Bài tập tiếng anh đơn giản lớp 3 năm 2024
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Show
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016. Để nhớ từ vựng tốt bé cần thực hiện quá trình ôn tập lại các từ đã học. Một trong những cách để thuộc từ là làm bài tập. Vậy, các bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 dưới đây sẽ giúp bé làm điều đó. Qua đây, bé được nhớ lại các từ quan trọng nhất theo chương trình lớp 3. Những từ vựng quan trọng tiếng Anh lớp 3 cần nhớTrước khi làm bài các bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3, bạn cho bé ôn tập lại các từ vựng tiếng Anh lớp 3 cần nhớ sau đây: Good morning: Chào buổi sáng Rubber: Cái tẩy Family: Gia đình Good afternoon: Chào buổi chiều Pencil case: Hộp bút Father: Bố Good evening: Chào buổi tối School bag: Túi đi học Mother: Mẹ Meet: Gặp mặt Notebook: Vở Brother: Anh/em trai This/that: Cái này/ cái đó Eraser: Tẩy Sister: Chị/em gái These/those: Những cái này/ những cái đó Ruler: Thước kẻ Parents: Bố mẹ Age: Tuổi Pencil sharpener: Gọt bút chì Living room: Phòng khách Friend: Bạn, người bạn Blue: Màu xanh Kitchen: Bếp Stand up/ sit down: Đứng lên/ Ngồi xuống Bookcase: Tủ sách Bedroom: Phòng ngủ Close the door: Đóng cửa Black: Màu đen Bathroom: Phòng tắm Can: Có thể Yellow: Màu vàng Fence: Hàng rào Go: Đi Red: Màu đỏ Yard: Sân Come in: Mời vào Purple: Màu tím Garden: Vườn School: Trường học Green: Màu xanh lá On/In/ Under/ Behind: Trên/ bên trong/ bên dưới/ đằng sau Library: Thư viện Orange: Màu cam Map: Bản đồ Classroom: Phòng học Badminton: Cầu lông Sofa: Ghế sofa Playground: Sân chơi Chess: Cờ Wardrobe: Tủ quần áo Old: Cũ, già Table tennis: Bóng bàn Cupboard: Tủ đựng chén New: Mới Play: Chơi Mirror: Cái gương Puzzle: Trò xếp hình Like: Giống như Wall: Bức tường Dog: Chó Hide-and-seek: Trốn tìm Doll: Búp bê Cat: Mèo Skipping: Chơi nhảy Teddy bear: Gấu bông Fish: Cá Rabbit: Con thỏ Kite: Con diều Reading: Đọc Listen to music: Nghe nhạc Draw a picture: Vẽ tranh Xem thêm: Tổng hợp FULL bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kì 1 mới nhất 5 Dạng bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chọn lọcBài tập kèm đáp án bên dưới. Bạn cho bé làm xong rồi đối chiếu đáp án. Exercise 1 - Circle the correct answer (Khoanh tròn đáp án đúng)1. This is my ……………..
2. I live in …………...
3. ……………. is her birthday?
4. What does he …………….?
5. Those pens are ……….. the floor.
6. His father is _______________ English.
7. He’s ______________ the bedroom.
8. What are you _____________?
9. She is _________________ a film.
10. She’s _________________ shopping with her mother.
11. Look! It is ________
12 - I ____ dinner at 7 p.m
13. How ______ are you? - I’m eleven years old.
14. Her mother is ________ nurse.
15. How do you _________ your name? - H - U - N - G
16 ______ is this? - This is a pencil
17. Is that her ______, Mr. Peter?
18. Who’s that? - That’s my ________
19. Goodbye, see you later? - _______.
20. ______ is his name? - His name is David.
Exercise 2 - Choose the odd one out (Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại)1. A. Hi
2. A. Awesome
3. A. Pretty
4. A. Walk
5. A. Friend
6. A. Cheese
7. A. Green
8. A. Baseball
9. A. Angry
10. A. School
Exercise 3 - Complete the words with missing letters (Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống)
Exercise 4 - Put the letters in the correct order (Sắp xếp lại các chữ cái trong từ theo thứ tự đúng)Từ sai vị trí Từ đúng
7. Famliy
Exercise 5: Fill in the blanks (Điền từ thích hợp vào ô trống)Bathroom - They - House - Small - Bedrooms - There Hello, my name is Linh. This is my (1) ________. It is small and yellow. My house has a kitchen, two (2)____________ and a garden. There is a (3)___________ inside each bedroom. That's my bedroom. It's (4)___________ . There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. (5) _________ is a big poster on the wall. Look! I have puzzles,(6) _________ under the bed. Đáp án bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3Exercise 1: 1 - A, 2 - A, 3 - A, 4 - B, 5 - C, 6 - C, 7 - A, 8 - B, 9 - B, 10 - A, 11 - B, 12 - C, 13 - C, 14 - B, 15 - C, 16 - A, 17 - A, 18 - A, 19 - A, 20 - C Exercise 2: 1 - D, 2 - D, 3 - D, 4 - B, 5 - A, 6 - C, 7 - C, 8 - D, 9 - B, 10 - A Exercise 3: 1 - Summer, 2 - Thank you, 3 - Goodbye, 4 - Hi, 5 - School, 6 - Ruler, 7 - Bag, 8 - Window, 9 - Kite, 10 - Plane, 11 - Door, 12 - House, 13 - Family, 14 - Blue, 15 - Colour, 16 - Beautiful, 17 - Bedroom, 18 - Chair, 19 - Bear, 20 - Zoo Exercise 4: 1 - Cycle, 2 - Skate, 3 - City, 4 - Young, 5 - Woman, 6 - Happy, 7 - Family, 8 - Old, 9 - Sister, 10 - Mother, 11 - Kitchen, 12 - House, 13 - Tree, 14 - Gate, 15 - Door Exercise 5: 1 - house 2 - bedrooms 3 - bathroom 4 - small 5 - there 6 - they Những lỗi hay gặp khi bé làm bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3Dưới đây là một số trường hợp bé hay mắc phải khi làm bài về từ vựng tiếng Anh lớp 3 và cách khắc phục cho ba mẹ.
Lời kết: Trên đây là tổng hợp đầy đủ những bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 và đáp án chi tiết. Monkey mong rằng bé sẽ nắm chắc các từ vựng quan trọng này. Ba mẹ cũng đừng quên cho bé học thêm nhiều thật nhiều từ vựng qua Monkey Junior nhé. |