Bài tập nối câu tiếng việt lớp 1 năm 2024

Từ khi đi học, em thích và không thích những gì. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa. Chọn ý phù hợp để nói về bản thân.

Xem lời giải

Câu 3. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa rồi viết lại câu hoàn chỉnh vào chỗ chấm dưới đây:

  1. ở trường/ hiền như mẹ /cô giáo /có ................................................................................................................................
  1. em /mẹ /đi /trên /dẫn /dạo /bãi /biển ..................................................................................................
  1. hè /em /về /nghỉ /bà /quê /thăm / nội. ..................................................................................................

* Đáp án:

Câu 2:

  1. Điền vần ăm hay âm? nằm ngủ ; tăm tre; đầm sen; đường hầm
  1. Điền vần anh, inh hay ênh? thành phố; lênh khênh; củ hành; hình vuông

Câu 3. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa rồi viết lại câu hoàn chỉnh vào chỗ chấm dưới đây:

  1. ở trường/ hiền như mẹ/ cô giáo/ có

-> Ở trường có cô giáo hiền như mẹ.

  1. em / mẹ / đi / trên / dẫn / dạo / bãi / biển

--> Mẹ dẫn em đi dạo trên bãi biển.

  1. hè / em/ về / nghỉ / bà / quê / thăm/ nội.

--> Nghỉ hè em về quê thăm bà nội.

2. Bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Việt lớp 1 số 2:

Đọc từ:

- buổi sáng, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương, gầy còm, đi làm, nắm tay, ngày rằm, cơm nếp, ăn trộm, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, sáng sớm, que kem, mềm yếu, số năm, xem hội, đom đóm, quả trám, ngắm trăng, trái cam, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, con tôm, xinh xắn, tấm thảm, đường hầm, bữa cơm, con tem, sao đêm, trẻ em, ghế đệm, cái hòm, mềm mại, đuôi sam, móm mém, nằm ngủ, ống nhòm, mùi thơm, mềm mại, quả chôm chôm, trải thảm, trầm ngâm, cơm rang, chậm rãi, gặm cỏ, lấm tấm, thơm lừng, chó đốm, cặm cụi, mua sắm, biển cấm, tham lam, lom khom, quạ và công, nói lời cảm ơn, anh chị em trong nhà.

Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống đầy đủ Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 từ đó học tốt môn Tiếng Việt lớp 1.

  • Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1
  • Bài tập Tiếng Việt lớp 1 [hàng ngày]
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1

  • Bài 1: A, a
  • Bài 2: B, b, dấu huyền
  • Bài 3: C, c, dấu sắc
  • Bài 4: E, e, Ê, ê
  • Bài 6: O, o, dấu hỏi
  • Bài 7: Ô, ô, dấu nặng
  • Bài 8: D, d, Đ, đ
  • Bài 9: Ơ, ơ
  • Bài 11: I, i, K, k
  • Bài 12: H, h, L, l
  • Bài 13: U, u, Ư, ư
  • Bài 14: Ch, ch, Kh, kh
  • Bài 16: M, m, N, n
  • Bài 17: G, g, Gi, gi
  • Bài 18: Gh, gh, Nh, nh
  • Bài 19: Ng, ng, Ngh, ngh
  • Bài 21: R, r, S, s
  • Bài 22: T, t, Tr, tr
  • Bài 23: Th, th, ia
  • Bài 24: ua, ưa
  • Bài 26: Ph, ph, Qu, qu
  • Bài 27: V, v, X, x
  • Bài 28: Y, y
  • Bài 29: Luyện tập chính tả
  • Bài 31: an, ăn, ân
  • Bài 32: on, ôn, ơn
  • Bài 33: en, ên, in, un
  • Bài 34: am, ăm, âm
  • Bài 36: om, ôm, ơm
  • Bài 37: em, êm, im, um
  • Bài 38: ai, ay, ây
  • Bài 39: oi, ôi, ơi
  • Bài 41: ui, ưi
  • Bài 42: ao, eo
  • Bài 43: au, âu, êu
  • Bài 44: iu, ưu
  • Bài 46: ac, ăc, âc
  • Bài 47: oc, ôc, uc, ưc
  • Bài 48: at, ăt, ât
  • Bài 49: ot, ôt, ơt
  • Bài 51: et, êt, it
  • Bài 52: ut, ưt
  • Bài 53: ap, ăp, âp
  • Bài 54: op, ôp, ơp
  • Bài 56: ep, êp, ip, up
  • Bài 57: anh, ênh, inh
  • Bài 58: ach, êch, ich
  • Bài 59: ang, ăng, âng
  • Bài 61: ong, ông, ung, ưng
  • Bài 62: iêc, iên, iêp
  • Bài 63: iêng, iêm, yên
  • Bài 64: iêt, iêu, yêu
  • Bài 66: uôi, uôm
  • Bài 67: uôc, uôt
  • Bài 68: uôn, uông
  • Bài 69: ươi, ươu
  • Bài 71: ươc, ươt
  • Bài 72: ươm, ươp
  • Bài 73: ươn, ương
  • Bài 74: oa, oe
  • Bài 76: oan, oăn, oat, oăt
  • Bài 77: oai, uê, uy
  • Bài 78: uân , uât
  • Bài 79: uyên, uyêt
  • Bài 81: Ôn tập
  • Bài 82: Ôn tập
  • Bài 83: Ôn tập

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2

Xem thêm tài liệu để học tốt lớp 1 các môn học hay khác:

  • Bộ đề thi Toán lớp 1 sách mới [có đáp án]
  • Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 1 sách mới [có đáp án]
  • Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 1 sách mới [có đáp án]

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề