Application có nghĩa là gì

Bạn đã nghe rất nhiều về việc sử dụng một program, một application, hoặc app. Nhưng đúng mực những định nghĩa đó là gì? Nói một phương pháp đơn giản, một ứng dụng [app] là một loại ứng dụng được phép bạn thực hiện những tác vụ cụ thể. Những ứng dụng cho máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay còn được gọi là ứng dụng máy tính, những ứng dụng cho thiết bị di động được gọi là ứng dụng di động.

Bài Viết: Application là gì

Khi bạn mở một ứng dụng, nó sẽ bị chạy trong hệ điều hành cho đến khi bị đóng lại. Thông thường bạn sẽ mở nhiều ứng dụng cùng một lúc, gọi là đa tác vụ [multi-tasking].

App là một thuật ngữ thịnh hành để gọi tên ứng dụng, nổi bật là những ứng dụng đơn giản giá rẻ và miễn phí. Nhiều ứng dụng có sẵn cho những thiết bị di động và TV.

Desktop applications

Có vô số desktop application thuộc nhiều loại khác nhau. Một số app sở hữu rất nhiều tính năng đầy đủ như Microsoft Word, trong khi những app khác chỉ có thể thực hiện một hoặc hai tính năng đơn giản như đồng hồ thời trang hoặc lịch. Sau đầy là một vài loại ứng dụng bạn cũng có thể đang sử dụng:

– Trình xử lý văn bản: Trình xử lý văn bản được phép bạn viết chữ cái, thiết kế tờ rơi và tạo ra nhiều loại tài liệu khác. Trình xử lý văn bản nổi tiếng nhất là Microsoft Word.

– Game: Có khá nhiều trò chơi bạn cũng có thể chơi trên máy tính của tớ, ví dụ như game chơi bài Solitaire, game hành động Halo. Nhiều game hành động yên cầu những bộ vi xử lý mạnh mẽ và cấu hình khủng, vì vậy chúng có thể không hoạt động nếu thiết bị của chúng ta quá cũ kỹ và quá yếu.

Xem Ngay:  Bạn Có Biết Calcium Là Gì ? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi

Xem Ngay: Bột Năng Là Gì – 3 Món Ngon Làm Từ Bột Năng

Mobile apps

Máy tính không phải là thiết bị duy nhất có thể chạy những ứng dụng. Bạn trọn vẹn có thể tải xuống ứng dụng cho những thiết bị di động như Smartphone thông minh và máy tính bảng. Dưới đây là một vài ví dụ về ứng dụng di động.

– Gmail: Bạn sử dụng ứng dụng Gmail để dễ dàng xem và gửi email từ thiết bị di động của tớ trên những thiết bị Android và iOS.

– Instagram: Bạn sử dụng Instagram để giải bày ảnh với đồng minh và hộ gia đình trên Android và iOS.

– Duolingo: Với sự kết hợp của những câu đố, trò chơi và những hoạt động khác, ứng dụng này có thể giúp bạn học những ngôn ngữ mới. Duolingo có sẵn trên Android và iOS.

Xem Ngay: Hackdl – Tai Game Temple Run Hack Apk

Setup ứng dụng

Mỗi máy tính và thiết bị di động sẽ đi kèm với một số ứng dụng đã được tích hợp sẵn, chẳng hạn như trình duyệt web và trình phát phương tiện. Tuy nhiên, bạn cũng có thể mua và setup những ứng dụng mới để sử dụng được nhiều chức năng hơn.

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Không chỉ giúp bạn biết Application nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ Application sao cho đúng qua các ví dụ...

Cùng tham khảo:

Cách phát âm từ Application

UK: ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən

US: ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən

Application nghĩa là gì?

Application có nghĩa là ứng dụng. Ngoài ra từ này còn có các ý nghĩa khác như sau:

1. Sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào [[cũng] appliance].

the application of a plaster to a wound — sự đắp thuốc vào vết thương

2. Vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra.

3. Sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng.

medicine for external application — thuốc dùng ngoài da

4. Sự chuyên cần, sự chuyên tâm.

a man of close application — một người rất chuyên cần

5. Lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin.

application for a job — đơn xin việc làm
to make an application to someone for something — gửi đơn cho ai để xin việc gì
to put in an application — đệ đơn xin, gửi đơn xin

Xem thêm nghĩa của Application

STTTừNghĩa
1application codemã ứng dụng
2application formmẫu đăng ký
3job applicationđơn xin việc
4application letterthư xin việc
5application moneytiền ứng dụng
6application programchương trình ứng dụng
7client applicationứng dụng khách

Ví dụ sử dụng từ Application trong câu

  • Have you completed your application form yet?
  • Please enclose a curriculum vitae with your letter of application.
  • The application form will ask for your place of birth.
  • You must submit your application before 1 January.
  • She produced some bogus documents to support her application.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Application

Đồng nghĩa với Application

employment, exercise, operation, play, usage, use Visit the Thesaurus for More

Xem thêm:

Profession là gì

Ongoing là gì

Housekeeper là gì

Tham khảo

Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ Application:

  • //dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/application

Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích Application tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn Giải bài tập Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.

Video liên quan

Chủ Đề