Bài tập so sánh tiếng anh lớp 6 năm 2024

  • Bài tập so sánh tiếng anh lớp 6 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài tập so sánh tiếng anh lớp 6 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Việc nắm vững kiến thức từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 là vô cùng quan trọng bởi đây là nền tảng cơ bản nhất để học sinh chuẩn bị cho bậc học cao hơn. Bài viết giới thiệu từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success và liệt kê các điểm ngữ pháp ngữ pháp nổi bật, đồng thời thiết kế 8 dạng bài tập thường xuất hiện trong bài kiểm tra giúp học sinh ôn tập toàn diện và đạt kết quả tốt trong học tập.

Key takeaways

Từ vựng tiếng Anh lớp 6

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

  • Thì thời: Thì Hiện tại đơn, Thì Hiện tại tiếp diễn, Thì Quá khứ đơn, Thì Tương lai đơn
  • Trạng từ chỉ tần suất, giới từ chỉ vị trí, liên từ trong câu ghép, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, mạo từ
  • Sở hữu cách
  • Cấp so sánh hơn của tính từ, cấp so sánh nhất của tính từ: Tính từ ngắn
  • Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
  • Động từ khiếm khuyết: must - mustn’t, should - shouldn’t, might
  • Some/any
  • Câu hỏi với từ để hỏi, câu mệnh lệnh, câu điều kiện loại I.

Bài tập tiếng Anh lớp 6

  • Bài tập 1: Bài tập chia động từ tổng hợp về các thì
  • Bài tập 2: Viết lại câu mới bằng cách sử dụng các trạng từ chỉ tần suất
  • Bài tập 3: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng dạng so sánh tính từ trong ngoặc
  • Bài tập 4: Điền các tính từ sở hữu thích hợp vào các câu sau
  • Bài tập 5: Chọn đại từ nhân xưng phù hợp
  • Bài tập 6: Bài tập tiếng Anh lớp 6, điền giới từ thích hợp
  • Bài tập 7: Sắp xếp các từ để tạo thành câu so sánh nhất
  • Bài tập 8: Viết câu hỏi với "Will"

Tóm tắt kiến thức lớp 6

Từ vựng tiếng Anh lớp 6

Bài viết "Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6" chính là chìa khóa giúp các bạn học sinh lớp 6 nắm vững hơn 300 từ vựng trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6. Hệ thống từ vựng được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề, và phương pháp học tập hiệu quả được chia sẻ trong bài viết sẽ giúp người đọc ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và lâu dài. Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp các bài tập thực hành giúp học sinh kiểm tra kiến thức và củng cố kỹ năng sử dụng từ vựng. Người học hãy truy cập bài viết "Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6" để nâng cao khả năng ghi nhớ, tăng cường vốn từ và sử dụng từ vựng một cách hiệu quả.

Ngữ pháp tiếng Anh 6

Các ngữ pháp nổi bật trong chương trình tiếng Anh lớp 6 Global Success:

  1. Thì/ thời: Thì Hiện tại đơn, Thì Hiện tại tiếp diễn, Thì Quá khứ đơn, Thì Tương lai đơn
  2. Trạng từ chỉ tần suất, giới từ chỉ vị trí, liên từ trong câu ghép, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, mạo từ
  3. Sở hữu cách
  4. Cấp so sánh hơn của tính từ, cấp so sánh nhất của tính từ: Tính từ ngắn
  5. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
  6. Động từ khiếm khuyết: must - mustn’t, should - shouldn’t, might
  7. Some/any
  8. Câu hỏi với từ để hỏi, câu mệnh lệnh, câu điều kiện loại I.

Chinh phục ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 với bài viết "Tổng hợp đầy đủ và chi tiết ngữ pháp tiếng Anh lớp 6". Bài viết cung cấp hệ thống kiến thức ngữ pháp đầy đủ và chi tiết theo từng chủ điểm, giúp học sinh lớp 6 nắm vững kiến thức một cách toàn diện. Bên cạnh đó, bài viết còn cung cấp các bài tập thực hành giúp người đọc kiểm tra kiến thức, hiểu rõ và áp dụng ngữ pháp một cách chính xác. Người học hãy truy cập bài viết "Tổng hợp đầy đủ và chi tiết ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 để nắm vững toàn bộ kiến thức ngữ pháp trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6, ôn tập hiệu quả cho các bài kiểm tra.

Trọn bộ bài tập tiếng Anh lớp 6

Bài tập 1: Bài tập chia động từ tổng hợp về các thì

  1. My friends often _____________ to the park on Sundays. (go)
  2. Listen! The birds ______________ in the trees. (sing)
  3. My brother usually ______________ his bike to school. (ride)
  4. We _____________ a party next Saturday. (have)
  5. What time _____________ the film ______________ ? (start)
  6. Shhh! The baby ______________ . (sleep)
  7. I ______________ my homework every evening. (do)
  8. My dad ______________ in the garden yesterday. (work)
  9. They ______________ TV at the moment. (not watch)
  10. We ______________ to the beach last weekend. (go)
  11. Kate ______________ a book right now. (read)
  12. I promise I ______________ you with your project tomorrow. (help)

Bài tập 2: Viết lại câu mới bằng cách sử dụng các trạng từ chỉ tần suất

  1. I catch the bus to school. (usually)
  2. We have breakfast at 7:00 am. (always)
  3. My dad reads the newspaper in the evening. (often)
  4. My friends and I do our homework together. (sometimes)
  5. It rains in the summer. (rarely)

Bài tập 3: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng dạng so sánh của tính từ trong ngoặc

  1. My new laptop is much (fast) ____________ than my old one.
  2. This restaurant is (expensive) ____________ than the cafe around the corner.
  3. My brother thinks this summer is (hot) ____________ than last year.
  4. I think math is (difficult) ____________ than history.
  5. Today the sun is shining (bright) ____________ than yesterday.
  6. Traveling by plane is a lot (quick) ____________ than traveling by train.
  7. This park is (green) ____________ than the one near my house.
  8. Sharks are often considered (dangerous) ____________ than dolphins.
  9. This exercise seems (easy) ____________ than the last one.
  10. My new school is (big) ____________ than my old school.

Bài tập 4: Điền các tính từ sở hữu thích hợp vào các câu sau

  1. My sister and I are playing with _____ dog. (we)
  2. _____ parents are going to the cinema tonight. (I)
  3. _____ car is very new. (he)
  4. _____ teacher is very kind. (we)
  5. _____ friends are coming over later. (she)
  6. _____ cat is very playful. (my)
  7. _____ house is very big. (they)
  8. _____ bike is red. (I)
  9. _____ name is John. (he)
  10. _____ favorite color is blue. (she)

Bài tập 5: Điền đại từ nhân xưng phù hợp

  1. Look at that cat! ______ has a long tail.
  2. My cousins are here. I want to play with ______.
  3. Do you know that man? ______ works at the library.
  4. Have you got any pens? Can I borrow one of ______?
  5. I like this book! ______ is very interesting.
  6. My friends and I want some ice cream. Where can ______ buy some?
  7. Our dog is very playful! ______ loves chasing squirrels.
  8. Those flowers are beautiful! I'm going to give ______ to my Mom.
  9. I can't find my phone. Do you know where ______ is?

Bài tập 6: Điền giới từ thích hợp

  1. I usually finish school ______ 3:00 pm.
  2. My best friend's birthday is ______ October.
  3. Christmas is always ______ December 25th.
  4. We often go on vacation ______ the summer.
  5. Sometimes I help my mom set the table ______ dinner.
  6. My brother sits ______ the front row in class.
  7. Our favorite restaurant is ______ the end of the street.
  8. There's a great new movie ______ the cinema this week.

Bài tập 7: Sắp xếp các từ để tạo thành câu so sánh nhất

  1. is / city / the / in / Tokyo / the / biggest / world / .
  2. my / is / favourite / football / sport / .
  3. the / Mount Everest / world / is / in / mountain / the / highest / .
  4. difficult / subject / in / the / Maths / is / most / school / the / .
  5. Lana / best / my / is / friend / .

Bài tập 8: Viết câu hỏi với "Will"

  1. I / meet / my friends / later ?
  2. the weather / be / nice / tomorrow ?
  3. they / win / the football match ?
  4. what / you / do / this weekend ?
  5. your parents / go / on holiday / next month?

Đáp án

Bài tập 1

  1. go
  2. are singing
  3. rides
  4. are going to have
  5. does ... start
  6. is sleeping
  7. do
  8. worked
  9. aren't watching
  10. went
  11. is reading
  12. will help

Bài tập 2

  1. I usually catch the bus to school.
  2. We always have breakfast at 7:00 am.
  3. My dad often reads the newspaper in the evening.
  4. My friends and I sometimes do our homework together.
  5. It rarely rains in the summer.

Bài tập 3

  1. faster
  2. more expensive
  3. hotter
  4. more difficult
  5. more brightly
  6. quicker
  7. greener
  8. more dangerous
  9. easier
  10. bigger

Bài tập 4

  1. our
  2. My
  3. His
  4. Our
  5. Her
  6. My
  7. Their
  8. My
  9. His
  10. Her

Bài tập 5

  1. He
  2. them
  3. He
  4. them
  5. It
  6. we
  7. He
  8. them
  9. it

Bài tập 6

  1. at
  2. in
  3. on
  4. in
  5. for
  6. in
  7. at
  8. at

Bài tập 7

  1. Tokyo is the biggest city in the world.
  2. Football is my favourite sport.
  3. Mount Everest is the highest mountain in the world.
  4. Maths is the most difficult subject in the school.
  5. Lana is my best friend.

Bài tập 8

  1. Will I meet my friends later?
  2. Will the weather be nice tomorrow?
  3. Will they win the football match?
  4. What will you do this weekend?
  5. Will your parents go on holiday next month?

Tổng kết

Bài viết đã tổng hợp giúp học sinh dễ dàng ôn tập. Đồng thời, 8 dạng bài khác nhau thường xuất hiện trong bài kiểm tra giúp người học sinh áp dụng ngữ pháp một cách hiệu quả và đạt kết quả tốt trong các bài kiểm tra. Học sinh lớp 6 có định hướng học và thi IELTS có thể tham khảo khoá học Chương trình IELTS Junior.