơn ba. 

Ví dụ:

  • He divided his fortune among his five children.
  • Anh ấy chia tài sản của mình cho 5 đứa con của mình.
  •  
  • The cost should be shared equally among the six of you.
  • Chi phí nên được chia đều cho 6 bạn.

4. Các thành ngữ và tục ngữ thường gặp với “among”

  • Cat among the pigeons  
  • Thả Con mèo giữa bầy chim bồ câu, chúng sẽ tạo ra sự xáo trộn và gây ra rắc rối. Muốn nói đến điều làm sự việc thêm rắc rối, người khác thêm lo lắng. 

              [hình ảnh minh họa câu thành ngữ của từ among]

  • Honor among thieves.
  • Danh dự giữa những tên trộm. Điều này có nghĩa là ngay cả những kẻ xấu cũng có ý thức về danh dự hoặc sự chính trực. Có thể hiểu câu này như là luật giang hồ, luật xã hội đen. 
  •  
  • Is Saul also among the prophets?
  • Sau-lơ có phải cũng nằm số các nhà tiên tri không? Một câu thành ngữ được dùng để nói khi một người nào đó nổi tiếng về sự tồi tệ đột nhiên xuất hiện để làm điều gì đó rất tốt.

5. Sự khác nhau giữa between và among.

-Học tiếng anh nhiều năm nhưng bạn vẫn hay nhầm lẫn giữa “between” và “among”, bạn nghĩ rằng “ between” chỉ dùng cho hai người hoặc hai vật, còn “among” dùng với ba vật hoặc ba người trở lên. Vậy thì cùng tham khảo bảng so sánh dưới đây để hiểu thêm về sự khác biệt giữa hai từ này nhé.

   

  [Hình minh họa giữa between và among]

BETWEEN

AMONG

Dùng để nói về vị trí, thời điểm cụ thể giữa hai mốc cụ thể. 

Ví dụ:

  • The children aged between 5 and 9, go to primary school.
  • Những đứa trẻ từ 5 đến 9 tuổi, đi học tiểu học. 

Không được sử dụng với ý nghĩa như vậy

  • The children aged among 5 and 9, go to primary school. => sai 

Được sử dụng để nói giữa những con số hay danh từ cụ thể, được sử dụng khi kể tên người, vật, quốc gia... riêng biệt, số lượng có thể là hai, ba hoặc nhiều hơn. 

Ví dụ:

  • Flights between London and Canada begin in early April. 
  • Các chuyến bay giữa Luân Đôn và Canada bắt đầu vào tháng 4.

Được sử dụng mang tính gộp chung,  khi người hoặc vật thuộc cùng một nhóm, hay không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ ba trở lên.

Ví dụ:

  • I’m trying to decide among these shirts.
  • Tôi đang cố đưa ra quyết định lấy chiếc áo nào trong số này.

Nói về sự khác nhau giữa các mối quan hệ, bất kể có bao nhiêu người và vật được đề cập. 

ví dụ:

  • The difference between those results is not statistically significant.
  • sự khác nhau giữa những kết quả là không đáng kể.

Người ta sẽ không dùng ý nghĩa như vậy với among. 

  • The difference among those results is not statistically significant. => sai 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này, hy vọng bài viết này sẽ mang lại những sự ích lợi cho bạn trong quá trình học và thực hành tiếng Anh. Chúc bạn có giây phút học tập thật hiệu quả. 

Video liên quan

Chủ Đề