Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 45 bài 124 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1.Tính rồi so sánh kết quả
1.Tính rồi so sánh kết quả của \[{3 \over 8} \times {5 \over 7}\] và \[{5 \over 7} \times {3 \over 8}\]
\[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = \,....\] \[{5 \over 7} \times {3 \over 8} = ....\]
Vậy \[{3 \over 8} \times {5 \over 7}\,....\,{5 \over 7} \times {3 \over 8}\]
2. Tính bằng hai cách:
a] \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2\]
b] \[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7}\]
c] \[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}}\]
3. Tính \[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3}\] bằng 2 cách
4. Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng \[{3 \over 5}m\] chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó.
Bài giải
1.
\[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = {{3 \times 5} \over {8 \times 7}} = {{15} \over {56}};{5 \over 7} \times {3 \over 8} = {{5 \times 3} \over {7 \times 8}} = {{15} \over {56}}\]
Vậy \[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = {5 \over 7} \times {3 \over 8}\]
2.
a]
Cách 1: \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2 = {{3 \times 1 \times 2} \over {4 \times 2}} = {3 \over 4}\]
Cách 2: \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2 = {3 \over 4} \times 1 = {3 \over 4}\]
b]
Cách 1:
\[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7} = \left[ {{{6 + 4} \over 8}} \right] \times {5 \over 7} \]
\[= {{10} \over 8} \times {5 \over 7} \]
\[= {{10 \times 5} \over {8 \times 7}} = {{50} \over {56}} = {{25} \over {28}}\]
Cách 2:
\[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7} = {3 \over 4} \times {5 \over 7} + {1 \over 2} \times {5 \over 7}\]
\[= {{15} \over {28}} + {5 \over {14}}\]
\[= {{15} \over {28}} + {{10} \over {28}} = {{25} \over {28}}\]
c]
Cách 1:
\[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}} = {{5 \times 13} \over {7 \times 21}} + {{2 \times 13} \over {7 \times 21}}\]
\[= {{65} \over {147}} + {{26} \over {147}} = {{91} \over {147}} = {{13} \over {21}}\]
Cách 2:
\[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}} = \left[ {{5 \over 7} + {2 \over 7}} \right] \times {{13} \over {21}} = 1 \times {{13} \over {21}} = {{13} \over {21}}\]
3.
Cách 1:
\[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = {7 \over 5} \times 2 + {4 \over 3} \times 2 \]
\[= {{14} \over 5} + {8 \over 3} = {{42 + 40} \over {15}} = {{82} \over {15}}\]
Cách 2:
\[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = \left[ {{7 \over 5} + {4 \over 3}} \right] \times 2\]
\[= \left[ {{{21 + 20} \over {15}}} \right] \times 2 = {{41} \over {15}} \times 2 = {{82} \over {15}}\]
4. Tóm tắt
Bài giải
Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là:
\[{3 \over 5} \times 2 = {6 \over 5}\,\,\left[ m \right]\]
Diện tích tấm kính hình chữ nhật là:
\[{3 \over 5} \times {6 \over 5} = {{18} \over {25}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Đáp số: \[{{18} \over {25}}\,{m^2}\]
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây: Bài 123+124. Luyện tập
Bài 1 trang 45 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: ính rồi so sánh kết quả của
Trả lời
Bài 2 trang 45 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính bằng hai cách:
Trả lời
a,
Cách 1:
Cách 2:
b,
Cách 1:
Cách 2:
c,
Cách 1:
Cách 2:
Bài 3 trang 45 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính
Trả lời
Cách 1:
Cách 2:
Bài 4 trang 46 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 3/5m chiều dài gấp đôi chiều rộng
Tính diện tích tấm kính đó.
Trả lời
Tóm tắt
Bài giải
Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là:
Diện tích tấm kính hình chữ nhật:
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 45, 46 Bài 124: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 45 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Tính rồi so sánh kết quả của
Vậy:
Lời giải:
Vậy:
Bài 2 trang 45 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Tính bằng hai cách:
Lời giải:
a,
Quảng cáo
Cách 1:
Cách 2:
b,
Cách 1:
Cách 2:
c,
Cách 1:
Cách 2:
Bài 3 trang 45 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Tính
Quảng cáo
Lời giải:
Cách 1:
Cách 2:
Bài 4 trang 46 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng
Lời giải:
Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là:
Diện tích tấm kính hình chữ nhật:
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.