Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết ngày hôm nay, prepedu.com đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024

Từ vựng tiếng Anh lớp 10

Để thuận tiện cho bạn đọc, prepedu.com đã phân chia từ vựng thành các unit riêng để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm hơn trong quá trình học bài nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life (Cuộc sống gia đình)

Unit 1 trong sách tiếng Anh lớp 10 sẽ giới thiệu về chủ đề rất quen thuộc - cuộc sống gia đình. Cùng prepedu.com tìm hiểu xem các từ vựng liên quan đến chủ đề này là gì nhé!

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life (Cuộc sống gia đình)Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩaBenefitDanh từ/ˈbenɪfɪt/Lợi íchBondDanh từ/bɒnd/Sự gắn bó, kết nốiBreadwinnerDanh từ/ˈbredwɪnə(r)/Người trụ cột đi làm nuôi gia đìnhCharacterDanh từ/ˈkærəktə(r)/Tính cáchCheer upĐộng từ/tʃɪə(r) ʌp/Cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lênDamageĐộng từ/ˈdæmɪdʒ/Phá hỏng, làm hỏngGratitudeDanh từ/ˈɡrætɪtjuːd/Sự biết ơn, lòng biết ơnGroceryDanh từ/ˈɡrəʊsəri/Thực phẩm và tạp hoáHomemaker Danh từ/ˈhəʊmmeɪkə(r)/Người nội trợLaundry Danh từ/ˈlɔːndri/Quần áo, đồ giặt làMannerDanh từ/ˈmænə(r)/Tác phong, cách ứng xửResponsibilityDanh từ/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/Trách nhiệmRoutineDanh từ/ruːˈtiːn/Lệ thường, công việc hằng ngàyRubbishDanh từ/ˈrʌbɪʃ/Rác rưởiSpotlesslyTrạng từ/ˈspɒtləsli/Không tì vếtStrengthenĐộng từ/ˈstreŋkθn/Củng cố, làm mạnh thêmSupportĐộng từ/səˈpɔːt/Ủng hộ, hỗ trợTruthfulDanh từ/ˈtruːθfl/Trung thựcValue Danh từ/ˈvæljuː/Giá trịWashing-upĐộng từ/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/Rửa chén bát

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 2: Humans and the environment (Con người và môi trường

Unit 2 trong sách tiếng Anh lớp 10 đề cập tới chủ đề mối quan hệ giữa con người với môi trường. Vậy các từ vựng tiếng Anh lớp 10 có trong chủ đề này gồm những gì, hãy cùng prepedu.com tìm hiểu xem nhé!

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 2: Humans and the environment (Con người và môi trườngTừ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩaAdoptĐộng từ/əˈdɒpt/Theo, chọn theoApplianceDanh từ/əˈplaɪəns/Thiết bị, dụng cụAwarenessDanh từ/əˈweənəs/Nhận thứcCalculateĐộng từ/ˈkælkjuleɪt/Tính toánCarbon footprintDanh từ/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/Dấu chân carbon, vết cacbonChemical Tính từ/ˈkemɪkl/Hoá chấtEco-friendlyTính từ/ˌiːkəʊ ˈfrendli/Thân thiện với môi trườngElectricalTính từ/ɪˈlektrɪkl/Thuộc về điệnEmissionDanh từ/ɪˈmɪʃn/Sự thải ra, thoát ra EncourageĐộng từ/ɪnˈkʌrɪdʒ/Khuyến khích, động viênEnergyDanh từ/ˈenədʒi/Năng lượngEstimateĐộng từ/ˈestɪmeɪt/Ước tính, ước lượngGlobalDanh từ/ˈɡləʊbl/Toàn cầuHumanDanh từ/ˈhjuːmən/Con ngườiIssueDanh từ/ˈɪʃuː/Vấn đềLifestyle Danh từ/ˈlaɪfstaɪl/Lối sống, cách sốngLitter Danh từ/ˈliːtə(r)/Rác thải Material Danh từ/məˈtɪəriəl/Nguyên liệuOrganic Tính từ/ɔːˈɡænɪk/Hữu cơPublic transport Danh từ/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/Giao thông công cộng Refillable Tính từ/ˌriːˈfɪləbl/Có thể làm đầy lạiResource Danh từ/rɪˈsɔːs/Tài nguyênSustainable Tính từ/səˈsteɪnəbl/Bền vững

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 3: Music (Âm nhạc)

Đến với unit 3 trong sách giáo khoa tiếng Anh 10, chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng liên quan đến âm nhạc. Theo dõi bảng dưới đây để trau dồi từ vựng nhé!

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 3: Music ( m nhạc)Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩaBamboo clapper Danh từ/ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/Phách CommentDanh từ/ˈkɒment/Lời bình luậnCompetitionDanh từ/ˌkɒmpəˈtɪʃn/Cuộc tranh tài, cuộc thiConcertDanh từ/ˈkɒnsət/Buổi hoà nhạcDecoration Danh từ/ˌdekəˈreɪʃn/Việc trang tríDelayĐộng từ/dɪˈleɪ/Hoãn lạiEliminateĐộng từ/ɪˈlɪmɪneɪt/Loại ra, loại trừJudgeDanh từ/dʒʌdʒ/Giám khảo Live Động từ/lɪv/Trực tiếpLocation Danh từ/ləʊˈkeɪʃn/Vị trí, địa điểmMoon-shaped luteDanh từ/muːn ʃeɪpt luːt/Đàn nguyệtMusical instrumentDanh từ/ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/Nhạc cụ Participant Danh từ/pɑːˈtɪsɪpənt/Người tham dự, thí sinhPerformanceDanh từ/pəˈfɔːməns/Buổi biểu diễn, buổi trình diễnReach Động từ/riːtʃ/Đạt đượcSingle Danh từ/ˈsɪŋɡl/Đĩa đơnSocial mediaDanh từ/ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/Mạng xã hộiTalented Tính từ/ˈtæləntɪd/Tài năng Trumpet Danh từ/ˈtrʌmpɪt/Kèn trumpetUploadĐộng từ/ˌʌpˈləʊd/Tải lênDownloadĐộng từ/ˈdaʊn.loʊd/Tải xuống

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 4: For a better community (Vì một xã hội tốt đẹp hơn)

Trong unit 4, học sinh sẽ được làm quen với từ vựng tiếng Anh lớp 10 về chủ đề “Vì một xã hội tốt đẹp hơn”, cùng làm quen bằng cách học các từ vựng dưới đây:

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 4: For a better community (Vì một xã hội tốt đẹp hơn)Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩaAccessĐộng từ/ˈækses/Tiếp cận vớiAnnouncement Danh từ/əˈnaʊnsmənt/Thông báoBoostĐộng từ/buːst/Thúc đẩy, làm tăng thêmCheerfulTính từ/ˈtʃɪəfl/Vui vẻCommunityDanh từ/kəˈmjuːnəti/Cộng đồngCommunity serviceDanh từ/kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/Phục vụ cộng đồngConfidenceDanh từ/ˈkɒnfɪdəns/Sự tự tinConfused Tính từ/kənˈfjuːzd/Bối rốiDeliver Động từ/dɪˈlɪvə(r)/Phân phát, giao (hàng)Donate Động từ/dəʊˈneɪt/Cho, hiến tặngDonation Danh từ/dəʊˈneɪʃn/Đồ mang cho, đồ hiến tặngGenerous Tính từ/ˈdʒenərəs/Hào phóngInvolved Động từ/ɪnˈvɒlvd/Tham giaLife-savingĐộng từ/ˈlaɪf seɪvɪŋ/Cứu nạn, cứu sốngNon-governmentalTính từ/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/Phi chính phủ OrphanageDanh từ/ˈɔːfənɪdʒ/Trại trẻ mồ côiParticipate Động từ/pɑːˈtɪsɪpeɪt/Tham giaPractical Tính từ/ˈpræktɪkl/Thực tế, thiết thựcRaise Động từ/reɪz/Quyên gópRemote Động từ/rɪˈməʊt/Hẻo lánh, xa xôiVarious Tính từ/ˈveəriəs/Khác nhau, đa dạngVolunteer Danh từ/ˌvɒlənˈtɪə(r)/Tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện; làm việc thiện nguyện

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5: Inventions (Những phát minh)

Học các từ vựng liên quan đến chủ đề những phát minh trong Unit 5 sẽ giúp bạn tăng vốn từ một cách đáng kể để có thể đọc nhiều tài liệu, nghiên cứu thêm về chủ đề này. Cùng prepedu.com tìm hiểu ngay đưới đây nhé!

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5: Inventions (Những phát minh)Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩa3D printingDanh từ/ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/In ba chiềuAI (artificial intelligence)Danh từ/ˌeɪ ˈaɪ/Trí tuệ nhân tạoApp (Application)Danh từ/æp/Ứng dụng (trên điện thoại)Apply Động từ/əˈplaɪ/Áp dụng ButtonDanh từ/ˈbʌtn/Nút bấm Charge Động từ/tʃɑːdʒ/Sạc pin Communicate Động từ/kəˈmjuːnɪkeɪt/Giao tiếp ComputerDanh từ/kəmˈpjuːtə(r)/Máy tính Device Danh từ/dɪˈvaɪs/Thiết bị Display Động từ/dɪˈspleɪ/Hiển thị, trưng bày Driverless Tính từ/ˈdraɪvələs/Không người lái E-reader Danh từ/ˈiː riːdə(r)/Thiết bị đọc sách điện tửExperiment Động từ/ɪkˈsperɪmənt/Thí nghiệmHardware Danh từ/ˈhɑːdweə(r)/Phần cứng (máy tính)Install Động từ/ɪnˈstɔːl/Cài (phần mềm, chương trình máy tính)Invention Danh từ/ɪnˈvenʃn/Phát minhLaboratory Danh từ/ləˈbɒrətri/Phòng thí nghiệmLaptopDanh từ/ˈlæptɒp/Máy tính xách tayProcessor Danh từ/ˈprəʊsesə(r)/Bộ xử lý (máy tính)RAM (Random Access Memory)Danh từ/ræm/Bộ nhớ khả biến (máy tính)Smartphone Danh từ/ˈsmɑːtfəʊn/Điện thoại thông minhSoftwareDanh từ/ˈsɒftweə(r)/Phần mềm (máy tính)Stain Danh từ/steɪn/Vết bẩn Storage space Danh từ/ˈstɔːrɪdʒ speɪs/Dung lượng lưu trữ (máy tính)Store Động từ/stɔː(r)/Lưu trữSuitable Tính từ/ˈsuːtəbl/Phù hợpValuableTính từ/ˈvæljuəbl/Có giá tị

6. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 6: Gender Equality (Bình đẳng giới)

Dưới đây, prepedu.com sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 10 liên quan đến chủ đề bình đẳng giới. Đây là một chủ đề vô cùng hot hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ vựng của mình nhiều hơn nữa nhé!

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 6: Gender Equality (Bình đẳng giới)Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩaCosmonautDanh từ/ˈkɒzmənɔːt/Nhà du hành vũ trụDomestic violenceDanh từ/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/Bạo lực gia đìnhEqualTính từ/ˈiːkwəl/Bằng nhau, bình đẳngEquality Danh từ/iˈkwɒləti/Sự bình đẳng Eyesight Danh từ/ˈaɪsaɪt/Thị lực FirefighterDanh từ/ˈfaɪəfaɪtə(r)/Lính cứu hoả/ chữa cháyKindergarten Danh từ/ˈkɪndəɡɑːtn/Trường mẫu giáoMental Tính từ/ˈmentl/(Thuộc) tinh thần, tâm thầnOfficer Danh từ/ˈɒfɪsə(r)/Sĩ quanOperationDanh từ/ˌɒpəˈreɪʃn/Cuộc phẫu thuậtParachute Động từ/ˈpærəʃuːt/Nhảy dùParachutistDanh từ/ˈpærəʃuːtɪst/Người nhảy dùPatientDanh từ/ˈpeɪʃnt/Bệnh nhânPhysical Tính từ/ˈfɪzɪkl/(Thuộc) thể chấtPilot Danh từ/ˈpaɪlət/Phi công Secretary Danh từ/ˈsekrətri/Thư kíShop assistantDanh từ/ˈʃɒp əsɪstənt/Nhân viên, người bán hàngSkillful Tính từ/ˈskɪlfl/Lành nghề, khéo léoSoviet Danh từ/ˈsəʊviət/Liên Xô, thuộc Liên XôSurgeon Danh từ/ˈsɜːdʒən/Bác sĩ phẫu thuậtUneducated Tính từ/ʌnˈedʒukeɪtɪd/Được học ít, không được học Victim Danh từ/ˈvɪktɪm/Nạn nhân

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 7: Vietnam and International organizations (Việt Nam và những tổ chức quốc tế)

Unit 7 giới thiệu đến chủ đề đất nước Việt Nam cùng với mối liên hệ giữa các tổ chức quốc gia. Hãy cùng prepedu.com khám phá các từ vựng ăn điểm trong bảng dưới đây nhé!

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 7: Vietnam and International organizations (Việt Nam và những tổ chức quốc tế)Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩaAimDanh từ/eɪm/Mục tiêu, đặt ra mục tiêuCommitĐộng từ/kəˈmɪt/Cam kếtCompetitive Tính từ/kəmˈpetətɪv/Cạnh tranhEconomic Tính từ/ˌiːkəˈnɒmɪk/Thuộc về kinh tếEconomy Danh từ/ɪˈkɒnəmi/Nền kinh tếEnter Động từ/ˈentə(r)/Thâm nhập, đi vàoEssential Tính từ/ɪˈsenʃl/Cần thiết, cấp thiếtExpertTính từ/ˈekspɜːt/Thuộc về chuyên mônHarm Danh từ/hɑːm/Hiểm hoạ, sự nguy hiểmInvest Động từ/ɪnˈvest/Đầu tưPeacekeeping Động từ/ˈpiːskiːpɪŋ/Gìn giữ hòa bìnhPoverty Danh từ/ˈpɒvəti/Tình trạng đói nghèoPromote Động từ/prəˈməʊt/Quảng bá, khuếch trươngQuality Danh từ/ˈkwɒləti/Có chất lượngRegionalTính từ/ˈriːdʒənl/Thuộc về khu vực Relation Danh từ/rɪˈleɪʃn/Mối quan hệRespect Động từ/rɪˈspekt/Tôn trọng, ghi nhậnTechnical Tính từ/ˈteknɪkl/Thuộc về kĩ thuậtTrade Danh từ/treɪd/Thương mạiVaccinate Động từ/ˈvæksɪneɪt/Tiêm vắc-xinWelcome Động từ/ˈwelkəm/Đón chào, hoan nghênh

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 8: News way to learn (Những cách mới để học)

Unit 8 cung cấp cho học sinh tất cả các từ vựng liên quan đến những cách, phương pháp có thể áp dụng khi muốn học hay tìm hiểu bất cứ vấn đề nào đó. Hãy cùng prepedu.com lưu ngay những từ này vào sổ tay bạn nhé!

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 8: News way to learn (Những cách mới để học)Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩaBlended learningDanh từ/ˌblendɪd ˈlɜːnɪŋ/Phương pháp học tập kết hợpCommunicateĐộng từ/kəˈmjuːnɪkeɪt/Giao tiếp, trao đổiControlDanh từ/kənˈtrəʊl/Sự kiểm soátDigitalDanh từ/ˈdɪdʒɪtl/Kĩ thuật sốDistractionDanh từ/dɪˈstrækʃn/Sự xao nhãng, sự mất tập trung Exchange Động từ/ɪksˈtʃeɪndʒ/Trao đổiFace-to-faceTính từ/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/Trực tiếpFlow chart Danh từ/ˈfləʊ tʃɑːt/Lưu đồ, sơ đồ quy trìnhFocusĐộng từ/ˈfəʊkəs/Tập trungHigh-speedTính từ/ˌhaɪ ˈspiːdTốc độ caoImmediatelyTrạng từ/ɪˈmiːdiətli/Ngay lập túcInstallĐộng từ/ɪnˈstɔːl/Lắp đặtOnline learningDanh từ/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/Học trực tuyếnOriginalTính từ/əˈrɪdʒənl/Sáng tạo, độc đáoReal-worldDanh từ/ˈriːəl wɜːld/Thực tếResource Danh từ/rɪˈsɔːs/Nguồn lựcSchedule Danh từ/ˈʃedjuːl/Lịch trìnhStrategy Danh từ/ˈstrætədʒi/Chiến lượcTeamwork Danh từ/ˈtiːmwɜːk/Hoạt động nhómVoice recorderDanh từ/vɔɪs rɪˈkɔːdə(r)/Máy thu âm

9. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 9: Protecting the Environment (Bảo vệ môi trường tự nhiên)

Bảo vệ môi trường không chỉ còn là nhiệm vụ riêng của các tổ chức, chính phủ mà nó thuộc về trách nhiệm của mỗi cá nhân chúng ta. Hãy cùng prepedu.com tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề bảo vệ môi trường dưới đây nhé!

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 9: Protecting the Environment (Bảo vệ môi trường tự nhiên)Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩaBalanceDanh từ/ˈbæləns/Sự cân bằngBiodiversity Danh từ/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/Đa dạng sinh họcClimate changeDanh từ/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/Sự thay đổi khí hậuConsequenceDanh từ/ˈkɒnsɪkwəns/Hậu quảDeforestation Danh từ/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/Nạn phá rừngEcosystem Danh từ/ˈiːkəʊsɪstəm/Hệ sinh tháiEndangeredTính từ/ɪnˈdeɪndʒəd/Bị nguy hiểmEnvironmental protectionDanh từ

/ɪnˌvaɪrənˈmentl

prəˈtekʃn/

Bảo vệ môi trườngExtremeTính từ/ɪkˈstriːm/Cực đoan, khắc nghiệtGiant Tính từ/ˈdʒaɪənt/To lớn, khổng lồHabitat Danh từ/ˈhæbɪtæt/Môi trường sốngHeatwaveDanh từ/ˈhiːtweɪv/Sóng nhiệt, đợt không khí nóngIce melting Danh từ/aɪs ˈmeltɪŋ/Sự tan băngIssue Danh từ/ˈɪʃuː/Vấn đềPanda Danh từ/ˈpændə/Gấu trúcPracticalTính từ/ˈpræktɪkl/Thực tế, thiết thựcRespiratory Danh từ/rəˈspɪrətri/Thuộc về hô hấpTortoise Danh từ/ˈtɔːtəs/Con rùaTrade Danh từ/treɪd/Buôn bánUpsetĐộng từ/ˌʌpˈset/Làm rối loạn, xáo trộnWildlife Danh từ/ˈwaɪldlaɪf/Động vật hoang dã

10. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 10: Ecotourism (Du lịch sinh thái)

Du lịch sinh thái là một trong những hoạt động phổ biến hiện nay vì không những giúp phát triển được nền du lịch mà còn giúp bảo vệ môi trường. Tham khảo bảng dưới đây để học luyện thi hiệu quả nhé!

Anh văn lớp 10 unit 10 từ vựng năm 2024
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 10: Ecotourism (Du lịch sinh thái)Từ vựng tiếng Anh lớp 10Loại từPhiên âmÝ nghĩaAwareĐộng từ/əˈweə(r)/Có nhận thức, ý thức đượcBrochureDanh từ/ˈbrəʊʃə(r)/Tờ quảng cáoCraft Danh từ/krɑːft/Đồ thủ côngCrowd Danh từ/kraʊd/Đám đôngCultureDanh từ/ˈkʌltʃə(r)/Văn hoá Damage Động từ/ˈdæmɪdʒ/Làm hư hạiEcotourism Danh từ/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/Du lịch sinh tháiExplore Động từ/ɪkˈsplɔː(r)/Khám phá Floating marketDanh từ/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/Chợ nổiFollowĐộng từ/ˈfɒləʊ/Đi theoHostDanh từ/həʊst/Chủ nhà Hunt Động từ/hʌnt/Săn bắnImpact Động từ/ˈɪmpækt/Tác độngLocalTính từ/ˈləʊkl/Tại địa phươngMassDanh từ/mæs/Theo số đôngPath Danh từ/pɑːθ/Lối điProfit Danh từ/ˈprɒfɪt/Lợi nhuậnProtect Động từ/prəˈtekt/Bảo vệResponsible Tính từ/rɪˈspɒnsəbl/Có trách nhiệmSouvenir Danh từ/ˌsuːvəˈnɪə(r)/Quà lưu niệmStalactite Danh từ/ˈstæləktaɪt/Nhũ đá (trong hang động)TrailDanh từ/treɪl/Đường mòn Waste Động từ/weɪst/Lãng phíWeaveĐộng từ/wiːv/Dệt

II. Bài tập về từ vựng tiếng Anh lớp 10 có đáp án

1. Bài tập

Bài tập 1: Từ những từ gợi ý dưới đây, viết thành 1 đoạn văn ngắn liên quan đến chủ đề âm nhạc:

Culture, Damage, Ecotourism, Explore, Floating market

Bài tập 2: Dịch nghĩa các từ dưới đây, mỗi từ lấy 1 câu ví dụ:

  1. 1. Biodiversity
    1. Climate change
    2. Consequence
    3. Deforestation
    4. Ecosystem

2. Đáp án

Bài tập 1: Đoạn văn tham khảo

Immerse yourself in the unique culture of a land and you can discover fascinating destinations and unforgettable experiences. However, we must also remember the importance of preserving the environment and minimizing damage. One way to achieve this is through ecotourism, which allows us to explore the wonders of nature while promoting sustainable practices. In Southeast Asia, for example, you can visit a floating market, where local communities showcase their vibrant culture while maintaining a delicate balance with the surrounding ecosystem. By engaging in responsible tourism, we can not only create lasting memories but also contribute to the preservation of our planet for future generations.

➡ Tạm dịch: Hòa mình vào văn hóa đặc trưng của một vùng đất, bạn có thể khám phá những điểm đến thú vị và trải nghiệm khó quên. Tuy nhiên, chúng ta cũng cần nhớ đến tầm quan trọng của việc bảo tồn môi trường và giảm thiểu thiệt hại. Một cách để làm điều này là thông qua du lịch sinh thái, cho phép chúng ta khám phá những kỳ quan của thiên nhiên trong khi khuyến khích các phương pháp bền vững. Ở Đông Nam Á, ví dụ, bạn có thể thăm một chợ nổi, nơi cộng đồng địa phương trưng bày văn hóa sống động của họ trong khi duy trì sự cân bằng tinh tế với hệ sinh thái xung quanh. Bằng cách tham gia vào du lịch có trách nhiệm, chúng ta không chỉ tạo ra những kỷ niệm lâu dài mà còn đóng góp vào việc bảo tồn hành tinh cho các thế hệ tương lai.

Bài tập 2:

  1. Biodiversity (Đa dạng sinh học). Ví dụ: The tropical rainforest is known for its incredible biodiversity, with thousands of species of plants, animals, and insects coexisting in harmony. (Rừng mưa nhiệt đới được biết đến với sự đa dạng sinh học đáng kinh ngạc, với hàng nghìn loài thực vật, động vật và côn trùng cùng chung sống hài hòa.)
  2. Climate change (Biến đổi khí hậu). Ví dụ: The increase in global temperatures is one of the major effects of climate change, leading to more frequent and intense heat waves and extreme weather events. (Sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu là một trong những tác động chính của biến đổi khí hậu, dẫn đến các đợt nắng nóng thường xuyên và dữ dội hơn cũng như các hiện tượng thời tiết cực đoan.)
  3. Consequence (Hậu quả). Ví dụ: The consequence of excessive plastic consumption is the pollution of our oceans, which harms marine life and disrupts the delicate balance of ecosystems. (Hậu quả của việc tiêu thụ quá nhiều nhựa là sự ô nhiễm đại dương của chúng ta, gây hại cho sinh vật biển và phá vỡ sự cân bằng mong manh của các hệ sinh thái.)
  4. Deforestation (Phá rừng). Ví dụ: The clearing of vast areas of the Amazon rainforest for cattle ranching has devastating consequences, including the loss of biodiversity and the release of significant amounts of carbon dioxide into the atmosphere. ( Việc phát quang những khu vực rộng lớn của rừng nhiệt đới Amazon để chăn thả gia súc đã gây ra những hậu quả tàn khốc, bao gồm mất đa dạng sinh học và giải phóng một lượng đáng kể carbon dioxide vào khí quyển.)
  5. Ecosystem (Hệ sinh thái). Ví dụ: The coral reef ecosystem is a complex network of marine organisms, including coral, fish, and algae, which rely on each other for survival and play a crucial role in maintaining the health of our oceans. (Hệ sinh thái rạn san hô là một mạng lưới phức tạp gồm các sinh vật biển, bao gồm san hô, cá và tảo, chúng dựa vào nhau để sinh tồn và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe của các đại dương.)

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 đã được tóm gọn trong bài viết trên đây của prepedu.com. Thuộc lòng tất tần tật từ mới trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 để hoàn thiện chính xác bài tập cũng như chinh phục được điểm số cao của bài kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ bạn nhé!