Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

$$\left\{ \matrix{ {x_I} = {{{x_A} + {x_B}} \over 2} \hfill \cr {y_I} = {{{y_A} + {y_B}} \over 2} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {x_I} = {{2 + 4} \over 2} = 3 \hfill \cr {y_I} = {{ - 3 + 7} \over 2} = 2 \hfill \cr} \right. \Rightarrow I\left( {3;2} \right)$$

Đáp án - Lời giải

Tài liệu gồm 419 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, tuyển tập các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm chuyên đề phương pháp toạ độ trong mặt phẳng trong chương trình Toán 10 Cánh Diều, có đáp án và lời giải chi tiết.

BÀI 1. TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ.

  1. LÝ THUYẾT.
  2. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Tìm toạ độ của vectơ. + Dạng 2. Tìm điều kiện để hai vectơ bằng nhau, chứng minh hai vectơ bằng nhau. + Dạng 3. Tìm toạ độ của một điểm thoả mãn điều kiện cho trước.
  3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

BÀI 2. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ.

  1. LÝ THUYẾT.
  2. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Trục tọa độ. + Dạng 2. Tọa độ véctơ. + Dạng 3. Tọa độ điểm. + Dạng 4. Ứng dụng.
  3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.

  1. LÝ THUYẾT.
  2. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. + Dạng 2. Phương trình tham số của đường thẳng. + Dạng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng.
  3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Xác định véctơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thẳng, hệ số góc của đường thẳng. + Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng (tổng quát, tham số, chính tắc).

BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG.

  1. LÝ THUYẾT.
  2. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng 2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. + Dạng 3. Góc giữa hai đường thẳng. + Dạng 4. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 5. Các yếu tố về tam giác. + Dạng 6. Các yếu tố về tứ giác. + Dạng 7. Câu toán cực trị.
  3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. + Dạng 2. Góc của hai đường thẳng. + Dạng 3. Khoảng cách. + Dạng 4. Một số bài toán liên quan đến diện tích. + Dạng 5. Xác định điểm. + Dạng 6. Bài toán liên quan quan đến tam giác. + Dạng 7. Bài toán liên quan đến tứ giác. + Dạng 8. Cực trị.

BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN.

  1. LÝ THUYẾT.
  2. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng 2. Thiết lập phương trình đường tròn. + Dạng 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 4. Tiếp tuyến của đường tròn. + Dạng 5. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. + Dạng 6. Tìm quỹ tích tâm đường tròn.
  3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn. + Dạng 2. Tìm tọa độ tâm, bán kính đường tròn. + Dạng 3. Viết phương trình đường tròn. + Dạng 4. Tương giao (tiếp tuyến) của đường thẳng và đường tròn. + Dạng 5. Câu hỏi min – max.

BÀI 6. BA ĐƯỜNG CONIC.

  1. LÝ THUYẾT.
  2. BÀI TẬP TỰ LUẬN. + Dạng 1. Các bài toán liên quan elip. + Dạng 2. Các bài toán liên quan hypebol. + Dạng 3. Các bài toán liên quan parabol. + Dạng 4. Các bài toán liên quan đường cônic.
  3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. + Dạng 1. Các bài toán liên quan elip. + Dạng 2. Các bài toán liên quan hypebol. + Dạng 3. Các bài toán liên quan parabol.

Với Các dạng bài tập về toạ độ của vectơ, toạ độ của một điểm và cách giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách và phương pháp giải các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 10.

Các dạng bài tập về toạ độ của vectơ, toạ độ của một điểm và cách giải

  1. Lí thuyết.

- Tọa độ của điểm trên trục: Cho M là một điểm tùy ý trên trục (O;

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
). Khi đó tồn tại duy nhất một số k sao cho
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
. Ta gọi số k đó là tọa độ của điểm M trên trục (O;
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
).

- Tọa độ của vectơ trên trục: Cho hai điểm A và B trên trục (O;

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
). Khi đó tồn tại duy nhất một số k sao cho
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
. Độ dài đại số của
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
đối với trục (O;
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
) kí hiệu là
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
. Nếu
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
cùng hướng với
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
thì
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\> 0 . Nếu
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
ngược hướng với
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
thì
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
< 0 . Nếu hai điểm A và B trên trục (O;
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
) có tọa độ lần lượt là a và b thì
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= b – a.

- Tọa độ trung điểm I đoạn thẳng AB trên trục (O;

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
) là: xI =
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

- Tọa độ của vectơ trong mặt phẳng Oxy: Có

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (x;y) ⇔
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
. Cho hai điểm A(xA;yA) và B(xB;yB) ta có:
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= ( xB - xA; yB - yA).

- Tọa độ của điểm trong mặt phẳng Oxy: Có M(x;y) ⇔

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

- Tọa độ trung điểm I(xI;yI) của đoạn thẳng AB là:xI =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
; yI =
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

- Tọa độ của trọng tâm G(xG;yG) của tam giác ABC được tính theo công thức: xG =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
;yG =
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

- Điều kiện để hai vectơ cùng phương: Hai vectơ

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (u1;u2) và
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (v1;v2) với
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
cùng phương khi và chỉ khi có số k sao cho u1 = kv1 và u2 = kv2 . Nếu k > 0 thì
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
cùng hướng với
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
, ngược lại, nếu k < 0 thì
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
ngược hướng với
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

- Hai vectơ bằng nhau khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.

- Cho

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (u1;u2) và
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (v1;v2) , khi đó:

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
+
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (u1 + v1; u2 + v2)

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
-
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (u1 - v1; u2 - v2)

k.

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (ku1;ku2) , k ∈ R .

  1. Các dạng bài.

Dạng 1: Tìm tọa độ của một điểm, tọa độ của vectơ trên trục (O;

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
) và trong mặt phẳng Oxy.

Phương pháp giải:

Áp dụng lí thuyết về tọa độ của điểm, tọa độ của vectơ trên trục và tọa độ của điểm, tọa độ của vectơ trong mặt phẳng Oxy, tọa độ của trung điểm đoạn thẳng, tọa độ của trọng tâm tam giác, các tính chất của vectơ để xác định tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ theo yêu cầu đề bài.

Ví dụ minh họa:

Bài 1: Trên trục tọa độ (O;

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
) cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là -2; 1. Tìm tọa độ của vectơ
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
và tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

Giải:

Ta có:

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= xB - xA = 1 - (-2) = 1 + 2 = 3

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
⇒ Tọa độ của vectơ
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
trên trục tọa độ (O;
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
) là 3.

Tọa độ điểm I là: xI =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A (-3;1), B (2;4) và C (2;1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC, tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB, AC.

Giải:

Áp dụng công thức tọa độ trọng tâm tam giác ta có:

xG =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

yG =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= 2

⇒ G =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Áp dụng công thức tọa độ trung điểm đoạn thẳng ta có:

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB có:

xI =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

yI =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

⇒ I =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Gọi J là trung điểm của đoạn thẳng AC có:

xJ =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

yJ =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= 1

⇒ J =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Dạng 2: Xác định tọa độ điểm, vectơ liên quan đến biểu thức dạng

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
+
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
,
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
-
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
và k
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức tính tọa độ của các vectơ

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
+
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
,
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
-
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
và k
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Ví dụ minh họa:

Bài 1: Cho hai vectơ

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (3;-2) và
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (1;6) . Tính tọa độ các vectơ
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
+
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
,
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
-
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
và k
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
với k = 5.

Giải:

+) Ta có:

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
+
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (u1 + v1; u2 + v2) = ( 3 + 1 ; -2 + 6 ) = (4;4).

+) Ta có:

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
-
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (u1 - v1; u2 - v2) = ( 3 - 1 ; -2 - 6 ) = (2;-8)

+) Ta có: k.

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (ku1;ku2) = (5.3;-2.5) = (15; -10)

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A (1;3) và B (4;0). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

Giải:

Gọi tọa độ điểm M là ( x;y)

+) Tọa độ vectơ

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
là:
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= ( 4 – 1 ; 0 – 3 ) = ( 3;-3 )

+) Tọa độ vectơ

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
là:
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= ( x – 1 ; y – 3 )

+) Ta có:

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

M = ( 0;4 )

Dạng 3: Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai vectơ. Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.

Phương pháp giải:

Áp dụng điều kiện để hai vectơ cùng phương liên quan đến tọa độ: Hai vectơ

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
(u1;u2) và
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (v1;v2) với
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
cùng phương khi và chỉ khi có một số k sao cho u1 = kv1 và u2 = kv2 . Nếu k > 0 thì
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
cùng hướng với
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
, ngược lại, nếu k < 0 thì
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
ngược hướng với
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
. Để phân tích
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
(c1;c2) qua hai vectơ
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
(u1;u2) và
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (v1;v2) không cùng phương, ta giả sử
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
. Khi đó ta quy về giải hệ phương trình
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Ví dụ minh họa:

Bài 1: Cho A (1;2), B (-2;6). Điểm M nằm trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng. Tìm tọa độ điểm M .

Giải:

Ta có: M nằm trên trục Oy ⇒ M = (0;y)

Ta có:

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (-3;4),
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (1; y - 2) .

Ba điểm A, B, M thẳng hàng ⇒

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
cùng phương với
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

⇔ 3y – 6 = 4

⇔ y =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

⇒ M =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Bài 2: Cho các vectơ

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (4;-2),
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (-1;-1) và
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\=(2;5) . Phân tích vectơ
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
theo hai vectơ
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

Giải:

Giả sử

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

  1. Bài tập tự luyện.

Bài 1: Trên trục tọa độ (O;

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
) cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là 3 và -5. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

Đáp án: xI \= -1.

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (x;y). Tìm tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua trục hoành.

Đáp án: M’ (x;-y)

Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I và có A (1;3). Biết điểm B thuộc trục Ox và

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
cùng hướng với
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
. Tìm tọa độ vectơ
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Đáp án:

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (3;-3)

Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD cạnh a. Biết ∠BAD = 60o, A trùng với gốc tọa độ O; C thuộc Ox và xB ≥ 0, yB ≥ 0. Tìm tọa độ đỉnh B, C của hình thoi ABCD.

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Đáp án: B =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
; C = (
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
; 0)

Bài 5: Cho

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (x;2) ,(-5;1) và
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (x;7) . Vectơ
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
. Tìm x.

Đáp án: x = 15.

Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A (-3;3) , B (1;4) , C (2;-5). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn:

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

Đáp án: M =

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Bài 7: Cho

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (0;1),
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= ( -3;-2),
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (-1;2) . Tính tọa độ vectơ
Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
.

Đáp án:

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
\= (10;15)

Bài 8: Cho 4 điểm A (1;-2) , B (0;3) , C (-3;4) , D (-1;8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng ?

Đáp án: Ba điểm A, B, D.

Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A (6;3) , B (-3;6) . Xác định điểm D trên trục tung sao cho A, B, D thẳng hàng.

Đáp án: D = (0;5)

Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho A (m-1;-1) , B (2;2-2m) , C (m+3;3). Tìm m để A, B, C là ba điểm thẳng hàng.

Đáp án: m = 0.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác khác:

  • Các định nghĩa về vectơ
  • Các bài toán về tổng và hiệu của hai vectơ
  • Tích của vectơ với môt số
  • Các dạng bài tập về phân tich vectơ

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Bài tập về hệ trục tọa độ lớp 10 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.